Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

 B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh là những đường thẳng.

 C. Đường sức dày ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

 D. Các đường sức từ là những đường cong kín.

Câu 2. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với

 A. các điện tích di chuyển.   B. nam châm đứng yên.

 C. các điện tích đứng yên.   D. nam châm chuyển động.

Câu 3. Suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

 A. độ lớn của từ thông qua mạch

 B. tốc độ chuyển động của mạch trong từ trường.

 C. độ lớn của cảm ứng từ của từ trường

 D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch

Câu 4. Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là

 A. 2.108 T  B. 4.106 T  C. 2.106 T  D. 4.107 T

Câu 5. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào

 A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.

 C. Điện tích của hạt mang điện.  D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 6. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

 A. f = qvB  B. f = |q|vB sin α C. f = |q|vB tan α D. f = |q|vB cos α

Câu 7. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường

 A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.

 B. Hướng về tâm của quỹ đạo chỉ khi điện tích dương.

 C. Hướng về tâm của quỹ đạo chỉ khi hạt tích điện âm.

 D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

 B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

 C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

 D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.

 B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

 C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, cũng tuân theo định luật lenxơ.

 D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời tỏa nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.

Câu 10. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất 4/3 dưới góc tới 45°. Góc tới khúc xạ có giá trị là

 A. r = 32°  B. r = 64°  C. r = 42°  D. r = 48,5°

Câu 11. Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất 4/3 dưới góc tới 45°. Góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới là

 A. D = 32°  B. D = 13°  C. D = 45°  D. D = 7,7°

Câu 12. Tia sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng , đo được góc tới là 45° và góc khúc xạ là 30°. Chiết suất của chất lỏng này

 A. 1,732  B. 1,414  C. 1,333  D. 1,500

Câu 13. Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = 1,414. Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới?

 A. r = 45°.  B. r = 90°.  C. r = 60°.  D. r = 30°.


Câu 14. Tia sáng đi từ thuỷ tinh có chiết suất 1,5 vào nước có chiết suất 4/3. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là

 A. i ≥ 62°44’  B. i < 62°44’  C. i ≥ 41°48’  D. i ≥ 48°35’

Câu 15. Vật thật AB cao 1,2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 đp và cách thấu kính 10cm. Ảnh thu được là

 A. thật, cao 2,4cm B. thật, cao 2,0cm C. ảo, cao 2,4cm D. ảo, cao 2,0cm

Câu 16. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30cm; cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 10cm. Thấu kính có tiêu cự

 A. –7,5cm  B. –15cm  C. 7,5 cm  D. 15 cm

Câu 17. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật. Vật cách thấu kính một khoảng là

 A. 100cm.  B. 45cm.  C. 75cm.  D. 125cm.

Câu 18. Vật thật AB cao 2cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là

 A. 10cm.  B. 20cm.  C. 30cm.  D. 12cm.

Câu 19. Một vật phẳng AB cao 4 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2 cm và cách vật 40 cm. Vị trí của vật và ảnh lần lượt là

 A. d = –80cm; d’ = 40cm   B. d = 80cm; d= 40cm

 C. d = 80cm; d= 40cm   D. d = 40cm; d= 80cm

Câu 20. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật, lớn hơn vật và cách vật 64cm. Vật cách thấu kính

 A. 48cm.  B. 16cm.  C. 24cm.  D. 36cm

Câu 21. Một người cận thị đeo kính có độ tụ –1,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là

 A. 50 cm.  B. 67 cm.  C. 150 cm.  D. 300 cm.

Câu 22. Một người mắt cận đeo sát mắt kính –2 dp thì thấy rõ vật ở vô cực mà không điều tiết. Điểm CC khi không đeo kính cách mắt 10 cm. Hỏi khi đeo kính, người này thấy được điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?

 A. 15,0 cm.  B. 16,7 cm.  C. 12,5 cm.  D. 8,33 cm.

Câu 23. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Để có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu ?

 A. –4 đp.  B. +4 đp.  C. +2 đp.  D. –2 đp

Câu 24. Chọn câu sai khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng?

 A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong mặt phẳng tới.

 B. Tia khúc xạ và tia tới nằm khác phía so với pháp tuyến tại điểm tới.

 C. Với 2 môi trường trong suốt nhất định thì sin góc khúc xạ luôn tỉ lệ với sin góc tới.

 D. Tia khúc xạ luôn lệch gần pháp tuyến so với tia tới.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.

 B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ một môi trường sang môi trường chiết suất nhỏ hơn

 C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần

 D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số chiết suất của môi trường chiết quang kém so với môi trường chiết quang hơn.

Câu 26. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là SAI?

 A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.

 B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.

 C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.

 D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

 B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.

 C. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.

 D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực đã phải điều tiết.

Câu 28. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì


 A. góc khúc xạ r phải nhỏ hơn góc tới i. B. góc khúc xạ r phải lớn hơn góc tới i.

 C. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i. D. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.

Câu 29. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1) tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì

 A. tia sáng truyền thẳng qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

 B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.

 C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.

 D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.

Câu 30. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là

 A. 41°48’.  B. 48°35’.  C. 62°44’.  D. 38°26’.

Câu 31. Vật thật qua thấu kính phân kỳ

 A. cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

 C. cho ảnh thật và nhỏ hơn vật  D. cho ảnh thật và lớn hơn vật.

Câu 32. Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

 B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.

 C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

 D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

Câu 33. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có độ tụ D = –4 đp, cách thấu kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

 A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai vật.

 B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật.

 C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp đôi vật.

 D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật.

Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn.

 B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận.

 C. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin khi nhìn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B.

 D. Điều kiện để mắt nhìn rõ vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

Câu 35. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi

 A. độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

 B. khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

 C. khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

 D. cả độ cong các mặt của thủy tinh thể, khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

Câu 36. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là

 A. 0,4 T.  B. 0,8 T.  C. 1,0 T.  D. 1,2 T.

Câu 37. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10–2 N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là

 A. α = 0,5°  B. α = 30°  C. α = 60°  D. α = 90°

Câu 38. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10–6 T. Đường kính của dòng điện đó là

 A. 10 cm  B. 20 cm  C. 22 cm  D. 26 cm

Câu 39. Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10–5 T. Điểm M cách dây một khoảng

 A. 25 cm  B. 10 cm  C. 5 cm  D. 2,5 cm

Câu 40. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I


2 một đoạn 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2

 A. cường độ là 2 A và cùng chiều với I1. B. cường độ là 2 A và ngược chiều với I1.

 C. cường độ là 1 A và cùng chiều với I1. D. cường độ là 1 A và ngược chiều với I1.

Câu 41. Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10–4 T. Số vòng dây của ống dây là

 A. 250 vòng  B. 320 vòng  C. 418 vòng  D. 497 vòng

Câu 42. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, điện trở R = 1,1 Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 6,28.10–3 T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là

 A. 6,3 V  B. 4,4 V  C. 2,8 V  D. 1,1 V

Câu 43. Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 cm trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng I1, I2 những khoảng lần lượt bằng 6 cm và 8 cm có độ lớn là

 A. 2,0.10–5 T  B. 2,2.10–5 T  C. 3,0.10–5 T  D. 3,6.10–5 T

Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

 A. Dòng điện tăng nhanh.   B. Độ tự cảm của ống dây lớn.

 C. Dòng điện giảm nhanh.   D. Cường độ dòng điện của ống dây lớn.

Câu 45. Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là

 A. α = 30°.  B. α = 0°.  C. α = 60°.  D. α = 90°.

Câu 46. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là

 A. 16 V.  B. 22 V.  C. 6,0 V.  D. 10 V.

Câu 47. Lực Lo–ren–xơ là lực

 A. Tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường

 B. Tác dụng lên điện tích không chuyển động trong từ trường

 C. Tác dụng lên điện tích chuyển động trong điện trường.

 D. Tác dụng lên điện tích đang chuyển động trong điện trường

Câu 48. Một máng nước sâu 30cm, rộng 40 cm có thành bên chắn sáng thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước thì bóng của thành bên kéo dài đén đúng chân thành đối diện. nếu đổ nước đến độ cao h thì bóng của thành ngắn đi 7cm so với trước. Chiết suất của nước là 4/3. Độ cao của mực nước là

 A. 12,0 cm  B. 12,5 cm  C. 1,20 cm  D. 1,25 cm.

Câu 49. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5; góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới góc D = 30°. Tính góc chiết quang A.

 A. A = 41°  B. A = 26,4°  C. A = 66°  D. A = 38°

Câu 50. Lăng kính có góc chiết quang A = 60°, chiết suất n = . Góc lệch D đạt cực tiểu khi góc tới là

 A. i = 30°  B. i = 45°  C. i = 60°  D. 36°.

 

Câu 51. Một thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh, chiết suất n = 1,5; tiêu cự f = 20 cm. Thấu kính có một mặt lồi và một mặt lõm. Biết bán kính của mặt này lớn gấp đôi bán kính của mặt kia. Bán kính hai mặt của thấu kính nhận những giá trị

 A. 5 cm và 10 cm. B. 5 cm và –10 cm C. –5 cm và 10 cm D. 8 cm và –4 cm.

Câu 52. Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng 20 cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị là

 A. 40 cm  B. 20 cm  C. 45 cm  D. 60 cm.

Câu 53. Đặt vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng 15 cm. Ta thu được ảnh của vật AB trên màn ảnh đặt sau thấu kính. Dịch chuyển vật một đoạn 3 cm lại gần thấu kính. Ta phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu được ảnh, ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính

 A. 12 cm  B. 9 cm  C. 18 cm  D. 10 cm

Câu 54. Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính hội tụ, cho ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng vào chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh sẽ nằm cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự của các thấu kính trên lần lượt là


 A. f1 = 32 cm, f2 = –32 cm   B. f1 = 36 cm, f2 = –36 cm

 C. f1 = –32 cm, f2 = 32 cm   D. f1 = 30 cm, f2 = –30 cm

Câu 55. Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để

 A. Mắt nhìn được vật ở vô cực.

 B. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi.

 C. nh của vật hiện rõ trên võng mạc.

 D. Cả ba câu đều đúng.

Câu 56. Phát biểu nào sai.

 A. Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất.

 B. Khi nhìn vật ở vô cực mắt phải điều tiết tối đa.

 C. Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi.

 D. Mắt bình thường có điểm cực viễn ở vô cực.

Câu 57. Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là

 A. Mắt khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.

 B. Tiêu cự lớn nhất của mắt có giá trị nhỏ hơn so với mắt bình thường.

 C. Có điểm cực viễn cách mắt một khoảng không xa.

 D. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.

Câu 58. Mắt bình thường khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Điểm cực cận cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng

 A. Từ 9,375mm đến 15mm   B. Từ 14,15mm đến 15mm

 C. Từ 14,35mm đến 16mm   D. Từ 15mm đến 15,95mm

Câu 59. Một người phải đặt sách cách mắt ít nhất 40cm mới nhìn rõ chữ. Người này phải đeo kính gì? Tiêu cự bao nhiêu để có thể đọc sách cách mắt ít nhất 20cm. Cho kính đeo sát mắt.

 A. Thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm.  B. Thấu kính phân kỳ tiêu cự 40cm

 C. Thấu kính hội tụ tiêu cự 13,3cm  D. Thấu kính hội tụ tiêu cực 20cm.

Câu 60. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 15mm. Tiêu cự thủy tinh thể biến thiên trong khoảng từ 15mm đến 14mm. Mắt này có thể nhìn rõ được những vật đặt cách mắt từ

 A. vô cực đến cách mắt 210 cm  B. vô cực đến cách mắt 21 cm

 C. vô cực đến cách mắt 7,2 cm  D. vô cực đến cách mắt 15 cm

Câu 61. Tiêu cực của thủy tinh thể có giá trị lớn nhất bằng 15,4 mm. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Mắt này có thể nhìn được vật xa nhất

 A. cách mắt 76 cm    B. cách mắt 37,5 cm

 C. ở vô cực     D. không xác định được

Câu 62. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ D = 10 đp. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

 A. 5   B. 2,5   C. 10   D. 2

Câu 63. Một người có điểm cực cận cách mắt 24cm dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát vật. Mắt đặt sau kính 4cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở cực cận bằng

 A. 5   B. 2,5   C. 3,5   D. 10

Câu 64. Một người mắt bình thường đã điểu chỉnh kính hiển vi để thấy rõ vật ở trạng thái không điều tiết. Người cận thị dùng kính hiển vi này phải

 A. Điều chỉnh ống kính ra xa vật hơn để cho ảnh nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

 B. Điều chỉnh ống kính lại gần vật hơn để cho ảnh nằm trong khoảng nhìn của mắt.

 C. Đeo kính sửa để nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết rồi mới quan sát vật qua kính hiển vi.

 D. Câu A và C đều đúng

Câu 65. Vật kính của hiển vi cí tiêu cự f1 = 1cm, thị kính có tiêu cự f2 = 4cm. Hai kính cách nhau 17cm. Tính độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực. Lấy Đ = 25 cm.

 A. G = 60  B. G = 75  C. G = 106  D. G = 59

Câu 66. Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự f1 = 300 cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng 150. Tiêu cự của thị kính là

 A. 2,0 cm  B. 1,5 cm  C. 2,5 cm  D. 3,0 cm

Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.

 B. Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.

 C. Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.


 D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.

Câu 68. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

 A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.

 B. Khi quan sát vật đặt trước kính lúp sẽ thấy ảnh thật lớn hơn vật.

 C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

 D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh.

Câu 69. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực

 A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.

 B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.

 C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.

 D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.

TỰ LUẬN

Bài 1. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng d = 2m. Dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều và cùng cường độ I1 = I2 = I = 10 A.

a. Xác định độ lớn cảm ứng từ B tại điểm M cách hai dòng I1, I2 lần lượt là r1 = 2m r2 = 4m.

b. Tìm vị trí mà cảm ứng từ tổng hợp bằng không.

Bài 2. Một khung dây hình vuông cạnh a = 20cm, điện trở R = 5 Ω được đặt vào một từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60°. Cho từ trường B tăng đều từ 0 đến 0,1T trong thời gian 0,001s.

a. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung.

b. Xác định chiều và cường độ dòng điện trong khung.

Bài 3. Một ống dây điện hình trụ lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có N = 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S = 100cm².

a. Tính độ tự cảm L của ống dây.

b. Dòng điên qua cuộn cảm đó tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.

Bài 4. Một tia sáng truyền từ không khí vào khối chất trong suốt có chiết suất n = 1,732, dưới góc tới i = 60°

a. Xác định góc khúc xạ.

b. Tính góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới.

c. Nếu cho góc tới i biến thiên từ 0° đến 90° thì góc khúc xạ r và góc lệch D biến thiên như thế nào?

Bài 5. Cho một thấu kính L có độ tụ D = 5 đp.

a. Xác định tiêu cự của thấu kính.

b. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh của một vật AB cao 2cm, vuông góc với trục chính, cách L là 30 cm.

c. Tìm vị trí của vật trước kính để ảnh tạo bởi vật gấp 4 lần vật.

Bài 6. Một người có khoảng cực cận là 17cm và điểm cực viễn ở vô cực. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 11cm.

a. Phải đặt vật trong phạm vi nào trước kính khi ngắm chừng

b. Tính số bội giác của kính trong trường hợp người này ngắm chừng ở vô cực và ngắm chừng ở điểm cực cận?

c. Năng suất phân của mắt người quan sát là 1’. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà mắt người quan sát còn phân biệt được hai điểm khi ngắm chừng ở cực cận.

Bài 7. Một người già bị cận chỉ nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,45m đến 1,05m.

a. Để nhìn rõ những vật rất xa mà mắt không phải điều tiết người ấy phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? khi đeo kính này thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu?

b. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm người ấy phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? Khi đeo kính này thì điểm cực viễn mới cách mắt là bao nhiêu?

nguon VI OLET