CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG  
A. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT  
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
Vectơ n  0  vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của n vuông góc với mặt phẳng ()  
Chú ý:  
Nếu n  một VTPT của mặt phẳng () thì kn (k  0) cũng là một VTPT của mặt  
phẳng () .  
Một mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm nó đi qua và một VTPT của nó.  
   
Nếu u,v  giá song song hoc nm trên mt phng () thì n  [u,v]  mt VTPT ca  
) .  
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng  
(
Trong không gian Oxyz , mi mt phẳng đều có dạng phương trình:  
2
2
2
Ax  By  Cz  D  0 với A  B  C  0  
Nếu mặt phẳng ()  phương trình Ax  By  Cz  D  0 thì nó có một VTPT là  
n(A; B;C) .  
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (x ; y ; z )  nhận vectơ n(A; B;C) khác 0 là  
0 0 0 0  
VTPT là: A(x  x )  B(y  y )  C(z  z )  0 .  
0
0
0
Các trường hợp riêng  
2
2
2
Xét phương trình mặt phẳng () : Ax  By  Cz  D  0 với A  B  C  0  
Nếu D  0thì mặt phẳng () đi qua gốc tọa độ O .  
Nếu A  0, B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Ox .  
Nếu A  0, B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Oy .  
Nếu A  0, B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc chứa trục Oz .  
Nếu A  B  0,C  0 thì mặt phẳng () song song hoặc trùng với  
Nếu A  C  0, B  0 thì mặt phẳng () song song hoặc trùng với  
Nếu B  C  0, A  0 thì mặt phẳng () song song hoặc trùng với  
Oxy  
Oxz  
Oyz  
.
.
.
Trang 1/40  
Chú ý:  
Nếu trong phương trình () không cha n nào thì () song song hoc cha trục tương  
ng.  
x
y
z
Phương trình mt phẳng theo đoạn chn  
:
 1.  đây () ct các trc tọa độ  
a
b
c
 
 
 
 
   
a;0;0 0;b;0 0;0;c  
tại các đim , , vi abc  0.  
III.Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.  
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (x ; y ; z )  mặt phẳng  
   
 : Ax  By  Cz  D  0  
0 0 0 0  
Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng () được tính:  
0
|
Ax  By Cz  D |  
0 0 0  
2 2 2  
A  B C  
d(M ,())   
0
IV. Góc giữa hai mặt phẳng  
Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  
   
: A x  B y  C z  D  0 và  
1 1 1 1  
   
: A x  B y  C z  D  0.  
2
2
2
2
    
Góc giữa  
và  
bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n ,n . Tức là:  
    
    
n .n  
A A B B C C  
1 2 1 2 1 2  
cos  
,
cos  
n ,n  
      
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
2
2
n . n  
A  B C . A  B C  
V. Một số dạng bài tập về viết phương trình mặt phẳng  
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó.  
Phương pháp giải  
Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng  
đi qua 1 điểm M0 
x0; y ; z0  
và song song với 1 mặt  
0
phẳng : Ax  By  Cz  D  0 cho trước.  
   
Phương pháp giải  
Cách 1: Thực hiện theo các bước sau:  
  
1
2
3
. VTPT của  
//  
. Phương trình mặt phẳng  
 n   
A; B;C  
nên VTPT của mặt phẳng  
: A  
x x0  
.
    
.
 n  n   
A;B;C  
z z0  
.
B  
y y0  
C  
0.  
Cách 2:  
1
. Mặt phẳng  
//  
nên phương trình  
P
có dạng: Ax  By  Cz  D  0 (*), với D  D.  
2
. Vì qua 1 điểm M0  
P
x ; y ; z  
nên thay tọa độ M0 
x0; y ; z0  
vào (*) tìm được D.  
0
0
0
0
Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng  
   
đi qua 3 điểm A , B , C không thẳng hàng.  
Phương pháp giải  
    
. Tìm tọa độ các vectơ: AB, AC.  
1
Trang 2/40  
  
là : n  AB, AC.  
   
    
2
. Vectơ pháp tuyến của  
. Điểm thuộc mặt phẳng: A (hoặc B hoặc C ).  
. Viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và có VTPT n .  
   
3
  
4
Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng  
   
đi qua điểm M  vuông góc với đường thẳng   
Phương pháp giải  
1
2
. Tìm VTCP của   u  
.
    
. Vì  
  nên  
có VTPT n  u .  
  
  
3
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT n .  
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng  
 
 
   
  .  
chứa đường thẳng  , vuông góc với mặt phẳng  
Phương pháp giải  
  
   
 n .  
1
2
3
. Tìm VTPT của  
. Tìm VTCP của   u .  
  
  
là: n  n ;u .  
   
     
  
   
. VTPT của mặt phẳng  
. Lấy một điểm M trên .  
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
4
5
Dạng 6: Viết phương trình mặt phẳng  
qua hai điểm A , B  vuông góc với mặt phẳng  
   
.  
Phương pháp giải  
  
1
. Tìm VTPT của  
 n .  
  
2
3
. Tìm tọa độ vectơ AB.  
       
là: n  n , AB.  
   
   
   
. VTPT của mặt phẳng  
4
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng  
chứa đường thẳng   song song với  (  ,   
chéo nhau).  
Phương pháp giải  
  
  
1
2
. Tìm VTCP của     u  u .  
'  
     
là: n  u ,u .  
   
. VTPT của mặt phẳng  
. Lấy một điểm M trên .  
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
  
3
4
Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng  
chứa đường thẳng   1 điểm M  
Phương pháp giải  
  
  
1
2
3
. Tìm VTCP của   u , lấy 1 điểm N trên . Tính tọa độ MN.  
  
là: n  u ;MN .  
   
     
   
. VTPT của mặt phẳng  
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
Dạng 9: Viết phương trình mặt phẳng  
chứa 2 đường thẳng cắt nhau   .  
Phương pháp giải  
  
  
1
. Tìm VTCP của     u  u .  
'  
     
2
. VTPT của mặt phẳng  
   
là: n  u ;u .  
'  
Trang 3/40  
3
4
. Lấy một điểm M trên .  
. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
Dạng 10: Viết phương trình mặt phẳng  
chứa 2 song song   .  
Phương pháp giải  
  
  
1
2
3
. Tìm VTCP của     u  u , lấy M , N .  
  
       
. VTPT của mặt phẳng  
   
là: n  u ;MN .  
  
   
.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
Dạng 11:Viết phương trình mặt phẳng  
đi qua một điểm M  song song với hai đường  
thẳng   chéo nhau cho trước.  
Phương pháp giải  
  
  
1
2
3
. Tìm VTCP của     là u  u .  
'  
     
. VTPT của mặt phẳng  
là: n  u ;u .  
  
.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
Dạng 12:Viết phương trình mặt phẳng  
cho trước.  
Phương pháp giải  
đi qua một điểm M  vuông góc với hai mặt phẳng  
 
 
   
P , Q  
  
  
1
2
3
. Tìm VTPT của  
P
và  
Q
 n  n .  
P
Q
       
là: n  n ;n .  
 P Q  
   
. VTPT của mặt phẳng  
.Áp dng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
   
song song với mặt phẳng  cách  
Dạng 13: Viết phương trình mặt phẳng  
: Ax  By  Cz  D  0 một khoảng k cho trước.  
Phương pháp giải  
   
1
2
3
. Trên mặt phẳng  
chọn 1 điểm M .  
có phương trình Ax  By  Cz  D  0 ( D  D).  
. Do  
//  
nên  
. S dụng công thức khoảng cách d  
,
d  
   
M ,   
 k để tìm D  
.
Dạng 14:  
Viết phương trình mặt phẳng  
song song với mặt phẳng  
: Ax  By  Cz  D  0cho trước và cách điểm M một khoảng k cho trước.  
Phương pháp giải  
1
2
. Do  
//  
nên  
có phương trình Ax  By  Cz  D  0 ( D  D).  
M ,  
 k để tìm D  
tiếp xúc với mặt cầu  
. S dụng công thức khoảng cách d  
   
.
Dạng 15: Viết phương trình mặt phẳng  
S
.
Phương pháp giải  
1
. Tìm tọa độ tâm I  tính bán kính của mặt cầu  
   
S .  
. Nếu mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  
2
S
tại M   
S
thì mặt phẳng  
đi qua  
  
điểm M  có VTPT là MI.  
3
. Khi bài toán không cho tiếp điểm thì ta phải sử dụng các dữ kiện của bài toán tìm  
được VTPT của mặt phẳng và viết phương trình mặt phẳng có dạng: Ax  By  Cz  D  0 ( D  
chưa biết).  
   
   
Sử dụng điều kiện tiếp xúc: d I,   
 R để tìm D .  
Trang 4/40  
Dạng 16: Viết phương trình mặt phẳng  
   
chứa một đường thẳng   tạo với một mặt phẳng  
: Ax  By  Cz  D  0 cho trước một góc  cho trước.  
Phương pháp giải  
   
  
   
. Tìm VTPT ca là n .  
  
. Gi n (A; B;C).  
1
2
n ;n )    
  
n  
    
(
   
3
. Dùng phương pháp vô định gii h:  
     
n  u  
4
. Áp dng cách viết phương trình mt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.  
VI. Các ví dụ  
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;2)  
và có vectơ pháp tuyến n(1;1;2) .  
Lời giải  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;0;2)  có vectơ pháp tuyến n(1;1;2)  phương trình là:  
1
(x 1) 1(y  0)  2(z  2)  0  x  y  2z  3  0.  
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: x  y  2z  3  0 .  
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (0;1;3) và  
song song với mặt phẳng (Q) : 2x  3z 1  0 .  
Lời giải  
Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) : 2x  3z 1  0 nên mặt phẳng (P)  phương  
trình dạng: 2x 3z  D  0 (D 1) .  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (0;1;3) nên thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng  
phải thỏa mãn. Ta được: 2.0 3.3 D  0  D  9 (thỏa mãn D 1 ).  
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2x 3z  9  0 .  
Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  
A(1;0;2), B(1;1;1), C(0;1;2) .  
Lời giải  
  
  
    
   
Ta có: AB  (0;1;3), AC  (1; 1: 4)  AB, AC   (7;3;1) .  
Gọi n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ta có  
  
n  AB  
   
n  AC  
    
nên n cùng phương với AB, AC  .  
Chọn n  (7; 3;1) ta được phương trình mặt phẳng (ABC) là: 7(x 1) 3(y  0) 1(z  2)  0  
7x 3y z 5 0 .  
Ví d 4. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm O  vuông  
x   
t
góc với đường thẳng d : y  1 2t  
z  2  t.  
Lời giải  
  
Đường thẳng d  vectơ chỉ phương là: u  (1;2;1).  
d
Mặt phẳng () vuông góc với đường thẳng d nên ()  một vectơ pháp tuyến là:  
    
n  u  (1;2;1) .  
d  
Trang 5/40  
Đồng thời () đi qua điểm O nên có phương trình là: x  2y  z  0 .  
Ví dụ 5. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng  
x   t  
d : y  1 2t  vuông góc với  
: x 2y z 10.  
z  2 t.  
Lời giải  
  
   
0;1;2  
Đường thẳng d đi qua điểm A  có VTCP là: u  (1;2;1).  
  
có VTPT là n   
d
Mặt phẳng  
   
1;2;1 .  
   
Mặt phẳng () chứa đường thẳng d  vuông góc với nên ()  một vectơ pháp tuyến  
      
là: n  u ,n    
   
1;0;1  
.
4;0;4  
Phương trình mặt phẳng  
Ví dụ 6. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng () đi qua điểm  
 4  
d
   
là: x  z  2  0 .  
A(1;2;2),B(2;1;4)  vuông góc với  
   
 : x  2y  z 1  0.  
Lời giải  
  
 AB   
1;3;6  
  
có VTPT là n   
Mặt phẳng  
   
1;2;1 .  
Mặt phẳng () chứa A, B  vuông góc với  
   
nên ()  một vectơ pháp tuyến là:  
      
   
n  AB,n   
   
15;7;1  
Phương trình mặt phẳng  
.
là: 15x 7z 127 0.  
Ví dụ 7. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng  
x 1  
x 1  
1
y
z 1  
2
d : y 1 2t  song song với đường thẳng d :  
.
1
2
2
z 1 t  
Lời giải  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;1;1) vectơ chỉ phương u (0;2;1) .  
1
1
1
  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;0;1) vectơ chỉ phương u (1;2;2) .  
2
2
2
   
Ta có u ,u   (6;1;2) .  
1
2
Gọi n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) , ta có:  
  
   
n u  
1
nên n cùng phương với u ,u  .  
   
1
2
n u  
2
Chọn n  (6;1;2) .  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;1;1)  nhận vectơ pháp tuyến n  (6;1;2)  phương trình:  
1
6(x 1) 1(y 1) 2(z 1) 0  
6x y 2z 3 0 .  
Thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng (P) thấy không thỏa mãn.  
2
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 6x  y  2z  3  0 .  
Trang 6/40  
Ví dụ 8. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng  
x 1  
d : y 12t  điểm M (4;3;2).  
z 1 t  
Lời giải  
Đường thẳng d đi qua điểm N (1;1;1) vectơ chỉ phương u (0;2;1) .  
  
d
  
MN   
5;2;1  
.
Mặt phẳng () chứa đường thẳng d  điểm M nên ()  một vectơ pháp tuyến là:  
  
     
   
d
   
n  u ,MN   
4;5;10  
Phương trình mặt phẳng  
.
là: 4x  5y 10z 19  0 .  
Ví dụ 9. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng  
x 1  
x 13t  
d : y 1 2t  d : y 12t.  
1
2
z 1 t  
z 1t  
Lời giải  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;1;1) vectơ chỉ phương u (0;2;1) .  
1
1
1
  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;1;1) vectơ chỉ phương u (3;2;1) .  
2
2
2
   
  
Ta có u ,u    
, M M   
0;0;0  
   
    
1 2 1 2  
   
0;3;6  
1
2
1
2
Do M M u ,u   0 nên đường thẳng d ,d cắt nhau.  
1
2
Mặt phẳng () chứa đường thẳng d ,d cắt nhau nên ()  một vectơ pháp tuyến là:  
1
2
     
   
n  u ,u   
1 2  
   
0;3;6  
3  
0;1;2  
.
Phương trình mặt phẳng  
là: y  2z 3  0 .  
Ví dụ 10. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng () chứa đường thẳng  
x 1  
 x  4  
d : y 1 2t  d : y  34t  
1
2
z 1 t  
z 12 t  
Lời giải  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;1;1) vectơ chỉ phương u (0;2;1) .  
1
1
1
  
   
vectơ chỉ phương u 0;4;2 .  
2
Đường thẳng d đi qua điểm M2  
4;3;1  
3;2;0  
Do u ,u   0 nên đường thẳng d ,d song song  
2
   
  
Ta có u ,u   0 , M M   
.
1
2
1 2  
   
1
2
1
2
Mặt phẳng () chứa đường thẳng d ,d song song nên ()  một vectơ pháp tuyến là:  
1
2
    
   
n  u , M M   
1 1 2  
   
2;3;6  
   
2;3;6  
.
Phương trình mặt phẳng  
là: 2x 3y  6z  7  0 .  
Trang 7/40  
Ví dụ 11. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm  
x 1  
x 1  
1
y
z 1  
2
A(1;0;2)  (P) song song với hai đường thẳng d : y 1 2t  d :  
.
1
2
2
z 1 t  
Lời giải  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;1;1) vectơ chỉ phương u (0;2;1) .  
1
1
1
  
Đường thẳng d đi qua điểm M (1;0;1) vectơ chỉ phương u (1;2;2) .  
2
2
2
   
Ta có u ,u   (6;1;2) .  
1
2
Gọi n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) , ta có:  
  
   
n u  
1
nên n cùng phương với u ,u  .  
   
1
2
n u  
2
Chọn n  (6;1;2) ta được phương trình mặt phẳng (P) là:  
6(x 1) 1(y 0) 2(z 2) 0  
6x y 2z 10 0 .  
Ví dụ 12 : Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm  
M(1;2;5)  
và vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x  2y  3z 1  0 và  
R) : 2x 3y z 1 0 .  
Lời giải  
VTPT của (Q)  n (1;2;3) , VTPT của (R)  n (2;3;1).  
(
  
  
R
Q
    
Ta có n ,n   (7;7;7) nên mặt phẳng (P) nhận n(1;1;1)  một VTPT và (P) đi qua  
Q
R
điểm M(1;2;5) nên có phương trình là: x  y  z  2  0 .  
Ví dụ 13: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt  
phẳng (Q) : x  2y  2z 1  0  cách (Q) một khoảng bằng 3.  
Lời giải  
Trên mặt phẳng (Q) : x  2y  2z 1  0 chọn điểm M(1;0;0) .  
Do (P) song song với mặt phẳng (Q) nên phương trình của mặt phẳng (P)  dạng:  
x  2y  2z  D  0 với D
1.  
D
8  
|
1D|  
d((P),(Q)) 3 d(M ,(P)) 3   
3 |1D |9    
2
1
2
2
D 10  
2 (2)  
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x  2y  2z 8  0  x  2y  2z 10  0.  
Ví dụ 14 : Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt  
phẳng (Q) : x  2y  2z 1  0  (P) cách điểm M(1;2;1) một khoảng bằng 3.  
Lời giải  
Do (P) song song với mặt phẳng (Q) nên phương trình của mặt phẳng (P)  dạng:  
x  2y  2z  D  0 với D
1.  
D
4  
|
142D|  
 d(M ,(P))  3   
3 |5D |9    
2
1
2
2
D 14  
2 (2)  
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x  2y  2z  4  0  x  2y  2z 14  0.  
Trang 8/40  
Ví dụ 15: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt  
2
2
2
phẳng (Q) : x  2y  2z 1  0  tiếp xúc với mặt cầu (S): x  y  z  2x  4y  2z  3  0  
Lời giải  
2
2
2
Mặt cầu (S) tâm I(1;2;1)  bán kính R  (1) 2 1 3  3  
Do (P) song song với mặt phẳng (Q) nên phương trình của mặt phẳng (P)  dạng:  
x  2y  2z  D  0 với D
1.  
nên  
Vì  
(P)  
tiếp  
xúc  
với  
mặt  
cầu  
D 10  
(S)  
|
142D|  
d(I,(P)) R 3   
3 |1D |9  
2
1
2
2
D 8  
2 (2)  
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán: x  2y  2z 10  0  x  2y  2z 8  0 .  
Ví dụ 16 : Trong mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng  
x 1  
   
P
và đường thẳng d lần lượt có  
phương trình  
P
: x  2y  z  5  0  d :  
 y 1  z  3 . Viết phương trình mặt phẳng  
2
0
Q
chứa đường thẳng d  tạo với mặt phẳng  
P
một góc 60 .  
Lời giải  
2
2
2
Giả sử mặt phẳng (Q)  dạng Ax  By  Cz  D  0 A  B  C  0 .  
Chọn hai điểm M  
 
 
   
1;1;3 , N 1;0;4  d.  
Mặt phẳng chứa d nên M , N   
A.  
1  
B  
1  
C.3 D  0 C  2A B  
Q
Q
D 7A4B  
A.1B.0C.4D 0  
   
2A B  
Suy ra mặt phẳng có phương trình là Ax  By  z  7A  4B  0  có VTPT  
  
n   
A;B;2A B .  
Q
Q
tạo  
với  
mặt  
phẳng  
 cos(60 )   
2
A  B  (2A B) 1  2  (1)  
A  (4  2 3)B  
P
một  
góc  
A2B 2AB  
1
2
0
0
2
2
2
2
2
6
0
Cho B 1 ta được A  (4  2 3).  
Vậy có 2 phương trình mặt phẳng  
(
(
42 3)x  y  9 4 3 z 3214 3  0  
4 2 3)x  y  94 3 z 3214 3  0  
Trang 9/40  
B. BÀI TẬP  
Câu 1. Chọn khẳng định sai  
A. Nếu n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì kn (k ) cũng là một vectơ pháp  
tuyến của mặt phẳng (P) .  
B. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm nó đi qua và một vectơ pháp  
tuyến của nó.  
C. Mọi mặt phẳng trong không gian Oxyz đều có phương trình dạng:  
2
2
2
Ax  By  Cz  D  0 (A  B  C  0) .  
2
2
2
D. Trong không gian Oxyz , mỗi phương trình dạng: Ax  By  Cz  D  0 (A  B  C  0)  
đều là phương trình của một mặt phẳng nào đó.  
Câu 2. Chọn khẳng định đúng  
A. Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương thì hai mặt phẳng đó song song.  
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì hai vectơ pháp tuyến tương ứng cùng phương.  
C. Nếu hai mặt phẳng trùng nhau thì hai vectơ pháp tuyến tương ứng bằng nhau.  
D. Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.  
Câu 3. Chọn khẳng định sai  
     
A. Nếu hai đường thẳng AB,CD song song thì vectơ AB,CD  một vectơ pháp tuyến của  
mặt phẳng (ABCD) .  
    
B. Cho ba điểm A, B,C không thẳng hàng, vectơ AB, AC  một vectơ pháp tuyến của mặt  
phẳng (ABC) .  
     
C. Cho hai đường thẳng AB,CD chéo nhau, vectơ AB,CD  một vectơ pháp tuyến của mặt  
phẳng chứa đường thẳng AB  song song với đường thẳng CD.  
     
D. Nếu hai đường thẳng AB,CD cắt nhau thì vectơ AB,CD  một vectơ pháp tuyến của mặt  
phẳng (ABCD) .  
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  
định sai trong các mệnh đề sau:  
: Ax  By  Cz  D  0. Tìm khẳng  
A. A  0, B  0,C  0, D  0 khi và ch khi  
B. D  0 khi và ch khi  
song song với trục Ox.  
đi qua gốc tọa độ.  
C. A  0, B  0,C  0, D  0 khi và ch khi  
D. A  0, B  0,C  0, D  0 khi và ch khi  
song song với mặt phẳng  
song song với mặt phẳng  
Oyz  
Oxy  
.
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A  
đó phương trình mặt phẳng ABC là:  
a;0;0  
, B  
0;b;0  
, C  
0;0;c  
,
abc 0  
. Khi  
x
y
z
x
y
z
A.   1.  
B.   1.  
a b  
c
z
b a c  
x
y
x y z  
D.   1.  
c b a  
C.   1.  
a
c b  
   
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  :3x  z  0 . Tìm khẳng định đúng  
trong các mệnh đề sau:  
A.  
C.  
/ /Ox .  
/ /Oy .  
B.  
D.  
/ /  
xOz  
.
Oy .  
Trang 10/40  
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) là x  3z  2  0  phương trình song  
song với:  
A. Trục Oy.  
B. Trục Oz.  
C. Mặt phẳng Oxy.  
D. Trục Ox.  
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x  2y  z 1 0 .  
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  
A. n(3;2;1) .  
B. n(2;3;1) .  
C. n(3;2;1) .  
D. n(3;2;1).  
Câu 9. Trong không gian với hệ to độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x  2y  z 3  0.  
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  
A. n(4;4;2) .  
B. n(2;2;3) .  
C. n(4;4;2) .  
D. n(0;0;3) .  
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
1;2;1  
 
 
   
, B 1;3;3 , C 2;4;2 . Một  
vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng  
ABC  
là:  
B. n   
A. n   
9;4;1  
.
.
9;4;1  
.
C. n   
4;9;1  
D. n   
1;9;4  
.
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) 2x  y 5  0  
A. (2;1;0) . B.(2;1;5). C. (1;7;5) . D. (2;2;5) .  
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và  
nhận n(1;0;2)  VTPT có phương trình là:  
A. x 2y 5 0  
C. x 2y 5 0  
B. x 2z 5 0  
D. x  2z 1 0  
 
 
 
 
   
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 3;2;2 , B 3;2;0 , C 0;2;1 .  
   
Phương trình mặt phẳng ABC là:  
A. 2x 3y 6z 0 .  
B. 4y 2z 3 0.  
D. 2y z 3 0 .  
C. 3x 2y 10.  
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;1) . Phương trình mặt  
phẳng trung trực của đoạn AB là:  
A. x y 2 0.  
B. x y 10.  
C. x  y  2  0 .  
D.  x  y  2  0 .  
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(1;0;0) , B(0;2;0),  
C(0;0;2)  phương trình là:  
A. 2x  y  z  2  0 .  
C. 2x  y  z  2  0 .  
B. 2x  y  z  2  0 .  
D. 2x  y  z  2  0 .  
Câu 16. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  
: 2x  4y  6z 5  0  : x  2y 3z  0 . Tìm khẳng định đúng?  
đi qua điểm A  song song với mặt phẳng  
đi qua điểm A  không song song với mặt phẳng  
không đi qua điểm A  không song song với mặt phẳng  
không đi qua điểm A  song song với mặt phẳng  
2;1;3  
1;2;1  
và hai mặt phẳng  
   
A. Mặt phẳng  
B. Mặt phẳng  
C. Mặt phẳng  
D. Mặt phẳng  
   
;  
   
;  
;
   
;  
Câu 17. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M  
và các mặt phẳng:  
: x 2 0,  
/ /Ox .  
: y 10,  
: z 3 0 . Tìm khẳng định sai.  
A.  
B. đi qua M .  
   
Trang 11/40  
C.  
/ /  
xOy  
.
 
 
   
D.    .  
Câu 18. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A  
2;5;1  song  
   
song với mặt phẳng Oxy là:  
A. 2x 5y z 0 .  
B. x 2 0.  
D. z 1 0 .  
C. y 5  0.  
   
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M 1;4;3  vuông góc với trục  
Oy  phương trình là:  
A. y  4  0 .  
C. z 3  0 .  
B. x 1 0 .  
D. x  4y 3z  0.  
   
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 6x 3y  2z  6  0 . Khẳng  
định nào sau đây sai?  
A. Mặt phẳng  
có một vectơ pháp tuyến là u  
6,3,2 .  
6
B. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  
bằng  
.
8
C. Mặt phẳng  
D. Mặt phẳng  
chứa điểm A  
   
1,2,3 .  
cắt ba trục Ox,Oy,Oz .  
Câu 21. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết A, B,C  số thực khác 0 , mặt phẳng chứa  
trục Oz  phương trình là:  
A. Ax Bz C 0.  
C. By Az C 0.  
B. Ax  By  0  
D. Ax  By C  0 .  
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3),B(1;2;6),C(5;0;4),D(4;0;6).  
Viết phương trình mặt phẳng qua D  song song với mặt phẳng (ABC) .  
A. x y z 10 0 .  
C. x  y  z  8  0 .  
B. x y z 9 0.  
D. x  2y  z 10  0 .  
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3),B(1;2;6),C(5;0;4),D(4;0;6).  
Viết phương trình mặt phẳng chứa AB  song song với CD.  
A. 2x 5y z 18 0 .  
C. 2x y z 4 0 .  
B. 2x y 3z 6 0.  
D. x  y  z  9  0 .  
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P)  mặt phẳng chứa trục Ox  vuông góc  
với mặt phẳng (Q) : x  y  z  3  0. Phương trình mặt phẳng (P) là:  
A. y  z  0 .  
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox  qua  
điểm I 2;3;1 là:  
A. 3y z 0.  
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
B. y z 0 .  
C. y z 1 0 .  
D. y 2z 0 .  
B. 3x  y  0 .  
C. y 3z  0.  
D. y 3z  0.  
2;1;1  
, B  
1;0;4  
C  
0;2;1  
.
Phương trình mặt phẳng qua A  vuông góc với đường thẳng BC là:  
A. 2xy 2z5 0.  
C. x 2y 5z5  0 .  
B. x2y 3z7 0.  
D. x 2y 5z 5 0.  
đi qua A  
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
2;1;4  
   
, B 3;2;1  
và vuông góc với mặt phẳng  
Q
: x  y  2z 3  0 . Phương trình mặt phẳng  
là:  
Trang 12/40  
A. 5x 3y 4z 9 0.  
C. x  y  2z 3  0 .  
B. x 3y 5z 210.  
D. 5x 3y 4z 0 .  
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  
x  2 y 1  
   
 z  vuông góc với mặt phẳng   
3  
đi qua M 0;2;3 , song song với  
   
đường thẳng d :  
: x  y  z  0  phương  
2
trình:  
A. 2x 3y 5z 9 0 .  
C. 2x 3y 5z 9 0.  
B. 2x 3y 5z 9 0 .  
D. 2x 3y 5z 9 0.  
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng  
: 2x  3y  z  4  0 với trục Ox  ?  
   
P
4
A. M  
0,0,4  
.
B. M 0, ,0 .  
C. M  
3,0,0  
.
   
D. M 2,0,0 .  
3
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  
là mặt phẳng qua các hình chiếu của  
A
5;4;3  
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng  
là:  
A. 12x 15y 20z60 0  
B.12x 15y 20z 60 0 .  
x
y
z
x y z  
D.   60  0 .  
5 4 3  
C.    0 .  
5
4
3
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  
đi qua hai điểm A  
5;2;0  
,
B
3;4;1  
và có một vectơ chỉ phương là a  
1;1;1  
. Phương trình của mặt phẳng  
là:  
A. 5x 9y14z 0 .  
B. xy7 0.  
C. 5x 9y14z7 0 .  
D.5x9y14z 7 0 .  
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng  
2
2
2
(
P) : x  y  z 6  0  tiếp xúc với mặt cầu (S) : x  y  z 12?  
A. 2 B. Không có. C. 1.  
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 mặt phẳng  
D. 3.  
: x 2y 4x 3 0,  
   
P
Q
2x 4y 8z 5 0 ,  
nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau.  
A.2. B. 3.  
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  
R
:3x 6y 12z 10 0,  
W
: 4x 8y  8z 12  0 . Có bao  
C.0.  
D.1.  
:3x   
m 1  
y 4z 2 0 ,  
song song  
: nx   
m 2  
y  2z  4  0 . Với giá trị thực của m,n bằng bao nhiêu để  
A. m  3;n  6 .  
B. m  3;n  6 .  
C. m  3;n  6  
D. m  3;n  6 .  
: x  my  m 1 z  2  0 ,  
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  
P
Q
: 2x  y  3z  4  0 . Giá trị số thực m để hai mặt phẳng  
P
,
Q
vuông góc  
1
1
A. m 1  
B. m    
C. m 2  
D. m   
2
2
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng  
: x 2y 2z 3 0 ,  
: x 2y 2z 8 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  
,
là bao nhiêu ?  
5
3
11  
3
4
3
A. d  
,
B. d  
,
C. d  
,
5  
   
     
D. d  ,    
Trang 13/40  
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
P
: x  2y  z 1 0. Gọi mặt  
phẳng  
phẳng  
Q
Q
là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng P qua trục tung. Khi đó phương trình mặt  
   
là ?  
A. x 2y z 10  
B. x 2y z 10  
C. x 2y z 10  
D. x 2y z 10  
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
   
P
: 2x 3y 5z 4 0 . Gọi mặt  
phẳng  
Q
là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng  
là ?  
P
qua mặt phẳng (Oxz) . Khi đó phương  
trình mặt phẳng  
   
Q
A.  
P
P
:2x 3y 5z 4 0  
B.  
P
P
: 2x 3y 5z 4 0  
: 2x 3y 5z 4 0  
C.  
: 2x 3y 5z 4 0  
D.  
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,  
là mặt phẳng đi qua điểm A  
2;1;5  
và vuông góc  
với hai mặt phẳng  
P
:3x2y z 7 0 và  
Q
:5x4y 3z 10 . Phương trình mặt  
phẳng  
là:  
A. x  2y  z5  0 .  
B. 2x4y2z 10 0 .  
D. x 2yz 5 0 .  
C. 2x4y 2z 10 0.  
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy  cách đều hai mặt  
phẳng:  
A. M 0;3;0  
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  
P
: x y z 10 và  
Q
: x  y  z 5  0 là:  
0;3;0 C. M 0;2;0  
là mặt phẳng qua G  
.
B. M  
.
.
D. M  
1;2;3  
0;1;0  
.
và cắt các trục  
Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B,C (khác gốc O) sao cho G  trọng tâm của tam giác  
   
ABC . Khi đó mặt phẳng   phương trình:  
A.3x 6y 2z 18 0 .  
B.6x 3y 2z 18 0.  
D. 6x 3y 2z 9 0 .  
C. 2x y 3z 9 0 .  
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  mặt phẳng song song với mặt phẳng  
: 2x  4y  4z 3  0  cách điểm A 2;3;4 một khoảng k  3. Phương trình của mặt  
phẳng là:  
   
A. 2x  4y  4z 5  0 hoặc 2x  4y  4z 13  0 .  
B. x  2y  2z  25  0.  
C. x 2y 2z 7 0 .  
D. x  2y  2z  25  0 hoặc x  2y  2z  7  0 .  
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d ,d lần lượt có phương trình  
1
2
x  2 y  2 z  3  
x 1 y  2 z 1  
  . Phương trình mặt phẳng  
d1 :  
, d2 :  
cách đều hai  
2
1
3
2
1  
4
đường thẳng d ,d là:  
1
2
A. 7x 2y 4z 0 .  
B.7x 2y 4z 3 0 .  
D.14x 4y 8z 3 0 .  
C. 2x  y  3z  3  0.  
Trang 14/40  
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A  
1;0;0  
, B  
 
 
 
   
0;b;0 , C 0;0;c , b  0,c  0 và  
ABC  
mặt phẳng  
P
: y  z 1 0. Xác định b và c biết mặt phẳng  
vuông góc với mặt phẳng  
1
P
và khoảng cách từ O đến  
ABC  
bằng  
.
3
1
1
1
1
1
1
A. b   
,c   
B.b 1,c   
C. b  ,c   
D.b  ,c 1  
2
2
2
2
2
2
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,mặt phẳng  
Ox, Oy, Oz các đoạn bằng nhau có phương trình là:  
đi qua điểm M  
5;4;3  
và cắt các tia  
A. x y z 12 0  
B. x y z 0  
D. xy z 0  
C.5x 4y 3z 50 0  
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P)  mặt phẳng chứa trục Oy  tạo với mặt  
0
phẳng y  z 1  0 góc 60 . Phương trình mặt phẳng (P) là:  
x z 0  
x z 0  
x y 0  
x z 10  
x 2z 0  
A.  
B.  
C.  
D.  
x  y  0  
x  z  0  
x z 0  
2
2
2
1.  
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình cầu  
Phương trình mt phẳng chứa trục Oz  tiếp xúc với  
S
S
:
x 1  
y 2  
z 3  
   
A.  
C.  
: 4x 3y 2 0.  
:3x 4y 0.  
B.  
D.  
:3x 4y 0.  
:4x 3y 0.  
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tam giác ABC  A  
1,2,1  
, B  
2,1,0  
,C  
2,3,2  
.
Điểm G  trọng tâm của tam giác ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  
OGB  
bằng bao  
nhiêu ?  
3
174  
174  
29  
2 174  
29  
4 174  
A.  
B.  
C.  
D.  
29  
29  
2
2
2
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình cầu  
S
:
x 1  
y 2  
z 3  
16.  
Phương trình mặt phẳng  
bằng 8  
chứa Oy cắt hình cầu  
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi  
A.  
:3x z 0  
B.  
:3x z 0  
: x 3z 0  
C.  
:3x z 2 0  
D.  
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P)  mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz  
2
2
2
và cắt mặt cầu (x 1)  (y  2)  z 12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của  
P) là:  
A. x 2y 10 .  
(
B. y 2 0 .  
C. y 1 0 .  
D. y 2 0.  
Câu 51. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Gọi ()  mặt phẳng chứa  
trục Oy  cách M một khoảng lớn nhất. Phương trình của () là:  
A. x 3z 0 .  
Câu 52. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  
điểm A 0;0;2 . Phương trình mặt phẳng  
đi qua A  cắt mặt cầu  
hình tròn có diện tích nh nhất ?  
   
A. : x  2y 3z 6  0 . B. P : x  2y  z 2  0 .  
B. x 2z 0.  
C. x  3z  0.  
D. x 0 .  
2
2
2
z  3  9,  
S
:
x 1  
y 2  
P
S
theo thiết diện là  
   
C
P
Trang 15/40  
C.  
P
:3x 2y 2z 4 0.  
D.  
P
: x 2y 3z 6 0 .  
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N  
1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng P  
   
cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C (không trùng với gốc tọa đO ) sao cho N  tâm  
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  
A.  
P
P
: x y z 3 0 .  
: x y z 10 .  
B.  
P
P
: x y z 10.  
C.  
D.  
: x 2y z 4 0 .  
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  
A(1;1;1) , B 0;2;2 đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với  
gốc tọa độO ) sao cho OM  2ON  
   
P đi qua hai điểm  
A.  
P
: 2x 3y z 4 0 .  
B.  
P
: x 2y z 2 0.  
C.  
P
: x 2y z 2 0.  
D.  
P
:3x y 2z 6 0 .  
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho t diện ABCD  các đỉnh A  
1;2;1  
,
B
2;1;3  
, C  
2;1;3  
D  
0;3;1  
. Phương trình mặt phẳng  
đi qua A, B đồng thời cách  
đều C, D  
A.  
B.  
C.  
D.  
P
:4x 2y 7z 15 0;  
P
: x 5yz 10 0 .  
1
2
P
:6x 4y 7z 5 0;  
P
:3x y 5z 10 0 .  
1
2
P
:6x 4y 7z 5 0;  
P2  
: 2x 3z 5 0.  
1
P
:3x 5y 7z 20 0;  
P
: x 3y 3z 10 0.  
1
2
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
2;1;3  
;B  
3;0;2  
;C  
0;2;1  
. Phương  
trình mặt phẳng  
P
đi qua A, B  cách C một khoảng lớn nhất ?  
A.  
C.  
P
P
:3x 2y z 110 .  
B.  
P
P
:3x y 2z 13 0.  
: x y 3 0.  
: 2x y 3z 12 0 .  
D.  
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  
đi qua điểm M  
1;2;3  
và cắt các trục  
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B ,C ( khác gốc toạ độ O) sao cho M  trực tâm tam giác ABC .  
Mặt phẳng  
có phương trình là:  
x y z  
B.   1 0 .  
1 2 3  
D. x 2y 3z 14 0.  
A. x 2y 3z14 0 .  
C.3x2y z10 0 .  
Câu 58. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G(1;4;3) . Viết phương trình mặt phẳng  
cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G  trọng tâm tứ diện OABC?  
x
y
z
x
y
z
x
y
z
x
y
z
A.   
0 .  
B.   
1.  
C.  
 1.  
D.    0.  
3 12 9  
4
16 12  
4 16 12  
3 12  
9
Câu 59. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Mặt phẳng (P) qua M cắt các  
tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho th tích khối tứ diện OABC nh nhất có phương  
trình là:  
A. 6x 3y 2z 0.  
B.6x 3y 2z 18 0 .  
D. x  y  z  6  0 .  
C. x 2y 3z 14 0 .  
Trang 16/40  
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình  
2
2
2
P
x 2y 2z 10  
Q
: x  2y  z 3  0  mặt cầu  
S
:
x 1  
y 2  
 z  5.Mặt  
phẳng vuông với mặt phẳng  
P
,
Q
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  
S
.
A. 2x y 10;2x y 9 0.  
B. 2x y 10;2x y 9 0 .  
C. x 2y 10; x 2y 9 0 .  
D. 2x y 10; 2x y 9 0.  
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
P
: x  2y  2z 1 0 , 2 điểm  
 z  25 . Viết phương trình mặt phẳng vuông  
, song song với đường thẳng AB , đồng thời cắt mặt cầu  
theo đường  
2
2
2
A
1;0;0  
, B(1;2;0)  
S
:
x 1  
y 2  
   
với mặt phẳng  
P
   
S
tròn có bán kính bằng r  2 2  
A. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
B. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
C. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
D. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho 3điểm A  
1;1;1  
, B  
   
: x  2y  2z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng   
đi qua A, vuông góc với  
cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB  2IC biết tọa độ điểm I  s nguyên  
 
 
   
1;1;2 ,C 1;2;2 và  
mặt phẳng  
mặt phẳng  
P
P
A.  
C.  
: 2x y 2z 3 0 .  
B.  
D.  
: 4x 3y 2z 9 0 .  
: 2x 3y 2z 3 0 .  
:6x 2y z 9 0 .  
Câu 63. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  
   
P x  y  z 3  0 ,  
Q
: 2x 3y  4z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng đi qua A  
1;0;1  
và chứa giao  
tuyến của hai mặt phẳng  
P
,
Q
?
A.  
: 2x 3y z 3 0.  
B.  
:7x 8y 9z 16 0 .  
: 2x 2y z 3 0 .  
C.  
:7x 8y 9z 17 0 .  
D.  
Câu 64. Trong không  
gian  
x 1  
với  
hệ trục toạ độ  
z 1  
   
.Viết phương trình mặt phẳng   
vuông góc với d ,cắt  
1
Oxyz ,cho  
2
đường thẳng  
x
y 1  
1  
z
y
d :   
d2 :  
1
2
1
1
2
1
Oz tại A  cắt d tại B ( có tọa nguyên ) sao cho AB  3.  
2
A.  
:10x 5y 5z 10.  
: 2x y z 10.  
B.  
: 4x 2y 2z 10 .  
: 2x y z 2 0 .  
C.  
D.  
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD  điểm  
1;1;1 , B 2;0;2 ,C 1;1;0 , D 0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm  
AB AC AD  
A
B',C ', D' thỏa :  
 4 . Viết phương trình mặt phẳng  
B'C 'D'  
biết tứ diện  
AB ' AC ' AD'  
AB'C 'D'  th tích nhỏ nhất ?  
A.16x 40y 44z 39 0.  
B.16x 40y 44z 39 0.  
D.16x 40y 44z 39 0 .  
C.16x 40y 44z 39 0 .  
Trang 17/40  
Câu 66. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho  
Lập phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của  
điểm A, B,C sao cho hình chóp O.ABC  hình chóp đều.  
A. x  y  z  6  0. B. x  y  z  6  0. C. x  y  z  6  0 .  
P
: x  4y  2z 6  0 , Q : x  2y  4z 6  0 .  
   
 
 
   
P , Q  
và cắt các trục tọa độ tại các  
D. x  y  z 3  0 .  
Trang 18/40  
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  
I – ĐÁP ÁN 8.3  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  
A
B
A
C
A
D
A
C
A
A
B
D
A
C
C
A
A
D
A
B
2
1 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  
B
A
A
B
D
C
A
D
D
A
C
C
B
C
D
A
D
C
A
A
4
1 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60  
B
D
D
C
A
A
C
A
A
D
A
B
A
C
D
A
A
B
B
D
6
1 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80  
A
A
B
C
A
B
II –HƯỚNG DẪN GIẢI  
Câu 1. Chọn khẳng định sai  
A. Nếu n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) thì kn (k ) cũng là một vectơ pháp  
tuyến của mặt phẳng (P) .  
B. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm nó đi qua và một vectơ pháp  
tuyến của nó.  
C. Mọi mặt phẳng trong không gian Oxyz đều có phương trình dạng:  
2
2
2
Ax  By  Cz  D  0 (A  B  C  0) .  
2
2
2
D. Trong không gian Oxyz , mỗi phương trình dạng: Ax  By  Cz  D  0 (A  B  C  0)  
đều là phương trình của một mặt phẳng nào đó.  
Câu 2. Chọn khẳng định đúng  
A. Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương thì hai mặt phẳng đó song song.  
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì hai vectơ pháp tuyến tương ứng cùng phương.  
C. Nếu hai mặt phẳng trùng nhau thì hai vectơ pháp tuyến tương ứng bằng nhau.  
D. Nếu hai vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng cùng phương thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.  
Câu 3. Chọn khẳng định sai  
A. Nếu hai đường thẳng AB,CD song song thì vectơ AB,CD  một vectơ pháp tuyến của  
     
mặt phẳng (ABCD) .  
    
B. Cho ba điểm A, B,C không thẳng hàng, vectơ AB, AC  một vectơ pháp tuyến của mặt  
phẳng (ABC) .  
     
C. Cho hai đường thẳng AB,CD chéo nhau, vectơ AB,CD  một vectơ pháp tuyến của mặt  
phẳng chứa đường thẳng AB  song song với đường thẳng CD.  
     
D. Nếu hai đường thẳng AB,CD cắt nhau thì vectơ AB,CD  một vectơ pháp tuyến của mặt  
phẳng (ABCD) .  
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  
định sai trong các mệnh đề sau:  
: Ax  By  Cz  D  0. Tìm khẳng  
A. A  0, B  0,C  0, D  0 khi và ch khi  
B. D  0 khi và ch khi  
song song với trục Ox.  
đi qua gốc tọa độ.  
C. A  0, B  0,C  0, D  0 khi và ch khi  
D. A  0, B  0,C  0, D  0 khi và ch khi  
song song với mặt phẳng  
song song với mặt phẳng  
Oyz  
Oxy  
.
Trang 19/40  
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A  
đó phương trình mặt phẳng ABC là:  
a;0;0  
 
 
 
 
   
, B 0;b;0 , C 0;0;c , abc  0 . Khi  
x
y
z
x
y
z
A.   1.  
B.   1.  
a b  
c
z
b a c  
x
y
x y z  
D.   1.  
c b a  
C.   1.  
a
c b  
   
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  :3x  z  0 . Tìm khẳng định đúng  
trong các mệnh đề sau:  
A.  
C.  
/ /Ox .  
/ /Oy .  
B.  
D.  
/ /  
xOz  
.
Oy .  
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) là x  3z  2  0  phương trình song  
song với:  
A. Trục Oy.  
B. Trục Oz.  
C. Mặt phẳng Oxy.  
D. Trục Ox.  
Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x  2y  z 1 0 .  
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  
A. n(3;2;1) .  
B. n(2;3;1) .  
C. n(3;2;1) .  
D. n(3;2;1).  
Câu 9. Trong không gian với hệ to độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x  2y  z 3  0.  
Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  
A. n(4;4;2) .  
B. n(2;2;3) .  
C. n(4;4;2) .  
D. n(0;0;3) .  
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
1;2;1  
 
 
   
, B 1;3;3 , C 2;4;2 . Một  
vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng  
ABC  
là:  
B. n   
A. n   
9;4;1  
.
.
9;4;1  
.
C. n   
4;9;1  
D. n   
1;9;4  
.
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
  
Ta có AB   
    
  
2;5;2  
, AC   
1;2;1  
.
n  AB, AC   
9;4;1  
Phương pháp trắc nghiệm  
Sử dụng MTBT tính tích có hướng.  
  
  
 AB   
2;5;2  
, AC   
1;2;1  
.
Chuyển sang chế độ Vector: Mode 8.  
  
Ấn tiếp 1  1: Nhập tọa độ AB vào vector A.  
  
Sau đó ấn AC. Shift  5 – 1 – 2 – 1 Nhập tọa độ AC vào vector B.  
Sau đó ấn AC.  
    
Để nhân AB, AC ấn Shift  5 –3 – X Shift - 5 – 4 - =  
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) 2x  y 5  0  
A. (2;1;0) .  
B.(2;1;5).  
C. (1;7;5) .  
Hướng dẫn giải  
D. (2;2;5) .  
Phương pháp tự luận  
Trang 20/40  
Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, nếu điểm nào làm cho vế trái bằng 0 thì đó  
là điểm thuộc mặt phẳng.  
Phương pháp trắc nghiệm  
Nhập phương trình mặt phẳng (P) vào máy tính dạng sau: 2X Y  0A 5  0, sau đó dùng  
hàm CALC và nhập tọa độ (x;y; z) của các điểm vào. Nếu bằng 0 thì điểm đó thuộc mặt phẳng.  
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và  
nhận n(1;0;2)  VTPT có phương trình là:  
A. x 2y 5 0  
C. x 2y 5 0  
B. x 2z 5 0  
D. x  2z 1 0  
Hướng dẫn giải  
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0)  nhận n(1;0;2)  VTPT có phương trình là:  
1(x 1) 0(y 2) 2(z 0) 0  x 12z 0  x 2z 10.  
Vậy x  2z 1 0 .  
Phương pháp trắc nghiệm (nên có)  
Từ tọa độ VTPT suy ra hệ số B=0, vậy loại ngay đáp án x  2y 5  0  x  2y 5  0  
Chọn 1 trong 2 PT còn lại bằng cách thay tọa độ điểm A vào  
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
3;2;2  
, B  
3;2;0  
, C  
0;2;1  
.
   
Phương trình mặt phẳng ABC là:  
A. 2x 3y 6z 0 .  
B. 4y 2z 3 0.  
D. 2y z 3 0 .  
C. 3x 2y 10.  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
  
  
AB   
0;4;2  
, AC   
3;4;3  
    
ABC  
qua A  
3;2;2  
và có vectơ pháp tuyến AB, AC   
    
4;6;12  2 2;3;6  
ABC : 2x  3y  6z  0  
Phương pháp trắc nghiệm  
Sử dụng MTBT tính tích có hướng.  
Hoặc thay tọa độ cả 3 điểm A, B, C vào mặt phẳng xem có thỏa hay không?  
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;1) . Phương trình mặt  
phẳng trung trực của đoạn AB là:  
A. x y 2 0.  
B. x y 10.  
C. x  y  2  0 .  
D.  x  y  2  0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
  
+
) AB  (1;1;0) .  
2
3 1  
+
) Trung điểm I của đoạn AB  I( ; ;1)  
2
3
1
Mặt phẳng trung trực của đọan AB là (x  )  (y  )  0 hay x  y  2  0 .  
2
2
Phương pháp trắc nghiệm  
Do là mặt phẳng trung trực của AB nên  
     
   
Kiểm tra mặt phẳng  nào có n  k AB  chứa điểm I  
     
Cả 4 đáp án đều thỏa điều kiện n  k AB .  
AB  
Trang 21/40  
Cả 4 PT đều chung dạng: xy+0z+D=0, nên để kiếm tra PT nào thỏa tọa độ điểm I ta bấm máy  
tính:  
trong đó nhập A, B, C là tọa độ I, còn D  số hạng tự do từng  
PT, nếu cái nào làm bằng 0 thì chọn.  
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(1;0;0) , B(0;2;0),  
C(0;0;2)  phương trình là:  
A. 2x  y  z  2  0 .  
C. 2x  y  z  2  0 .  
B. 2x  y  z  2  0 .  
D. 2x  y  z  2  0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
x
y
z
1  2x  y  z  2  0.  
Theo công thức phương trình mặt chắn ta có:  
   
1 2 2  
Vậy 2x  y  z  2  0 .  
Phương pháp trắc nghiệm  
Nhập phương trình mặt phẳng (P) vào máy tính, sau đó dùng hàm CALC và nhập tọa độ  
x;y; z) của các điểm vào. Nếu tất cả các điểm đều cho kết quả bằng 0 thì đó đó là mặt phẳng  
(
cần tìm. Chỉ cần 1 điểm làm cho phương trình khác 0 đều loại.  
   
Câu 16. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 1;2;1  hai mặt phẳng  
: 2x 4y 6z 5 0 và  
: x 2y 3z 0 . Tìm khẳng định đúng?  
đi qua điểm A  song song với mặt phẳng  
đi qua điểm A  không song song với mặt phẳng  
   
không đi qua điểm A  không song song với mặt phẳng  ;  
A. Mặt phẳng  
B. Mặt phẳng  
C. Mặt phẳng  
D. Mặt phẳng  
   
;  
   
;  
   
không đi qua điểm A  song song với mặt phẳng  ;  
Hướng dẫn giải  
  
  
 n   
2;4;6  
, n   
1;2;3  
/ /  
A  
   
Câu 17. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M  
2;1;3  các mặt phẳng:  
: x 2 0,  
: y 10,  
: z 3 0 . Tìm khẳng định sai.  
A.  
/ /Ox .  
/ / xOy  
B.  
đi qua M .  
C.  
.
D.  
   
  .  
Câu 18. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng qua A  
2;5;1  
và song  
   
song với mặt phẳng Oxy là:  
A. 2x 5y z 0 .  
B. x 2 0.  
D. z 1 0 .  
C. y 5  0.  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
Mặt phẳng qua A 2;5;1  
và có vectơ pháp tuyến k   
0;0;1  
có phương trình: z 1 0 .  
Phương pháp trắc nghiệm  
Mặt phẳng qua A  song song với Oxy  phương trình z  zA .  
   
Trang 22/40  
   
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Mặt phẳng đi qua M 1;4;3  vuông góc với trục  
Oy  phương trình là:  
A. y  4  0 .  
C. z 3  0 .  
B. x 1 0 .  
D. x  4y 3z  0.  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
Mặt phẳng qua M  
Phương pháp trắc nghiệm  
Mặt phẳng qua M  vuông góc với trục Oy  phương trình y  yM .  
1;4;3  
và có vectơ pháp tuyến j   
0;1;0  
có phương trình y  4  0 .  
   
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 6x 3y  2z  6  0 . Khẳng  
định nào sau đây sai?  
A. Mặt phẳng  
có một vectơ pháp tuyến là u  
6,3,2 .  
6
B. Khoảng cách t O đến mặt phẳng  
bằng  
.
8
C. Mặt phẳng  
D. Mặt phẳng  
chứa điểm A  
cắt ba trục Ox,Oy,Oz .  
Hướng dẫn giải:  
   
1,2,3 .  
6
6
Do d  
O,  
.  
3
6 9 4  
7
Câu 21. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz . Biết A, B,C  số thực khác 0 , mặt phẳng chứa  
trục Oz  phương trình là:  
A. Ax Bz C 0.  
C. By Az C 0.  
B. Ax  By  0  
D. Ax  By C  0 .  
Hướng dẫn giải  
Ozx Oyz nên mặt phẳng chứa Oz thuộc chùm mặt  
Trục Oz  giao tuyến của 2 mặt phẳng  
,
 
 
   
phẳng tạo bởi 2 mặt Ozx , Oyz  Ax  By  0  
Vậy Ax  By  0 .  
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3),B(1;2;6),C(5;0;4),D(4;0;6).  
Viết phương trình mặt phẳng qua D  song song với mặt phẳng (ABC) .  
A. x y z 10 0 .  
C. x  y  z  8  0 .  
B. x y z 9 0.  
D. x  2y  z 10  0 .  
Hướng dẫn giải  
    
    
) AB  (4;1;3), AC  (0;1;1)  AB, AC  (4;4;4) .  
   
Phương pháp tự luận  
+
+) Mặt phẳng đi qua D  VTPT n  (1;1;1)  phương trình: x  y  z 10  0 .  
) Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn.  
+
Vậy phương trình mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: x  y  z 10  0 .  
Phương pháp trắc nghiệm  
Gọi phương trình mặt phẳng (ABC)  dạng Ax  By  Cz  D  0.  
Trang 23/40  
Sử dụng MTBT giải hệ bậc nhất 3 ẩn, nhập tọa độ 3 điểm A, B,C vào hệ, chọn D 1 ta được  
1
1
1
A  , B  ,C  . (Trong trường hợp chọn D 1  nghiệm ta chuyển sang chọn D  0 ).  
9
9
9
Suy ra mặt phẳng (ABC)  VTPT n  (1;1;1)  
Mặt phẳng đi qua D  VTPT n  (1;1;1)  phương trình: x  y  z 10  0 .  
Thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn.  
Vậy chọn A.  
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(5;1;3),B(1;2;6),C(5;0;4),D(4;0;6).  
Viết phương trình mặt phẳng chứa AB  song song với CD.  
A. 2x 5y z 18 0 .  
C. 2x y z 4 0 .  
B. 2x y 3z 6 0.  
D. x  y  z  9  0 .  
Hướng dẫn giải  
     
     
) AB  (4;1;3), CD  (1;0;2)  AB,CD  (2;5;1) .  
   
Phương pháp tự luận  
+
+) Mặt phẳng đi qua A  VTPT n  (2;5;1)  phương trình là: 2x  5y  z 18  0 .  
) Thay tọa độ điểm C vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn.  
+
Vậy phương trình mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 2x  5y  z 18  0  
Phương pháp trắc nghiệm  
+
) S dụng MTBT kiểm tra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình hay không? thấy đáp án B,  
C không thỏa mãn.  
) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng cần tìm vuông góc với véctơ CD ta loại được đáp  
  
+
D.  
Vậy chọn A.  
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P)  mặt phẳng chứa trục Ox  vuông góc  
với mặt phẳng (Q) : x  y  z  3  0. Phương trình mặt phẳng (P) là:  
A. y  z  0 .  
B. y z 0 .  
C. y z 1 0 .  
D. y 2z 0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
) Trục Ox véctơ đơn vị i  (1;0;0).  
+
Mặt phẳng (Q)  VTPT n(Q)  (1;1;1) .  
Mặt phẳng (P) cha trục Ox  vuông góc với (Q) : x  y  z  3  0nên (P)  VTPT  
   
(0;1;1)  
(Q)  
.
n  i,n  
Phương trình mặt phẳng (P) là: y  z  0 .  
Phương pháp trắc nghiệm  
+) Mặt phẳng (P) chứa trục Ox nên loại đáp án C.  
+) Kiểm tra điều kiện VTPT của mặt phẳng (Q) vuông góc với VTPT của (P) ta loại tiếp  
được đáp án B, D.  
Vậy chọn A.  
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Ox  qua  
   
điểm I 2;3;1 là:  
A. 3y z 0.  
B. 3x  y  0 .  
C. y 3z  0.  
Hướng dẫn giải  
D. y 3z  0.  
Trang 24/40  
Trục Ox đi qua A  
1;0;0  
và có i   
1;0;0  
 
 
   
0;1;3  
Mặt phẳng đi qua I 2;3;1  phương trình  
và có vectơ pháp tuyến n  i, AI    
   
y 3z 0.  
Vậy y 3z  0.  
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
2;1;1  
, B  
1;0;4  
C  
0;2;1  
.
Phương trình mặt phẳng qua A  vuông góc với đường thẳng BC là:  
A. 2xy 2z5 0.  
B. x2y 3z7 0.  
D. x 2y 5z 5 0.  
C. x 2y 5z5  0 .  
Hướng dẫn giải  
  
Ta có: CB  
1;2;5  
.
  
Mặt phẳng qua A  vuông góc với đường thẳng BC  một VTPT  CB  
1;2;5  
nên có  
phương trình là: x 2y 5z5  0 .  
Vậy x 2y 5z5  0 .  
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
đi qua A  
2;1;4  
   
, B 3;2;1  
và vuông góc với mặt phẳng  
Q
: x  y  2z 3  0 . Phương trình mặt phẳng  
là:  
A. 5x 3y 4z 9 0.  
C. x  y  2z 3  0 .  
B. x 3y 5z 210.  
D. 5x 3y 4z 0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
  
  
AB   
1;3;5  
, n   
1;1;2  
Q
Mặt  
phẳng  
đi  
qua  
A
2;1;4  
và  
có  
vectơ  
pháp  
tuyến  
     
   
 2 5;3;4  
có phương trình: 5x 3y  4z 9  0.  
AB,nQ  
10;6;8  
Vậy 5x 3y 4z 9 0.  
Phương pháp trắc nghiệm  
    
     
Do  
Q
 n .n  0 , kiểm tra mp  
nào có n .n  0 .  
Q
Q
Vậy chọn A.  
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  
x  2 y 1  
đi qua M  
0;2;3 , song song với  
đường thẳng d :  
 z  vuông góc với mặt phẳng  
3  
: x  y  z  0  phương  
2
trình:  
A. 2x 3y 5z 9 0 .  
C. 2x 3y 5z 9 0.  
B. 2x 3y 5z 9 0 .  
D. 2x 3y 5z 9 0.  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
  
  
, n   
Ta có u   
2;3;1  
1;1;1  
d
      
và có vectơ pháp tuyến n  u ,n    
   
2;3;5  
Mặt phẳng  
đi qua M  
0;2;3  
d
: 2x 3y 5z 9 0 .  
Phương pháp trắc nghiệm  
Trang 25/40  
  
  
kn  
Q
n
/ /  
d
Do  
     
kiểm tra mp  nào thỏa hệ  
   
Q
n .n  0  
Q
Vậy chọn A.  
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ giao điểm M của mặt phẳng  
: 2x  3y  z  4  0 với trục Ox  ?  
   
P
4
A. M  
0,0,4  
.
B. M 0, ,0 .  
C. M  
3,0,0  
.
   
D. M 2,0,0 .  
3
Hướng dẫn giải:  
Gọi M  
Vậy M  
a,0,0  
là điểm thuộc trục Ox . Điểm M   2a  4  0  a  2 .  
   
P
2,0,0  
là giao điểm của  
P
,Ox.  
Phương pháp trắc nghiệm  
2x 3y z 4 0  
Giải hệ PT gồm PT của (P) và của (Ox): y  0  
; bấm máy tính.  
z 0  
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  
là mặt phẳng qua các hình chiếu của  
A
5;4;3  
lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng  
là:  
A. 12x 15y 20z60 0  
B.12x 15y 20z 60 0 .  
x
y
z
x y z  
D.   60  0 .  
5 4 3  
C.    0 .  
5
4
3
Hướng dẫn giải  
Gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox,Oy,Oz .  
Ta có: M  
5;0;0  
, N  
0;4;0  
, P  
0;0;3  
.
Phương trình mặt phẳng  
qua M  
5;0;0  
, N  
0;4;0  
, P  
0;0;3  
là:  
x
y
z
 112x15y 20z 60  0.  
5
4
3
Vậy 12x 15y 20z60 0 .  
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  
đi qua hai điểm A  
5;2;0  
,
B
3;4;1  
và có một vectơ chỉ phương là a  
1;1;1  
. Phương trình của mặt phẳng  
là:  
A. 5x 9y14z 0 .  
B. xy7 0.  
C. 5x 9y14z7 0 .  
D.5x9y14z 7 0 .  
Hướng dẫn giải  
  
Ta có: AB  
Mặt phẳng  
8;6;1  
.
đi qua hai điểm A  
5;2;0  
, B  
3;4;1  
và có một vectơ chỉ phương là a  
1;1;1  
    
nên có một VTPT là: n  AB,a   
5;9;14  
.
Mặt phẳng  
đi qua điểm A  
5;2;0  
và có một VTPT n   
5;9;14  
có phương trình là:  
5
x 9y14z7 0 .  
Vậy 5x 9y14z7 0 .  
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng  
2
2
2
(
P) : x  y  z 6  0  tiếp xúc với mặt cầu (S) : x  y  z 12?  
A. 2 B. Không có. C. 1.  
Hướng dẫn giải  
D. 3.  
Trang 26/40  
Phương pháp tự luận  
+) Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P)  dạng: x  y  z  D  0 (D  6) .  
2
2
2
+
) Do mặt phẳng (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) : x  y  z 12 nên d(I;(Q))  R với I là  
tâm cầu, R  bán kính mặt cầu.  
Tìm được D  6 hoặc D  6 (loại) Vậy có 1 mặt phẳng thỏa mãn.  
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 mặt phẳng  
   
P : x  2y  4x  3  0,  
Q
2x 4y 8z 5 0 ,  
nhiêu cặp mặt phẳng song song với nhau.  
A.2. B. 3.  
R
:3x 6y 12z 10 0,  
W
: 4x 8y  8z 12  0 . Có bao  
C.0.  
D.1.  
Hướng dẫn giải:  
a
b
c
d
Hai mặt phẳng song song khi  
a ' b' c' d '  
1
2  
4
4
3  
5
Xét  
Xét  
P
P
và  
và  
Q
R
:
 
 
   
 P  Q  
2
8  
1
2  
4
3  
:
 
 
   
P  R  
3
6 12 10  
  
   
Q  R  
1
2  
8  
4
8
Xét  
P
Q
R
và  
và  
và  
W
:
4
4
2
4
8  
8  
8
Xét  
Xét  
W
:
3
4
6 12  
8  
W
:
.  
8
Vậy có 3 cặp mặt phẳng song song.  
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  
:3x   
m 1  
y 4z 2 0 ,  
song song  
: nx   
m 2  
y  2z  4  0 . Với giá trị thực của m,n bằng bao nhiêu để  
A. m  3;n  6 .  
B. m  3;n  6 .  
C. m  3;n  6  
D. m  3;n  6 .  
Hướng dẫn giải:  
3
m 1  
m 2  
4
4
Để  
song song  
   
m  3;n 6.  
n
2
2  
Vậy m  3;n  6 .  
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  
P
: x my   
m 1  
z 2 0 ,  
Q
: 2x  y  3z  4  0 . Giá trị số thực m để hai mặt phẳng  
P
,
Q
vuông góc  
1
1
A. m 1  
B. m    
C. m 2  
D. m   
2
2
Hướng dẫn giải:  
  
1
Để 2 mặt phẳng  
P
,
Q
vuông góc  n  
p
.n  0 1.2  m.  
1  
m 1  
.3  0  m  .  
Q
2
1
Vậy m  .  
2
   
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng  : x  2y  2z 3  0 ,  
: x  2y  2z 8  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  bao nhiêu ?  
 
 
   
 ,   
Trang 27/40  
5
3
11  
3
4
3
A. d  
,
B. d  
,
C. d  
,
5  
D. d  
,
Hướng dẫn giải:  
5
5
.  
2
3
2  
Lấy M  
1,0,1  
thuộc mặt phẳng  
.Ta có d  
,
d  
M,  
2
1
2  
5
Vậy d  
,
.  
3
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
P
: x  2y  z 1 0. Gọi mặt  
phẳng  
phẳng  
Q
Q
   
là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng P qua trục tung. Khi đó phương trình mặt  
là ?  
A. x 2y z 10  
B. x 2y z 10  
Hướng dẫn giải:  
Gọi M (x, y, z)  điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng . Điểm M '  
của M qua trục tung  : x  2y  z 1 0  mặt phẳng đi qua M '  là mặt phẳng đối  
xứng của  
Vậy x  2y  z 1 0 .  
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
C. x 2y z 10  
D. x 2y z 10  
P
   
x, y,z  điểm đối xứng  
   
Q
   
P
   
P : 2x 3y  5z  4  0 . Gọi mặt  
phẳng  
Q
là mặt phẳng đối xứng của mặt phẳng  
là ?  
P
qua mặt phẳng (Oxz) . Khi đó phương  
trình mặt phẳng  
   
Q
A.  
P
P
:2x 3y 5z 4 0  
B.  
P
P
: 2x 3y 5z 4 0  
: 2x 3y 5z 4 0  
C.  
: 2x 3y 5z 4 0  
D.  
Hướng dẫn giải  
Gọi M (x, y, z)  điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng . Điểm M '  
M qua trục tung  : 2x  3y  5z  4  0  mặt phẳng đi qua M '  là mặt phẳng đối  
xứng của  
Vậy : 2x  3y  5z  4  0 .  
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,  
P
   
x,y, z  điểm đối xứng của  
   
Q
   
P .  
   
P
là mặt phẳng đi qua điểm A  
2;1;5  
và vuông góc  
với hai mặt phẳng  
P
:3x2y z 7 0 và  
Q
:5x4y 3z 10 . Phương trình mặt  
phẳng  
là:  
A. x  2y  z5  0 .  
B. 2x4y2z 10 0 .  
D. x 2yz 5 0 .  
C. 2x4y 2z 10 0.  
Hướng dẫn giải  
3;2;1  
5;4;3  
  
Mặt phẳng (P)  một VTPT  n   
P
  
Mặt phẳng (Q)  một VTPT  n   
Q
Mặt phẳng  
vuông góc với 2 mặt phẳng  
P
:3x2y z 7 0 ,  
.
Q
:5x4y 3z 10  
      
nên có một VTPT  n  n ,n  
2;4;2  
P
P
Q
Phương trình mặt phẳng  
là: x  2y  z5  0  
Trang 28/40  
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,tọa độ điểm M nằm trên trục Oy  cách đều hai mặt  
phẳng: : x  y  z 1 0  : x  y  z 5  0 là:  
A. M 0;3;0 B. M 0;3;0 C. M 0;2;0  
Hướng dẫn giải  
P
   
Q
.
.
.
D. M  
0;1;0  
.
Ta có M Oy  M  
0;m;0  
m 1 m  5  
m  3  
Giả thiết có d M,  
P
d  
M,  
Q
3
3
Vậy M  
   
0;3;0  
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  
là mặt phẳng qua G  
1;2;3  
và cắt các trục  
Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A, B,C (khác gốc O) sao cho G  trọng tâm của tam giác  
   
ABC . Khi đó mặt phẳng   phương trình:  
A.3x 6y 2z 18 0 .  
B.6x 3y 2z 18 0.  
D. 6x 3y 2z 9 0 .  
C. 2x y 3z 9 0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
Gọi A  
a;0;0  
, B  
0;b;0  
, C  
0;0;c  
là giao điểm của mặt phẳng  
các trục Ox,Oy,Oz  
x
y
z
Phương trình mặt phẳng  
:   1  
a,b,c 0  
.
a b  
c
Ta có G  trọng tâm tam giác ABC  
a
3
b
3
c
1
a 3  
x
y
z
 2  b  6   
:   1 6x  3y  2z 18  0  
3 6 9  
c 9  
3
3
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  mặt phẳng song song với mặt phẳng  
: 2x  4y  4z 3  0  cách điểm A 2;3;4 một khoảng k  3. Phương trình của mặt  
phẳng là:  
   
A. 2x  4y  4z 5  0 hoặc 2x  4y  4z 13  0 .  
B. x  2y  2z  25  0.  
C. x 2y 2z 7 0 .  
D. x  2y  2z  25  0 hoặc x  2y  2z  7  0 .  
Hướng dẫn giải  
Vì  
/ /  
:2x 4y 4z m 0  
m 3  
3
2 m  
m  14  
Giả thiết có d  
A,  
 3   
3   
6
m  50  
Vậy  
 
 
   
 : x 2y  2z 7  0 ,  : x  2y  2z  25  0  
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d ,d lần lượt có phương trình  
1
2
x  2 y  2 z  3  
x 1 y  2 z 1  
  . Phương trình mặt phẳng  
d1 :  
, d2 :  
cách đều hai  
2
1
3
2
1  
4
đường thẳng d ,d là:  
1
2
Trang 29/40  
A. 7x 2y 4z 0 .  
B.7x 2y 4z 3 0 .  
D.14x 4y 8z 3 0 .  
C. 2x  y  3z  3  0.  
Hướng dẫn giải  
  
  
   
và có u  2;1;4  
Ta có d đi qua A  
2;2;3  
   
và có u   
2;1;3  
, d đi qua B  
1;2;1  
1
d
2
d
2
1
  
AB   
1;1;2  
; u ;u  
7;2;4 ;  
d1,d  
d
d
2
1
    
u ;u AB  1 0 nên  
chéo nhau.  
2
d
d
1
2
    
Do  
cách đều d ,d nên  
song song với d ,d  n  u ;u  
d
2
7;2;4  
1
2
1
2
d
1
có dạng 7x  2y  4z  d  0  
A,  d B,  
d  2 d 1  
3
2
Theo gi thiết thì d  
 d   
6
9
69  
:14x 4y 8z 3 0  
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A  
1;0;0  
, B  
0;b;0  
, C  
0;0;c  
,
b 0,c 0  
và  
mặt phẳng  
P
: y  z 1 0. Xác định b và c biết mặt phẳng  
ABC  
vuông góc với mặt phẳng  
1
P
và khoảng cách từ O đến  
ABC  
bằng  
.
3
1
1
1
1
1
1
A. b   
,c   
B.b 1,c   
C. b  ,c   
D.b  ,c 1  
2
2
2
2
2
2
Hướng dẫn giải  
x
y
z
Phương trình mặt phẳng  
ABC  
có dạng   1 bcx  cy  bz bc  0  
b c  
1
c b 0  
ABCP  
b c  
2
bc  
1   
3
Theo gi thiết:  
b
1
3
1
3
d
O,  
ABC  
2
2
2
4
2
   
bc  c  b  
 b  b  
2
1
1
2
4
2
4
2
3b  b  2b  8b  2b  b   c   
2
2
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,mặt phẳng  
Ox, Oy, Oz các đoạn bằng nhau có phương trình là:  
đi qua điểm M  
5;4;3  
và cắt các tia  
A. x y z 12 0  
B. x y z 0  
D. xy z 0  
C.5x 4y 3z 50 0  
Hướng dẫn giải  
a 0  
Gọi A  
a;0;0  
, B  
0;a;0  
,C  
0;0;a  
là giao điểm của mặt phẳng  
và các tia  
Ox, Oy, Oz .  
x
y
z
Phương trình mặt phẳng  
qua A, B, C là:   1.  
a
a
a
Mặt phẳng  
qua điểm M  
5;4;3  
a 12  
x
y
z
Ta có  
1x y z12 0  
1
2 12 12  
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P)  mặt phẳng chứa trục Oy  tạo với mặt  
0
phẳng y  z 1  0 góc 60 . Phương trình mặt phẳng (P) là:  
Trang 30/40  
x z 0  
x z 0  
x y 0  
x z 10  
x 2z 0  
A.  
B.  
C.  
D.  
x  y  0  
x  z  0  
x z 0  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
2
2
+) Mặt phẳng (P) chứa trục Oy nên có dạng: Ax Cz  0 (A C  0) .  
   
n .n  
(
P) (Q)  
0
0
+
) Mặt phẳng (P) tạo với mặt phẳng y  z 1  0 góc 60 nên cos60    .  
n
. n  
(
P)  
(Q)  
1
2
C
 A  C  
2
2
2
2
 A  C  2 C  A C  0   
2
2
A  C  
A  C . 2  
x z 0  
x z 0  
Phương trình mặt phẳng (P) là:  
Phương pháp trắc nghiệm  
+
) Mặt phẳng (P) chứa trục Oy nên loại đáp án B, C.  
)Còn lại hai đáp án A, D chung phương trình th hai nên ta thử điều kiện về góc đối với  
+
phương trình th nhất của đáp án A thấy thỏa mãn.  
2
2
2
1.  
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình cầu  
S
S
:
x 1  
y 2  
z 3  
   
Phương trình mặt phẳng  chứa trục Oz  tiếp xúc với  
A.  
: 4x 3y 2 0.  
B.  
:3x 4y 0.  
C.  
:3x 4y 0.  
D.  
:4x 3y 0.  
Hướng dẫn giải:  
2 2  
   
chứa trục Oz  dạng : Ax  By  0 A  B  0  
A2B  
Mặt phẳng  
Ta có : d  
I,  
3   
1  
2
2
A  B  
2
4AB  B  0  4A B  0 . Chọn A  3, B  4   
:3x 4y 0  
1,2,1 , B 2,1,0  
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tam giác ABC  A  
,C  
2,3,2  
.
Điểm G  trọng tâm của tam giác ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  
OGB  
bằng bao  
nhiêu ?  
3
174  
174  
29  
2 174  
29  
4 174  
29  
A.  
B.  
C.  
D.  
29  
Hướng dẫn giải  
1
1   
3   
Do G  trọng tâm tam giác ABC  G ,2,  
3
    
1 2 13   
   
Gọi n  một vtpt của mặt phẳng OGB  
 n  OG OB   , ,  
3 3 3   
3
174  
Phương trình mặt phẳng  
OGB  
: x 2y 13z 0 d  
A,  
OGB  
29  
2
2
2
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình cầu  
S
:
x 1  
y 2  
z 3  
16.  
Phương trình mặt phẳng  
bằng 8  
chứa Oy cắt hình cầu  
S
theo thiết diện là đường tròn có chu vi  
Trang 31/40  
A.  
C.  
:3x z 0  
B.  
:3x z 0  
: x 3z 0  
:3x z 2 0  
D.  
Hướng dẫn giải:  
2
2
Phương trình mặt phẳng  
Ta có : 2r  8  r  4 . Mà  
Do R  r  4  I   A 3C  0  
Chọn A  3,C  1 :3x  z  0  
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi (P)  mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz  
: Ax Cz 0  
A C  0  
S
có tâm I  
1,2,3 , R  4  
   
   
2
2
2
và cắt mặt cầu (x 1)  (y  2)  z 12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của  
P) là:  
(
A. x 2y 10 .  
B. y 2 0 .  
C. y 1 0 .  
Hướng dẫn giải  
D. y 2 0.  
Phương pháp tự luận  
2
2
2
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (x 1)  (y  2)  z 12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất nên  
mặt phẳng (P) đi qua tâm I(1;2;0) .  
Phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Oxz  dạng : Ay  B  0  
Do (P) đi qua tâm I(1;2;0)  phương trình dạng: y  2  0.  
Phương pháp trắc nghiệm  
+) Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Oxz nên lọai đáp án D.  
+) Mặt phẳng (P) đi qua tâm I(1;2;0) nên thay tọa độ điểm I vào các phương trình loại được  
đáp án B,C.  
Câu 51. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Gọi ()  mặt phẳng chứa  
trục Oy  cách M một khoảng lớn nhất. Phương trình của () là:  
A. x 3z 0 .  
B. x 2z 0.  
C. x  3z  0.  
D. x 0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
+) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông  
M
góc của M trên mặt phẳng ()  trục  
Oy .  
Ta có : K(0;2;0)  
d(M ,())  MH  MK  
Vậy khoảng cách từ M đến mặt  
H
K
Oy  
phẳng ()  
lớn  
nhất  
khi  
mặt  
phẳng () qua K  vuông góc với MK .  
Phương trình mặt phẳng: x  3z  0  
2
2
2
z  3  9,  
Câu 52. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  
điểm A 0;0;2 . Phương trình mặt phẳng  
đi qua A  cắt mặt cầu  
hình tròn có diện tích nh nhất ?  
S
:
x 1  
y 2  
P
S
theo thiết diện là  
   
C
A.  
P
P
: x 2y 3z 6 0 .  
B.  
P
P
: x 2y z 2 0 .  
: x 2y 3z 6 0 .  
C.  
:3x 2y 2z 4 0.  
D.  
Hướng dẫn giải:  
Trang 32/40  
Mặt cầu  
 
 
   
S  tâm I 1,2,3 , R  3 .  
Ta có IA  R nên điểm A nằm trong mặt cầu.  
2
2
Ta có : d  
I,  
P
 R  r  
Diện tích hình tròn  
Do d I,  IA  max d  
: x 2y z 2 0  
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N  
C
nhỏ nhất  r nh nhất  d lớn nhất.  
I,  
P
  
   
P  
P
I,  IA Khi đó mặt phẳng P  
P
   
đi qua A  nhận IA làm vtpt  
 
 
   
1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng P  
cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C (không trùng với gốc tọa đO ) sao cho N  tâm  
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  
A.  
P
P
: x y z 3 0 .  
: x y z 10 .  
B.  
P
P
: x y z 10.  
C.  
D.  
: x 2y z 4 0 .  
Hướng dẫn giải:  
Gọi A  
a;0;0  
, B  
0;b;0  
,C  
0;0;c  
lần lượt là giao điểm của P với các trục Ox,Oy,Oz  
   
x
y
z
P
:   1  
a,b,c 0  
a b  
c
1 1 1  
 1  
a b c  
N   
P
Ta có: NA  NB  a 1  b 1  a  b  c  3  x  y  z 3  0  
NA  NC  
a 1 c 1  
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  
A(1;1;1) , B 0;2;2 đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại hai điểm M , N (không trùng với  
gốc tọa độO ) sao cho OM  2ON  
   
P đi qua hai điểm  
A.  
P
: 2x 3y z 4 0 .  
B.  
P
: x 2y z 2 0.  
C.  
P
: x 2y z 2 0.  
D.  
P
:3x y 2z 6 0 .  
Hướng dẫn giải:  
Gọi M  
a;0;0  
, N  
0;b;0  
lần lượt là giao điểm của  
P
với các tia Ox,Oy  
a,b 0  
  
Do OM  2ON  a  2b  MN  
2b;b;0  
 b  
2;1;0  
.Đặt u  
   
2;1;0  
Gọi n  môt vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
P
 n  u, AB   
1;2;1  
Phương trình măt phẳng  
   
P : x  2y  z  2  0.  
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho t diện ABCD  các đỉnh A  
   
1;2;1 ,  
B
2;1;3  
, C  
2;1;3  
D  
0;3;1  
. Phương trình mặt phẳng  
đi qua A, B đồng thời cách  
đều C, D  
A.  
B.  
C.  
D.  
P
:4x 2y 7z 15 0;  
P
: x 5yz 10 0 .  
1
2
P
:6x 4y 7z 5 0;  
P
:3x y 5z 10 0 .  
: 2x 3z 5 0.  
1
2
P
:6x 4y 7z 5 0;  
P2  
1
P
:3x 5y 7z 20 0;  
P
: x 3y 3z 10 0.  
1
2
Hướng dẫn giải:  
Trang 33/40  
   
Trường hợp 1:CD  P  
      
n  AB CD   
6;10;14  
 2  
3;5;7 :3x 5y  7z  20  0  
P
P
Trường hợp 2:  
P
đi qua trung điểm I  
1;1;2 của CD  
     
n  AB  AI   
1;3;3  
P
: x 3y 3z 10 0 .  
P
D
C
C
I
P
P
D
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  
2;1;3  
;B  
3;0;2  
;C  
0;2;1  
. Phương  
trình mặt phẳng P đi qua A, B  cách C một khoảng lớn nhất ?  
   
A.  
C.  
P
P
:3x 2y z 110 .  
: 2x y 3z 12 0 .  
B.  
P
P
:3x y 2z 13 0.  
: x y 3 0.  
D.  
Hướng dẫn giải:  
C
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu C của lên mp  
thẳng AB  
P
và doạn  
Ta có : CH  d  
H  K . Khi đó mặt phẳng  
phẳng ABC  
I,  
P
 CK  d  
C, P lớn nhất khi  
   
B
P
đi qua A, B  vuông với mặt  
H
K
P
A
       
Ta có n  AB, AC  AB   
9,6,3  
p
   
P :3x  2y  z 11 0  
Câu 57. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  
đi qua điểm M  
1;2;3  
và cắt các trục  
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B ,C ( khác gốc toạ độ O) sao cho M  trực tâm tam giác ABC .  
Mặt phẳng  
có phương trình là:  
x y z  
B.   1 0 .  
1 2 3  
A. x 2y 3z14 0 .  
C.3x2y z10 0 .  
D. x 2y 3z 14 0.  
Hướng dẫn giải  
Cách 1:Gọi H  hình chiếu vuông góc của C trên AB , K  hình chiếu vuông góc B trên  
AC . M  trực tâm của tam giác ABC khi và ch khi M 
 
BK 
CH  
AB  CH  
C
Ta có :  
 AB   
COH  
 AB  OM (1) (1)  
AB CO  
K
Chứng minh tương tự, ta có: AC 
 
OM (2).  
M
Từ (1) và (2), ta có: OM   
ABC  
  
A
O
Ta có: OM  
1;2;3  
.
H
  
B
Mặt phẳng  
đi qua điểm M  
1;2;3  
và có một VTPT là  
OM  
1;2;3  
nên  
Trang 34/40  
có phương trình là:  
x1  
2  
y2  
3  
z3  
0 x 2y 3z14 0.  
Cách 2:  
+) Do A, B,C lần lượt thuộc các trục Ox,Oy,Oz nên A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) (a,b,c  0).  
x
y
z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng (ABC) là:   1.  
a b c  
     
AM.BC 0  
    
+
) Do M  trực tâm tam giác ABC nên BM.AC  0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a,b,c  
M (ABC)  
Vậy phương trình mặt phẳng: x 2y 3z 14 0 .  
Câu 58. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G(1;4;3) . Viết phương trình mặt phẳng  
cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G  trọng tâm tứ diện OABC?  
x
y
z
x
y
z
x
y
z
x
y
z
A.   
0 .  
B.   
1.  
C.  
 1.  
D.    0.  
3 12 9  
4
16 12  
4 16 12  
3 12  
9
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
+) Do A, B,C lần lượt thuộc các trục Ox,Oy,Oz nên A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) .  
x  x  x  x  
O A B C  
xG   
4
y  y  y  y  
O
A
B
C
+
) Do G  trọng tâm tứ diện OABC nên y   
G
4
y  y  y  y  
O
A
B
C
zG   
4
suy ra a 4,b 16,c 12.  
x
y
z
1.  
+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng(ABC) là:  
4
16 12  
Câu 59. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Mặt phẳng (P) qua M cắt các  
tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho th tích khối tứ diện OABC nh nhất có phương  
trình là:  
A. 6x 3y 2z 0.  
B.6x 3y 2z 18 0 .  
D. x  y  z  6  0 .  
C. x 2y 3z 14 0 .  
Hướng dẫn giải  
Phương pháp tự luận  
+)  
Mặt  
phẳng (P)  
cắt  
các  
tia Ox,Oy,Oz  
lần  
lượt  
tại  
A, B,C nên  
A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c) ( a,b,c 0 ).  
x
y
z
Phương trình mặt phẳng (P)   1.  
a b c  
1
2 3  
) Mặt phẳng (P) qua M nên   1.  
a b c  
+
1
2 3  
Ta có 1    3  
a b c  
6
3
abc 162  
abc  
1
) Th tích khối tứ diện OABC bằng V  abc  27 .  
6
+
1
2
3 1  
Thể tích khối tứ diện OABC nh nhất khi    suy ra a  3,b  6,c  9 .  
a
b
c
3
Trang 35/40  
x
y
z
Phương trình mặt phẳng (P)   1hay 6x  3y  2z 18  0 .  
6 9  
3
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình  
2
2
2
P
x 2y 2z 10  
Q
: x  2y  z 3  0  mặt cầu  
S
:
x 1  
y 2  
 z  5.Mặt  
phẳng vuông vi mặt phẳng  
P
,
Q
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  
S
.
A. 2x y 10;2x y 9 0.  
B. 2x y 10;2x y 9 0 .  
C. x 2y 10; x 2y 9 0 .  
D. 2x y 10; 2x y 9 0.  
Hướng dẫn giải  
1;2;0  
2
2
2
Mặt cầu  
  
Gọi n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
S
:
x 1  
y 2  
 z  5  tâm I  
và bán kính R  5  
   
    
  
  
Ta có : n  
 n  n  
Q
 n   
6;3;0  
 3  
2;1;0  
 3n  
P
1
Lúc đó mặt phẳng  
Do mặt phẳng  
có dạng : 2x y m 0 .  
m 4  
m 1  
tiếp xúc với mặt cầu  d  
S
I,  
 5   
 5   
5
m  9  
Vậy phương trình mặt phẳng  
: 2x  y 1 0 hoặc 2x  y 9  0.  
: x  2y  2z 1 0 , 2 điểm  
 z  25 . Viết phương trình mặt phẳng vuông  
, song song với đường thẳng AB , đồng thời cắt mặt cầu  
theo đường  
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
   
P
2
2
2
A
1;0;0  
, B(1;2;0)  
S
:
x 1  
y 2  
   
với mặt phẳng  
P
   
S
tròn có bán kính bằng r  2 2  
A. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
B. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
C. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
D. 2x  2y  3z 11 0; 2x  2y  3z  23  0 .  
Hướng dẫn giải  
2
 z  5  tâm I 1;2;0  
2
2
Mặt cầu  
  
Gọi n  một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  
S
:
x 1  
y 2  
và bán kính R  5  
  
2n  
     
Ta có : n  
 n , AB  n   
    
4;4;6  2 2;2;3  
Lúc đó mặt phẳng  
Gọi J  hình chiếu của I lên mặt phẳng  
  
P
1
   
  dạng : 2x  2y  3z  m  0  
   
2
2
2
2
Ta có : R  r  IJ  IJ 17  d  
Vậy phương trình mặt phẳng : 2x  2y  3z 11 0 hoặc 2x  2y 3z  23  0  
Câu 62. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho 3điểm A 1;1;1 , B 1;1;2 ,C  
: x  2y  2z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng  
đi qua A, vuông góc với  
cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB  2IC biết tọa độ điểm I  s nguyên  
   
   
I,   17  6 m 17  m 11hoặc m  23  
   
   
1;2;2 và  
mặt phẳng  
mặt phẳng  
P
P
   
A.  
C.  
: 2x y 2z 3 0 .  
B.  
D.  
: 4x 3y 2z 9 0 .  
: 2x 3y 2z 3 0 .  
:6x 2y z 9 0 .  
Hướng dẫn giải :  
Trang 36/40  
   
I
   
3;3;6  
1 5 2   
IB 2IC  
Do I, B,C thẳng hàng và IB  2IC       
I  ; ;  
IB  2IC  
3 3  
3
Vì tọa độ điểm I  s nguyên nên I  
3;3;6  
   
Lúc đó mặt phẳng đi qua A, I 3;3;6  vuông góc với mặt phẳng P  
: 2x y 2z 3 0 .  
Câu 63. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  
: 2x 3y  4z 1 0 . Lập phương trình mặt phẳng đi qua A  
tuyến của hai mặt phẳng  
   
  
   
P x  y  z 3  0 ,  
Q
1;0;1  
và chứa giao  
 
 
   
P , Q ?  
A.  
C.  
: 2x 3y z 3 0.  
B.  
D.  
:7x 8y 9z 16 0 .  
: 2x 2y z 3 0 .  
:7x 8y 9z 17 0 .  
Hướng dẫn giải:  
Gọi M , N  các điểm thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  
 
 
   
P , Q .  
x y z 3 0  
M , N thỏa hệ phương trình :  
2
x 3y 4z 10  
y z  4  
y  3  
Cho x  7   
Cho x  6   
M (7;3;1) .  
z  1  
3
3
y 4z  13  
y z  3  
y  1  
   
 N 6;1;2 .  
y 4z  11  
z  2  
Lúc đó mặt phẳng  
chứa 3 điểm A, N,M   
:7x 8y 9z 16 0.  
hệ trục toạ độ Oxyz ,cho  
z 1  
   
.Viết phương trình mặt phẳng   
vuông góc với d ,cắt  
1
Câu 64. Trong không  
gian  
với  
2
đường thẳng  
x
y 1  
1  
z
x 1  
1
y
d :   
d2 :  
1
1
2
1
2
Oz tại A  cắt d tại B ( có tọa nguyên ) sao cho AB  3.  
2
A.  
:10x 5y 5z 10.  
: 2x y z 10.  
B.  
: 4x 2y 2z 10 .  
: 2x y z 2 0 .  
C.  
D.  
Hướng dẫn giải  
Do mặt phẳng  
Mặt phẳng  
  
vuông góc với d  2x  y  z  m  0 .  
1
cắt Oz tại A  
   
0;0;m m 1,2m,m 1  
, cắt d tại B  
2
7
2
2
AB   
m 1,2m,2m 1  
 9m  2m  2  3  9m  2m  7  0  m 1,m   .  
9
Vậy mặt phẳng  
Câu 65. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD  điểm  
1;1;1 , B 2;0;2 ,C 1;1;0 , D 0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm  
AB AC AD  
   
 : 2x  y  z 1 0.  
A
B',C ', D' thỏa :  
 4 . Viết phương trình mặt phẳng  
B'C 'D'  
biết tứ diện  
AB ' AC ' AD'  
AB'C 'D'  th tích nhỏ nhất ?  
A.16x 40y 44z 39 0.  
B.16x 40y 44z 39 0.  
D.16x 40y 44z 39 0 .  
C.16x 40y 44z 39 0 .  
Trang 37/40  
Hướng dẫn giải:  
AB AC AD AB.AC.AD  
33  
AB' AC ' AD' AB'.AC '.AD'  
VAB'C 'D' AB'.AC '.AD' 27  
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có : 4   
AB'.AC '.AD' 27  
27  
VAB'C 'D'  
VABCD  
AB.AC.AD  
64  
VABCD  
AB.AC.AD  
AB ' AC ' AD'  
AB AD  
song song với mặt phẳng  
64  
64  
  
  
3
4
3
 7 1 7   
Để VAB'C'D' nh nhất khi và ch khi  
 AB'  AB  B' ; ;  
AC  
4
 4 4 4   
7 1 7   
Lúc đó mặt phẳng  
B'C 'D'  
BCD  
và đi qua B' ; ;  
4 4 4   
B'C 'D'  
Câu 66. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho  
Lập phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của  
điểm A, B,C sao cho hình chóp O.ABC  hình chóp đều.  
A. x  y  z  6  0. B. x  y  z  6  0. C. x  y  z  6  0 .  
Hướng dẫn giải  
thuộc giao tuyến của  
0;0;c lần lượt là giao điểm của  
:16x 40y 44z 39 0 .  
P
   
: x  4y  2z 6  0 , Q : x  2y  4z 6  0 .  
và cắt các trục tọa độ tại các  
 
 
   
P , Q  
D. x  y  z 3  0 .  
Chọn M  
6;0;0  
, N  
2;2;2  
 
 
   
P , Q  
Gọi A a;0;0  
, B  
0;b;0  
,C  
với các trục Ox,Oy,Oz  
x
y
z
:   1  
a,b,c 0  
a b  
c
6
1
a
chứa M , N    
2
2 2  
 1  
a b c  
Hình chóp O.ABC  hình chóp đều OA  OB  OC  a  b  c  
Vây phương trình x y z 6 0.  
Trang 38/40  
nguon VI OLET