CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ (TENSES)
TỔNG TẬP MỘT SỐ THÌ THƯỜNG DÙNG TRONG ĐỀ THI
Bảng các thì
Tên thì
Cấu trúc chung
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết

Thì hiện tại đơn ( The present simple tense)
đối với động từ thường
(+)S + V_S/ES + O
(-) S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
(?) DO/DOES + S + V(inf) + O ?
đối với động từ Tobe
(+) S+ AM/IS/ARE + O
(-) S + AM/IS/ARE + NOT + O
(?) AM/IS/ARE + S + O ?
Diễn tả hàng động xảy ra thường xuyên.
Diễn tả thói quen.
Diễn tả sự thật, chân lí hiển nhiên.
Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
Diễn tả sở thích, nghề nghiệp, một nhận định.
always(luôn luôn)
usually ( thường xuyên)
often ( thường)
sometimes ( thỉnh thoảng)
seldom/hardly/rarely
(hiếm khi)
never
every (day/night/week/..)
once/twice/three times/... a (day/week/month/..)

Thì hiện tại tiếp diễn ( The present continuous tense)
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. 
Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. 
Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước 
At present 
at the moment,
now,
right now,
at, look, listen.…

Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect tense)
Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?
Lưu ý: Khi muốn nhấn mạnh quá trình của hành động ta dùng cấu trúc:
“S + have/has + been + V-ing”
Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. 
Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung  vào kết quả. 
Already,
not…yet,
just, ever, never,
since
for,
recently,
before…

Thì quá khứ đơn ( The past simple tense)
Động từ thường :
Khẳng định:S + Vp2/ED + O
Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Động từ tobe
Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/Vp2
Phủ định: S + Were/Was + V_ed/Vp2
Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/Vp2 ?
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. 
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Dùng trong câu điều kiện loại 2
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Yesterday,
ago ,
last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây),
when.

Thì quá khứ tiếp diễn ( The past continuous tense)
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định: S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?

Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Diễn tả hành động đang xảy ra ( chia thì QKTD) thì có hành động khác xen vào(QKĐ).
Diễn tả hành động xảy ra song song với nhau trong quá khứ.
Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
In the past
Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang.

Thì quá khứ hoàn thành ( The past perfect tense)
Khẳng định: S + had + V3/ED + O
Phủ
nguon VI OLET