ÔN THI HỌC KÌ I
ĐỀ 1
A- TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướckếtquảđúng:
Câu 1.Trongcáckhẳngđịnhsau, khẳngđịnhđúnglà :
A. Tứgiáccóhaiđườngchéovuônggóclàhìnhthoi
B. Tronghìnhchữnhật, giaođiểmhaiđườngchéocáchđều 4 đỉnhhìnhchữnhật
C. Hình thang cóhaicạnhbênbằngnhaulàhình thang cân
D. Hìnhthoilàmộthình thang cân
Câu 2.Đathức (x2 – 4x + 4) đượcphântíchthànhnhântửlà:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 2)2
Câu 3.Đểchứngminhtứgiác là hìnhchữnhật, ta chứngminh :
A. Hìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéocắtnhautạitrungđiểmcủamỗiđường
B. Hìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéobằngnhau
C. Hìnhbìnhhànhcóhaicạnhđối song song
D. Hìnhbìnhhànhcóhaicạnhđốibằngnhau
Câu 4.Điềukiệncủa x đểgiátrịphânthứcxácđịnhlà:
A.  B.  C.  D. 
Câu 5.Hình thang cóđáylớnlà 3cm,đáynhỏngắnhơnđáylớn 2,6 cm. Độdàiđườngtrungbìnhcủahìnhthang là : A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm Câu 6.Phânthứcđốicủa là
A.  B.  C.  D. -
Câu 7. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
Câu 8. Cho tam giác ABC có  biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy là:
A. 16 cm B. 12 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.
B. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. ( 1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a ) x2 – x b) 2x2y - 6xy c) x2 -3x + 2
Câu 10. ( 0,5 điểm): Tìm x, biết : 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Câu 11. (1,5 điểm): Tính : a)  b) 
Câu 12. (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D ( AB, E ( AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
ĐỀ 2
A- TRẮC NGHIỆM: Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướckếtquảđúng:
Câu 1.Trongcáckhẳngđịnhsau, khẳngđịnhđúnglà :
A. Tứgiáccóhaiđườngchéovuônggóclàhìnhthoi
B. Tronghìnhchữnhật, giaođiểmhaiđườngchéocáchđều 4 đỉnhhìnhchữnhật
C. Hình thang cóhaicạnhbênbằngnhaulàhình thang cân
D. Hìnhthoilàmộthình thang cân
Câu 2.Đathức (x2 – 4x + 4) đượcphântíchthànhnhântửlà:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 2)2
Câu 3.Đểchứngminhtứgiác là hìnhchữnhật, ta chứngminh :
A. Hìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéocắtnhautạitrungđiểmcủamỗiđường
B. Hìnhbìnhhànhcóhaiđườngchéobằngnhau
C. Hìnhbìnhhànhcóhaicạnhđối song song
D. Hìnhbìnhhànhcóhaicạnhđốibằngnhau
Câu 4.Điềukiệncủa x đểgiátrịphânthứcxácđịnhlà:
A.  B.  C.  D. 
Câu 5.Hình thang cóđáylớnlà 3cm,đáynhỏngắnhơnđáylớn 2,6 cm. Độdàiđườngtrungbìnhcủahìnhthang là: A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm Câu 6.Phânthứcđốicủa là
A.  B.  C.  D. -
Câu 7. Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là:
A. 0 B. 1 C. 4 D. 25
Câu 8. Cho tam giác ABC có  biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy là:
A. 16 cm B. 12 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác.
B. TỰ LUẬN:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 – x - 2 b) 2x2y - 6xy c) x3 -3x2 + 2x
Bài 2: Tìm x, biết : 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Bài 3: Tính : a)  b) 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D ( AB, E ( AC). a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
Bàitậpthêm
Bài 1: Cho vuôngtại A, E làtrungđiểmcủa BC. Gọi H làđiểmđốixứngcủa E qua AC. Kẻ EM  AB tại M, gọi N làgiaođiểmcủa HE và AC.
TứgiácANEM làhìnhgì? b) Chứng minh tứgiác
nguon VI OLET