Trường THCS Thủ Thừa Người soạn: Lê Thành Nhơn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2
Bµi 1. Rót gän c¸c ph©n thøc sau:
a); b) ;
c) ; d) ;
e) ; f) ;
g) ; h) ;
i) . J) ;
k) ; l) ;
n) ; m) ;
o) ; ¬) ;
p) ; q) ;
v) ; u) ;
) ; x) ;
y) ; z) .
Bµi 2. TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau:
a) víi a = 3, x = ; b) víi x = 98
c) víi x = ; d) víi x = ;
e) víi a = , b = ; f) víi a = 0,1;
g) víi x + 2y = 5; h) víi 3x - 9y = 1.
Bµi 3. Chøng minh c¸c biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn x.
a) ; b) ;
Bài 4: Thu gọn các biểu thức hữu tỉ:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
j)
Bài 5: Cho phân thức P =
a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1.
Bài 6:Cho biểu thức C
a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức C.
c) Tìm giá trị của x để biểu thức sau
Bài 7: Cho biểu thức:
A =
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Tìm giá trị của x để A = 1 ; A = -3 ?
Bài 8: Cho biểu thức
A =
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x để A .
d) Tìm x để biểu thức A nguyên.
e) Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0
Bài 9: Cho phân thức
A = với x 5 và x -5.
a) Rút gọn A
b) Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2 – 42x + 49
Bài 10: Cho phân thức
A = với x 3 và x -3.
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A = 4.
Bài 11: Cho phân thức
a) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0?
b) Tìm x để giá trị của phân thức bằng ?
c) Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên?