Chủ đề
|
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng thấp
|
Vận dụng cao
|
Sự hấp thụ nước và muối khoáng
|
|
- Phân biệt cơ chế hấp thụ nước và cơ chế hấp thụ muối khoáng ở rễ cây
|
- Giải thích vì sao cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết.
|
|
5%
|
|
70%
|
30%
|
|
Vận chuyển các chất trong cây
|
- Nêu các động lực giúp dòng nước và ion khoáng di chuyển từ rễ lên các bộ phận trên cao của cây gỗ .
- Nêu chức năng của dòng mạch gỗ và dòng mạch rây.
|
- Phân biệt cơ chế vận chuyển của dòng mạch gỗ và mạch rây
|
|
- Vì sao dưới bóng cây mát hơi dưới mái che bằng vật liêu xây dựng
|
10%
|
70%
|
15%
|
|
15%
|
Thoát hơi nước
|
- Nêu các vai trò của của quá trình thoát hơi nước.
|
- Mô tả 2 con đường thoát hơi nước ở lá.
|
|
- Phương pháp bón phân hợp lý cho cây trồng.
- Nhận biết dấu hiệu thiếu một số nguyên tố dinh dưỡng khoáng ở cây trồng
|
10%
|
25%
|
25%
|
|
50%
|
Vai trò của các nguyên tố khoáng
|
- Nêu khái niệm nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu.
- Nhận biết các nguyên tố dinh dưỡng khoáng
|
|
|
|
5%
|
100%
|
|
|
|
Dinh dưỡng nitơ của thực vật
|
- Nêu các dạng nitơ mà cây trồng hấp thụ được
- Mô tả quá trình khử nitrat.
- Trình bày quá trình chuyển hóa nito trong đất và cố định nitơ
|
- Phát biểu lại quá trình đồng hóa NH3
|
- Nêu ý nghĩa sinh học của quá trình hình thành amit.
|
|
20%
|
70%
|
15%
|
15%
|
|
Quang hợp ở thực vật
|
- Nêu khái niệm và viết phương trình tổng quát của quá trinh QH
- Kể tên các loại sắc tố quang hợp.
- Nêu vai trò của diệp lục
|
- Giải thích vai trò của quá trình QH
- Phân biệt 2 pha của quá trình QH ở thực vật C3
- Giải thích ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quá trình QH
- Phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế
|
Giải thích thí nghiệm phát hiện diệp lục và carotenoit
|
|
25%
|
30%
|
40%
|
30%
|
|
Hô hấp ở thực vật
|
- Nêu khái niệm và viết phương trình tổng quát hô hấp ở thực vật
- Nêu khái niệm và điều kiện xảy ra hô hấp sáng.
|
- Giải thích một số thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật.
- Giải thích vai trò của hô hấp đối với thực vật.
- Phân biệt hai con đường hô hấp ở thực vật.
|
- Giải thích các phương pháp bảo quản nông sản
|
|
15%
|
40%
|
40%
|
10%
|
|
Tiêu hóa ở động vật
|
- Nêu khái niệm tiêu hóa
- Mô tả quá trình tiêu hóa thức ăn ở thực vật.
- Trình bày quá trình tiêu hóa ở động vật có ống tiêu hóa.
|
- Phân biệt tiêu hóa nội bào với tiêu hóa ngoại bào
|
|
|
10%
|
75%
|
25%
|
|
|
|
(20 câu)
|
10 câu
|
6 câu
|
4 câu
|