Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 2/21/2019 3:13:04 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.06 M
Tên tệp ptmp pt matcau pt duongthang docx
I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
, gọi
là hình chiếu vuông góc của K lên Oz, khi đó trung điểm I của đoạn
có tọa độ là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tám điểm
,
,
,
,
,
,
,
. Hình tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.3. B.9. C.8. D.6.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.
A. B.
C.
D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Tính diện tích
của
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Tọa độ điểm
đối xúng với A qua trục Oy là:
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm
. Biết điểm
nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tống
.
A. B.
C.
D.
.
II.PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, MẶT CẦU
Câu 1. Trong không gian , mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
có véc tơ pháp tuyến
thì phương trình của mặt phẳng
là:
1
A. B.
C. D.
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ
theo thứ tự là
. Phương trình của mặt phẳng
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng
sao cho điểm đối xứng của M qua
mặt phẳng nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng:
A.4 B.2 C. D.3.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
. Một mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ vec tơ pháp tuyến
của mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. B.
C. D.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
và mặt phẳng
. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm
và tạo với mặt phẳng
góc nhỏ nhất bằng
. Tính
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
,
là:
A. B.
C. D.
.
1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục
tương ứng tại các điểm
sao cho
là hình chóp đều. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của mặt phẳng (P) ?
A. B.
C. D.
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
với m là số thực. Để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu ?
A. B.
C.
D.
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng (P) đi qua điểm
và cắt các tia
tương ứng tại các điểm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B.
C. D.
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm
. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. B.
C. D.
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Giá trị của m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) trùng nhau là:
A. B.
C. D.
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và điểm
. Mặt phẳng
đi qua M và song song với mặt phẳng
có phương trình là:
A.. B.
.
C. D.
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là:
A. B.
1
C. D.
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
và mặt phẳng
. Tìm trên
điểm
sao cho:
nhỏ nhất.
A. B.
C.
D.
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Tọa độ điểm
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và điểm
. Tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm
lên mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
và mặt phẳng
. Tìm điểm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B.
C.
D.
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Giá trị của
để bốn điểm
đồng phẳng là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt chiều dương các trục
lần lượt tại các điểm
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
và song song với trục hoành là:
1
A. B.
C. D.
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
và vuông góc với đường thẳng
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
; mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến là :
A. B.
C.
D.
.
Câu 26. Trong không gian , cho điểm
. Gọi
lần lượt là hình chiếu của N lên các trục tọa độ
Mặt phẳng
có phương trình là:
A. B.
C. D.
.
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm
. Trên mặt phẳng
, lấy điểm
sao cho
nhỏ nhất. Tính
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng
, tọa độ của điểm H là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai mặt phẳng
và
. Giá trị của m để (P) song song với (Q) là bao nhiêu?
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm
.Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng
có một véc tơ pháp tuyến là:
1
A. B.
C.
D.
.
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba điểm
. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ , cho véctơ .
.Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận véctơ
làm véc tơ pháp tuyến?
A. B.
C.
D.
.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng
đi qua hai điểm
và cách điểm
một khoảng lớn nhất. Giá trị
bằng bao nhiêu?
A.. B.
C.
D.
.
Câu 36. Véc tơ là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. B.
.
C. D.
.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng
và hai điểm
,
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
sao cho góc giữa (P) và (Q) nhỏ nhất.
A. B.
C. D.
.
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục
lần lượt tại các điểm
sao cho
A.1 B.3 C.4 D.8.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng
véc tơ nào sau đây không là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
.
1
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ , mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua điểm
và cắt
lần lượt tại các điểm
sao cho khối tứ diện
có thể tích nhỏ nhất. Giá trị
bằng:
A. B.
C.
D.
.
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ , điểm nào sau đây thuộc trục
?
A. B.
C.
D.
.
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm
. Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ
lần lượt tại các điểm
không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm của
. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (P):
A. B.
C. D.
.
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?
A. B.
C.
D.
.
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
?
A. B.
C.
D.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
và cắt các trục
lần lượt tại
(Không có điểm nào trùng với gốc tọa độ O) sao cho M là trực tâm của
là :
A. B.
C. D.
.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và song song với trục
là:
A. B.
C. D.
.
1
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai mặt phẳng
và
. Mặt cầu
có tâm thuộc mặt phẳng
và tiếp xúc với
tại điểm
. Phương trình mặt cầu
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt phẳng
và mặt cầu
. Giả sử điểm
và
sao cho
cùng phương với
, đồng thời khoảng cách giữa M và N là lớn nhất. Tính
?
A. B.
C.
D.
.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho hai điểm
và
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?
A. B.
C. D.
.
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt phẳng
và điểm
. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm
và mặt phẳng
. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2. Phương trình mặt phẳng (Q) là:
A.
B.
C. hoặc
D..
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?
A. B.
1
C. D.
.
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
, biết (P) song song với giá của vec tơ
, vuông góc với mặt phẳng
và tiếp xúc với (S).
A. và
B. và
C. và
D. và
.
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Giả sử điểm M thuộc (P) và điểm N thuộc (S) sao cho
cùng phương với vec tơ
. Độ dài lớn nhất của đoạn MN là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 55. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho
có
,
,
. Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua trọng tâm G của
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm là hình chiếu của M lên trục
.
B. Điểm là hình chiếu của M trên
.
C.Điểm là điểm đối xứng của M qua
.
D.Điểm là điểm đối xứng của M qua
.
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ trục độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
và có tâm thuộc mặt phẳng
.
1
A. B.
C. D.
.
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu (S) có tâm
và bán kính
. Phương trình mặt cầu
là:
A. B.
C. D.
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ trục độ , mặt cầu tâm
và cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có bán kính bằng
có phương trình là:
A. B.
C. D.
.
Câu 2. Trong không gian , cho điểm
và mặt cầu
. Mặt phẳng đi qua M cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là:
A. B.
C. D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. B.
C.
D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và mặt cầu
. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng (P) đến một điểm thuộc mặt cầu (S) là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia
lần lượt tại các điểm
khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
A. B.
C. D.
.
1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
. Gọi A,B,C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
với các trục tọa độ
. Thể tích tứ diện
bằng:
A.1. B.2. C.. D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là:
A. B.
C. D.
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu (S) có phương trình
. Diện tích mặt cầu (S) bằng:
A. B.
C.
D.
.
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho
có
. Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua trọng tâm G của
.
A. B.
C. D.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Khoẳng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng:
A.1. B.3. C.9. D.6.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG:
Câu 59. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho
với
và
. Phương trình đường trung tuyến của
là:
A. B.
C.
D.
.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả