Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 11
Số trang 1
Ngày tạo 8/11/2018 10:04:28 AM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.11 M
Tên tệp bai tap toan chuong 1lop 11 phep bien hinh docx
PHÉP TỊNH TIẾN
Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho và .Tìm tọa độ M’ là ảnh của M qua
Bài 2 . Trong mặt phẳng oxy cho và . Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua
Bài 3. Trong mặt phẳng oxy cho và . Biết , tìm tọa độ của
Bài 4. Trong mặt phẳng oxy cho và . Biết , tìm tọa độ của
Bài 5 . Trong mặt phẳng oxy cho và . Tìm d’ là ảnh của d qua
Bài 6 . Trong mặt phẳng oxy cho và . Tìm d’ là ảnh của d qua
Bài 7. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2 + (y+2)2 =4 và vectơ . Tìm ảnh của (C) qua
Bài 8 . Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 3)2 + (y – 5 )2 = 4 và vectơ . Tìm ảnh của (C) qua
Bài 9. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : và vectơ . Tìm ảnh của (C) qua
Bài 10. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : và vectơ . Tìm ảnh của (C) qua
Bài 12. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua . Tìm tọa độ của .
Bài 13. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua . Tìm tọa độ của .
Bài 14. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua . Tìm tọa độ của .
Bài 15. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua . Tìm tọa độ của .
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2-4x+y2-1=0. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng trục ox.
Bài 2 . Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x + 3)2 + (y – 5 )2 = 4. Tìm ảnh của (C) qua ĐOy
Bài 3 . Trong mặt phẳng oxy cho . Tìm d’ là ảnh của d qua Đ0y
Bài 4. Cho (P) : . Tìm ảnh của ( P) qua ĐOx .
Bài 5. Tong mp Oxy cho A( 1;2) , B(5;2) và C(1;-3) . Lập pt đường tròn qua 3 điểm ABC và tìm ảnh của đường tròn đó qua ĐOy .
Bài 6. Tong mp Oxy cho M( -2;4) , B(5;5) và C(6;-2) . Lập pt đường tròn qua 3 điểm MNP và tìm ảnh của đường tròn đó qua ĐOx .
Bài 7. Cho d: 8x + 6y – 7 = 0 và I ( 2 ; 1) .
Bài 8 . Cho d: 3x + 4y + 8 = 0 và I ( 3 ;2 ) .
Bài 9. Cho M( 3 ; 1) và d: 2x - y + 4 = 0 . Tìm tọa độ M’ là ảnh của M qua Đd
Bài 10. Cho A( 3 ; 1) và d: 7x - 6y + 2 = 0 . Tìm tọa độ A’ là ảnh của A qua Đd
PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
Bài 1. Trong mặt phẳng oxy cho M(-3;4), I(2;2). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng tâm I.
Bài 2. Trong mặt phẳng oxy cho A(2;7), I(8;5). Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm I.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng : x + y + 2 = 0
Tìm ảnh của qua ĐI
Bài 4.Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn ©: và điểm I(2;1). Tìm ảnh của ( C) qua phép đối xứng tâm I.
Bài 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình: và điểm I(-3; 1). Tìm ảnh của (P) qua phép đối xứng tâm I
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I(2; -1) và tam giác ABC với A(1; 4); B(-2; 3); C(7; 2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .Tìm tọa độ G’ là ảnh của G Phép đối xứng tâm I .
Bài 7 : Cho (E) : .Viết phương trình của (E’) đối xứng với (E) qua I(1;0)
Bài 8. Cho : 2x + y – 7 = 0 và I ( -3 ; 2) .
Bài 9 . Cho d: 2x - 4y + 3 = 0 và I ( -1 ;4 ) .
Bài 10. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua ĐI . Tìm tọa độ của I.
Bài 11. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua ĐO . Tìm tọa độ của O .
Bài 12. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua ĐI . Tìm tọa độ của I.
Bài 13. Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C): và ( C’) : . Biết ( C’) là ảnh của ( C) qua ĐO . Tìm tọa độ của O.
PHÉP QUAY
a) = 900 b) = –900 c) = 1800
a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0 d) y = 2 e) x = –1
a) (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 b) x2 + (y – 2)2 = 4
c) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0 d) x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
PHÉP VỊ TỰ
a) M(4; 6) và M’(–3; 5). b) M(2; 3) và M(6; 1) c) M(–1; 4) và M(–3; –6)
a) I(–2; 1), M(1; 1), M’(–1; 1). b) I(1; 2), M(0; 4) và M(2; 0)
c) I(2; –1), M(–1; 2), M(–2; 3)
a) x + 2y – 1 = 0 b) x – 2y + 3 = 0 c) y – 3 = 0 d) x + 4 = 0
a) k = 1 b) k = 2 c) k = – 1 d) k = – 2 e) k = f) k =
a) b) c) x2 + y2 = 4
a) k = 1 b) k = 2 c) k = – 1 d) k = – 2 e) k = f) k =
a) b) c)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
a) Viết phương trình đường thẳng d = (d).
b) Tìm toạ độ vectơ vuông góc với phương của d sao cho d1 = (d).
a) Tìm ảnh của M, d, (C) qua phép đối xứng trục Ox.
b) Tìm ảnh của d và (C) qua phép đối xứng tâm M.
a) Tâm đối xứng là gốc toạ độ O b) Tâm đối xứng là điểm I(–4; 2)
a) = 900 b) = 400.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả