THE PASSIVE VOICE
1. Use of Passive (Cách sử dụng của câu bị động) :
Câu bị động được dùng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động trong câu, tác nhân gây ra hành động dù là người hay vật gì cũng không quá quan trọng.
Ex: My bike was stolen OR A mistake was made.
2. Form (Cấu trúc): S +(V) + O ( SO + (BE) + P2 + BY + OS
Tân ngữ câu chủ động thành chủ ngữ câu chủ động.
Câu chủ động ở thì nào thì “be” ở câu bị động chia ở thì đó.
By + O đứng trước trạng ngữ chỉ thời gian, đứng sau trạng ngữ chỉ nơi chốn. Nếu sau “by” là đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta như by people, by somebody,… thì ta bỏ “by o” đi.
Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng “by” nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng “with”.
Ex: The bird was shot with the gun. The bird was shot by the hunter.
Trong một số trường hợp “be/ get +P2” hoàn toàn không mang nghĩa bị động mà mang 2 nghĩa:
Chỉ trạng thái, tình huống mà chủ ngữ đang gặp phải:
Ex: Could you please check my mailbox while I am gone ?
He got lost in the maze (mê cung) of the town yesterday.
Chỉ việc chủ ngữ tự làm lấy:
Ex: The little boy gets dressed very quickly.
I will be done when I finish tightening these bolts (những con ốc).
Với động từ khuyết thiếu (MV) : Can, may, must, should, have to, ought to, used to
S+ (MV) + V + O ( So + (MV)+ be + P2 +by +O

Các thì
Chủ động
Bị động

1. Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
Ví dụ:
- Mary studies English every day.
      S+ is/am/are + P2 + (by + O)
Ví dụ:
- English is studied by Mary everyday.

2. Hiện tại tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing + O
Ví dụ:
- He is planting some trees now.
S + is/am/are + being + P2 + (by + O)
Ví dụ:
- Some trees are being planted (by him) now.

3. Quá khứ đơn
S + V-ed + O
Ví dụ:
- She wrote a letter yesterday.
S + was/were + P2 + (by + O)
Ví dụ:
- A letter was written (by her) yesterday.

4. Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
Ví dụ:
- They were buying a car at 9 am yesterday.
S + was/were +being + P2 + (by + O)
Ví dụ:
- A car was being bought at 9 am yesterday.

5. Hiện tại hoàn thành
S + have/ has + P2 + O
Ví dụ:
- My parents have given me a new bike on my birthday.
S + have/ has + been + P2 + (by + O)
Ví dụ:
- A new bike has been given to me by my parents on my birthday.

6. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + have/ has + been + V-ing + O
 
- John has been repairing this car for 2 hours.
S + have/ has + been + being + P2 +(by  + O)
- This car has been being repaired by John for 2 hours.

7. Quá khứ hoàn thành
S + had + P2 + O
- He had finished his report before 10 p.m yesterday.
S + had + been + P2 + (by O)
- His report had been finished before 10 p.m yesterday.

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing + O
 
- I had been typing the essay for 3 hours before you came yesterday.
S + had + been + being + P2 + (by+ O)
- The essay had been being typed for 3 hours before you came yesterday.

9. Tương lai đơn
S + will + V(nguyên thể) + O
Ví dụ:
- She will do a lot of things tomorrow.
S + will + be + P2 + (by O)
Ví dụ:
- A lot of things will be done tomorrow.

10. Tương lai tiếp diễn
S + will + be +V-ing +
nguon VI OLET