ĐỀ CƯƠNG KHỐI 11 AMS
(Đề gồm X trang)
MÔN: TOÁN



Họ và tên: SBD:

PHẦN I. BÀI TẬP TỰ LUẬN
A. LƯỢNG GIÁC
Bài 1. Giải các phương trình:
a) . b) .
c) . d).
e). f).
g)  h) 
/
Bài 2. Tìm để phương trình có đúng một nghiệm thuộc .
Bài 3 . Tìm để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc 
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) . b) .
c) . d) .
Bài 5. Chứng minh rằng với mọi số thực  ta đều có .
Bài 6. Nhận dạng tam giác  biết .
B. TỔ HỢP. XÁC SUẤT
Bài 1. Từ các số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có  chữ số khác nhau và
bé hơn .
Bài 3. a. Tìm hệ số của số hạng chứa  trong khai triển .
b. Tìm số hạng không chứa  trong khai triển  với .
Bài 4. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức New-Tơn của biểu thức  biết
 .
Bài 5. Tìm số hạng không chứa  trong khai triển nhị thức Newton  biết rằng .
Bài 6. Tìm hệ số của số hạng chứa  trong khai triển nhị thức Newton . Biết rằng .
Bài 7. Có  đề thi trong đó có  đề thi khó và  đề thi trung bình. Tìm xác suất để một học sinh bốc ra đồng thời hai đề thi được ít nhất một đề trung bình.
/

Bài 8. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 người ta lập ra tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau.
a) Trong các số lập ra có bao nhiêu số chẵn.
b) Chọn ngẫu nhiên một số trong các số lập ra. Tìm xác suất để chọn được số có mặt các chữ số 1;2 và 1 đứng trước 2.
Bài 9. Gieo một con xúc xắc bốn lần độc lập. Tính xác suất để
a) Không có lần nào xuất hiện mặt chẵn.
b) Mặt chẵn xuất hiện đúng một lần.
c) Mặt chẵn xuất hiện ít nhất một lần.
Bài 10. Một hộp chứa  quả cầu trắng và  quả cầu đỏ, các quả cầu chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên  quả cầu.
a) Có bao nhiêu cách lấy đúng  quả cầu đỏ?
b) Tìm xác suất để lấy được ít nhất  quả cầu đỏ.

/
C. PHÉP NIẾN HÌNH
Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn  có tâm , bán kính  và đường thẳng  có phương trình: . Viết phương trình đường tròn  và phương trình đường thẳng  lần lượt là ảnh của đường tròn  và đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác  với , , . Gọi  là trọng tâm của tam giác  và phép tịnh tiến theo vectơ  biến  thành . Tìm .
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm , ; đường thẳng ; đường tròn . Gọi ,  lần lượt là ảnh của ,  qua phép đối xứng tâm . Gọi  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vectơ .
a) Tìm tọa độ của điểm , phương trình của  và .
b) Tìm phương trình đường tròn  là ảnh của  qua phép vị tự tâm  tỉ số .
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho  và đường thẳng . Viết phương trình
đường thẳng  là ảnh của  qua phép vị tự tâm  tỉ số .
Bài 5. Cho hai điểm ,  cố định và hình bình hành  có  di dộng trên một đường tròn . Gọi  là điểm trên  sao cho  là trung điểm của . Gọi  là giao điểm của  và . Chứng minh  di động trên một đường cố định.
D. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Bài 1. Cho hình chóp  có đáy  là hình thang, đáy lớn là . Gọi  lần lượt là trung điểm của .
a) Chứng minh rằng  song song với mặt phẳng . Xác định giao tuyến  của mặt phẳng  và mặt phẳng .
b) Xác định giao điểm  của đường thẳng  và mặt phẳng . Dựng thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng .
c) Biết rằng  và  là giao điểm của  và mặt phẳng . Gọi  là giao điểm
nguon VI OLET