CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức về lũy thừa
Với a, b là những số thực dương, m và n là những số thực tùy ý. Khi đó ta có:

2. Công thức liên quan đến căn bậc n

Chú ý: Trong hai công thức đầu, nếu n là số tự nhiên lẻ lớn hơn 2 thì a, b là số thực bất kì,
nếu n là số tự nhiên chẵn lớn hơn hoặc bằng 2 thì a, b là số thực không âm.
3. Công thức về lôgarit
Với a, b và c là những số thực dương; . Ta có:
Định nghĩa
Công thức tính lôgarit
Công thức đổi cơ số 


có nghĩa khi 

















Lôgarit thập phân (cơ số 10): hay .
Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số , viết tắt là





4. Hàm số mũ, hàm số lôgarit
Hàm số mũ:  với Tập xác định Tâp giá trị 
Hàm số đồng biến trên khi, nghịch biến trên khi 
Hàm số lôgarit:  với Tập xác định . Tâp giá trị 
Hàm số đồng biến trên  khi nghịch biến trên  khi 
5.Phương trình và bất phương trình mũ






6. Phương trình và bất phương trình lôgarit

7. Công thức lãi kép
a) Định nghĩa: Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với phần lãi của kì trước.
b) Công thức: Giả sử số tiền gốc là; lãi suất /kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
● Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau  kì hạn gửi là 
● Số tiền lãi nhận được sau  kì hạn gửi là 
B. LUYỆN TẬP
1. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải. Áp dụng lý thuyết Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
Do đó hàm số  xác định khi . Chọn D.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số .
A.  B. 
C.  D. .
Lời giải. Áp dụng lý thuyết Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
Do đó hàm số đã cho xác định khi Chọn B.
Câu 3. Tìm tập xác định  của hàm số 
A.  B. 
C.  D. 
Lời giải. Hàm số xác định khi Chọn B.
Câu 4.Rút gọn biểu thức  với 
A. B. C. D.
Lời giải. Cách dùng MTCT. Chọn  ví dụ như  chẳng hạn.
Tính giá trị  rồi lưu vào 
Tiếp theo ta tính hiệu, ví dụ như đáp án A ta cần tính . Nếu màn hình máy tính xuất hiện kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đáp án A đúng.
Đáp số chính là B. Chọn B.
Câu 5. Rút gọn biểu thức  với .
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có Chọn C.
Câu 6. Với giá trị nào của  thì đẳng thức  đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải. Ta cóChọn B.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của  thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải. Ta cóChọn C.
Câu 8.Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 210 triệu. B. 220 triệu. C. 212 triệu. D. 216 triệu.
Lời giải. Số tiền nhận về sau 1 năm của 100 triệu gửi trước là 
nguon VI OLET