ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ - 1
“Học không chới mất đời tuổi trẻ, chơi không học mất cả tương lai”
Hàm số nào là hàm số tuần hoàn? A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2 D.
Chu kỳ của hàm số y = sinx là: A. kZ B. C. D.
Câu 3. Chu kỳ của hàm số y = cos2x là:A. kZ B. C. D.
Câu 4. Chu kỳ của hàm số là: A. B. C. , kZ D.
Câu 5. Chu kỳ của hàm số y = là: A. B. C. D. kZ
Câu 6. Txđ của hàm số y = tan2x là:A. B. C. D.
Câu 7: Txđ của hàm số là A. . B. . C. .D. .
Câu 8: Txđ của hàm số là A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Txđ của hs là: A. B. C. D.
Câu 10: Txđ của hs làA. B. C. D.
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Hàm số nào là hàm số chẵn. A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ. B. Hàm số là hàm số chẵn.
C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 14: Hàm số là: A. Hàm số lẻ trên tập xác định. B. Hàm số chẵn tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định. D. Hàm số không chẵn tập xác định.
Câu 15: GTNN, GTLNcủa hàm số lần lượt là:A. .B. .C. . D. .
Câu 16: Tổng GTNN và GTLN của hs bằng:A. . B. . C. .D. .
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Hiệu giữa gtln, gtnn của hs sau bằng A. , B. , C. , D.
Câu 20: GTNN và GTLN của hs sau lần lượt là
A. B. C. D.
Câu 21. Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:A. B. C. D.
Câu 22. Nghiệm của pt sinx = –1 là:A. B. C. D.
Câu 23. Nghiệm của pt sinx = là:A. B. C. D.
Câu 24. Nghiệm của pt cosx = 1 là:A. B. C. D.
Câu 25. Nghiệm của pt cosx = –1 là: A. B. C. D.
Câu 26. Nghiệm của pt cosx = – là:A. B. C.D.
Câu 27. Nghiệm của pt + 3tanx = 0 là:A. B. C. D.
Câu 28. Nghiệm của pt sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < A. B. C. x = 0 D.
Câu 29. Nghiệm của pt cosx + sinx = 0 là:A. B. C. D.
Câu 30. Nghiệm của pt 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa đk: x < A. B. C. x = D.
Câu 31: Nghiệm của phương trình là
A. . B. .C. . D. .
Câu 32: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là: A. . B. .
nguon VI OLET