I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.

 

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , gọi là hình chiếu vuông góc của K lên Oz, khi đó trung điểm I của đoạn có tọa độ là:

A.    B.   C.   D..

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tám điểm , , , , , , , . Hình tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A.3.    B.9.    C.8.    D.6.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Tính độ dài của đoạn thẳng AB.

A.   B.   C.   D.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Tính diện tích của .

A.   B.   C.    D..

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Tọa độ điểm đối xúng với A qua trục Oy là:

A..  B..  C..  D..

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Biết điểm nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tống .

A.   B.   C.    D..

 

 

 

II.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, MẶT CẦU

Câu 1. Trong không gian , mặt phẳng đi qua gốc tọa độ có véc tơ pháp tuyến thì phương trình của mặt phẳng là:

1

 


A.     B.

C.     D..

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ theo thứ tự là . Phương trình của mặt phẳng là:

A.     B.

C.     D..

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng sao cho điểm đối xứng của M qua

mặt phẳng nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng:

A.4    B.2    C.    D.3.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Một mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng .

A.   B.  C.          D..

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:

A.     B.

C.     D.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt phẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm và tạo với mặt phẳng góc nhỏ nhất bằng . Tính .

A.  B.  C.  D..

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng , là:

A.    B.

C.     D..

1

 


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tương ứng tại các điểm sao cho là hình chóp đều. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của mặt phẳng (P) ?

A.    B.

C.    D..

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng với m là số thực. Để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu ?

A.   B.   C.   D..

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các tia tương ứng tại các điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

A.     B.

C.    D..

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:

A.    B.

C.    D..

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng . Giá trị của m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) trùng nhau là:

A.    B.

C.   D..

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng có phương trình là:

A..    B..

C.    D..

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là:

A.    B.

1

 


C.    D..

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm trên điểm sao cho: nhỏ nhất.

A.  B.  C.  D..

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng là:

A.   B.   C.   D..

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm . Tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng là:

A.   B.  C.  D..

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng là:

A.  B.  C.  D..

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.

A.   B.  C.  D..

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm . Giá trị của để bốn điểm đồng phẳng là:

A.  B.  C.   D..

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng .

A.   B.  C.   D..

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt chiều dương các trục lần lượt tại các điểm . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện .

A.    B.    C.   D..

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua và song song với trục hoành là:

1

 


A.    B.

C.   D..

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua và vuông góc với đường thẳng là:

A.   B.

C.   D..

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng ; mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến là :

A.  B.  C.  D..

Câu 26. Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của N lên các trục tọa độ Mặt phẳng có phương trình là:

A.      B.

C.      D..

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm . Trên mặt phẳng , lấy điểm sao cho nhỏ nhất. Tính .

A.  B.   C.   D..

Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng , tọa độ của điểm H là:

A.  B.  C.  D..

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai mặt phẳng . Giá trị của m để (P) song song với (Q) là bao nhiêu?

A..   B..   C..   D..

Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm .Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng là:

A.  B.  C.  D..

Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng có một véc tơ pháp tuyến là:

1

 


A.  B.  C.  D..

Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.

A.  B.  C.  D..

Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

là:

A.  B.  C.  D..

Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ , cho véctơ . .Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận véctơ làm véc tơ pháp tuyến?

A.  B.   C.     D..

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng đi qua hai điểm và cách điểm một khoảng lớn nhất. Giá trị bằng bao nhiêu?

A..   B.   C.   D..

Câu 36. Véc tơ là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

A.      B..

C.      D..

Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng và hai điểm , . Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm sao cho góc giữa (P) và (Q) nhỏ nhất.

A.    B.

C.     D..

Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục lần lượt tại các điểm sao cho

A.1    B.3   C.4    D.8.

Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng véc tơ nào sau đây không là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng .

A.  B. C.  D..

1

 


Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng là mặt phẳng đi qua điểm và cắt lần lượt tại các điểm sao cho khối tứ diện có thể tích nhỏ nhất. Giá trị bằng:

A.  B.   C.   D..

Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ , điểm nào sau đây thuộc trục ?

A.  B.  C.  D..

Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm . Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm của . Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (P):

A.      B.

C.    D..

Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?

A.   B.   C.   D..

Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?

A.   B.   C.  D.

Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các trục lần lượt tại (Không có điểm nào trùng với gốc tọa độ O) sao cho M là trực tâm của là :

A.    B.

C.    D..

Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm và mặt phẳng

. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và song song với trục là:

A.     B.

C.    D..

1

 


Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai mặt phẳng

. Mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng và tiếp xúc với tại điểm . Phương trình mặt cầu là:

A.   B.

C.  D..

Câu 48. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt phẳng và mặt cầu . Giả sử điểm sao cho cùng phương với , đồng thời khoảng cách giữa M và N là lớn nhất. Tính ?

A.   B.   C.   D..

Câu 49. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho hai điểm . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?

A.    B.

C.   D..

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt phẳng và điểm . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng bằng:

A.  B.   C.  D.

Câu 51. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm và mặt phẳng

. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2. Phương trình mặt phẳng (Q) là:

A.

B.

C. hoặc

D..

Câu 52. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm và mặt phẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với ?

A.    B.

1

 


C.      D..

Câu 53. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu

và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng , biết (P) song song với giá của vec tơ , vuông góc với mặt phẳng và tiếp xúc với (S).

A.

B.

C.

D..

Câu 54. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu

và mặt phẳng . Giả sử điểm M thuộc (P) và điểm N thuộc (S) sao cho cùng phương với vec tơ . Độ dài lớn nhất của đoạn MN là:

A.    B.   C.   D..

Câu 55. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho , , . Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua trọng tâm G của là:

A.  B.

C.  D..

Câu 56. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Điểm là hình chiếu của M lên trục .

B. Điểm là hình chiếu của M trên .

C.Điểm là điểm đối xứng của M qua.

D.Điểm là điểm đối xứng của M qua .

Câu 57. Trong không gian với hệ toạ trục độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm và có tâm thuộc mặt phẳng

.

1

 


A.   B.

C.   D..

Câu 58. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu (S) có tâm và bán kính . Phương trình mặt cầu là:

A.   B.

C.   D.

Câu 58. Trong không gian với hệ toạ trục độ , mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng có phương trình là:

A.  B.

C.  D..

Câu 2. Trong không gian , cho điểm và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là:

A.    B.

C.     D..

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng . Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi giá trị của m bằng bao nhiêu?

A.   B.   C.   D..

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu (S) là:

A.    B.    C.    D..

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia lần lượt tại các điểm khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện nhỏ nhất.

A.      B.

C.      D..

1

 


Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Gọi A,B,C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng với các trục tọa độ . Thể tích tứ diện bằng:

A.1.    B.2.   C..    D..

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là:

A.      B.

C.    D.

Câu 59. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu (S) có phương trình

. Diện tích mặt cầu (S) bằng:

A.   B.   C.    D..

Câu 59. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho . Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua trọng tâm G của .

A.   B.

C.   D.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng . Khoẳng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng:

A.1.   B.3.   C.9.    D.6.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng là:

A.  B.  C.  D.

 

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:

Câu 59. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho với . Phương trình đường trung tuyến của là:

A. B. C.  D..

1

 

nguon VI OLET