Đề cương Toán 10 – Học kì 1 – năm học 2012 – 2013
Bài 3.3. Giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
7/ 8/
9/ 10/
Bài 3.4. Giải các hệ phương trình:
1. 2. 3. 4.
Bài 3.5. Giải các phương trình sau:
1/ 2/
3/ 4/
Bài 3.6. Cho phương trình . Định m để phương trình:
1/ Có 2 nghiệm phân biệt 2/ Có nghiệm (hay có 2 nghiệm)
3/ Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó 4/ Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại
5/ Có hai nghiệm thỏa 6/ Có hai nghiệm thỏa
Bài 3.7. Cho phương trình
1/ Giải phương trình với
2/ Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Đề cương Toán 10 – Học kì 1 – năm học 2012 – 2013
PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: VÉCTƠ
Bài 1.1. Cho 6 điểm phân biệt chứng minh:
1/ 2/
3/ 4/
5/ 6/
Bài 1.2. Cho tam giác
1/ Xác định I sao cho 2/ Tìm điểm M thỏa
3/ Với M là điểm tùy ý. Chứng minh:
4/ Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện:
Bài 1.3.
1/ Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
2/ Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8, gọi I là trung điểm BC. Tính
3/ Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính
4/ Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính
5/ Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4, BC = 3, gọi I là trung điểm BC. Tính
6/ Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của ;
Bài 1.4. Cho 3 điểm
1/ Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
2/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
3/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
4/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
5/ Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
6/ Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK
7/ Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C
8/ Tìm tọa độ điểm U sao cho
Bài 1.5. Cho tam giác ABC có lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 1.6. Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm . Tìm tọa độ:
1/ Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng
2/ Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng
Đề cương Toán 10 – Học kì 1 – năm học 2012 – 2013
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 2.1. Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ asin00 + bcos00 + csin900 2/ acos900 + b sin900 + csin1800
3/ a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 4/ 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450
5/ 4a2sin2450 – 3(atan450)2 + (2acos450)2 6/ 3sin2450 – (2tan450)3 – 8cos2300 + 3cos3900
7/ 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450
Bài 2.2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
1/ 2/ 3/
Bài 2.3. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
1/ 2/ 3/
Bài 2.4. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; BC = 11
1/ Tính và suy ra giá trị của góc A
2/ Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2. Trên AC lấy điểm N sao cho AN = 4. Tính
Bài 2.5. Cho hình vuông cạnh a, I là trung điểm AI. Tính
Bài 2.6. Cho tam giác ABC có
1/ Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC
2/ Tìm tọa độ điểm M biết
Bài 2.7. Cho tam giác ABC có
1/ Tính . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
2/ Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
3/ Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung để ba điểm B, M, A thẳng hàng
4/ Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N
5/ Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tâm I của hình bình hành
6/ Tìm tọa độ điểm M sao cho
---Chúc các em thi tốt---
nguon VI OLET