ĐỀ PHÁT TRIỂN
TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 1[VDT]: Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của chúng là  
A. 400. B. 100.  C. 200. D. 1020.
Câu 2[NB]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.  B.  C.  D. 
Câu 3[NB]: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa.  B. tỏa nhiệt.  C. tự cảm.  D. cộng hưởng điện.
Câu 4[NB]: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
Câu 5[VDT]: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị
A. 60 nF.  B. 6 nF.  C. 45 nF. D. 40 nF.
Câu 6[VDT]: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10 cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một khoảng là
A. 15 cm.  B. 45 cm.  C. 10 cm  D. 20 cm.
Câu 7[TH]: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân  lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV. B. 18,76 MeV. C. 14,25 MeV. D. 128,17 MeV.
Câu 8[TH]: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2.
Câu 9[NB]: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang. B. mắt người.  C. máy quang phổ. D. pin nhiệt điện.
Câu 10[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
A. ăng-ten thu.  B. mạch tách sóng. C. mạch biến điệu. D. mạch khuếch đại.
Câu 11[NB]: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng. 
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
Câu 12[NB]: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến. C. tia tử ngoại.  D. tia X.
Câu 13[TH]: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích –26,5 và 5,9 tiếp xúc với nhau sau đó tách chúng ta. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là
A. -16,2  B. 16,2   C. -10,3  D. 10,3
Câu 14[TH]: Điện áp xoay chiều  có giá trị hiệu dụng là
A.  B.  C.  D. 
Câu 15[TH]: Hai hạt nhân T và He có cùng
A. điện tích. B. số nơtron.
nguon VI OLET