Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/19/2012 8:02:53 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp de 2 dakt chuong i hinh 6 doc
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 6
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương I - Thời gian: 45 phút
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 11 / 2012)
Điểm:
|
Lời phê của Thầy giáo: |
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1 (1,5đ): Hãy chọn đáp án đúng
Xét hình vẽ bên :
Câu 1: Điểm A thuộc các đường thẳng
A. m và q B. n và q C. p và q D. n và p
Câu 2: Bộ ba điểm sau thẳng hàng
A. D,A,C B. D,B,A C. A,B,C D. B,C,D
Câu 3: Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trên ta có:
A. Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C.
B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A.
C. Điểm C và D nằm cùng phía đối với điểm A.
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 4: Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng
A. m và n B. m và p C. n và p D.m và q
Câu 5: Hai tia đối nhau là
A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD
C. tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA
Câu 6: Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 2 (1,5đ): Các câu sau đúng hay sai?
Câu 1: Nếu IH + HK = I K thì điểm I nằm giữa hai điểm H và K
Câu 2: Nếu A, B tia Ox, OB < OA thì B nằm giữa hai điểm O và A
Câu 3: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B
Câu 4: Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B
Câu 5: Nếu O nằm giữa A và B thì AO + OB = AB
Câu 6: Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
II/Tự luận(7đ)
Bài 1 (3đ):
Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2 (4đ):
Cho đoạn thẳng AB dài 10cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm.
a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC,CB. Tính MN.
Đáp án
I/ Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng được 0,25đ
Bài 1 (1,5đ):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
A |
C |
D |
C |
C |
Bài 2(1,5đ):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
S |
Đ |
Đ |
S |
Đ |
Đ |
II/Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ)
Vì A, Btia Ox, OA < OB (0,5đ)
b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có
OA + AB = OB (0,75đ)
2 + AB = 5 (0,25đ)
AB = 5 – 2 = 3cm (0,5đ)
Bài 2(4đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Vì C nằm giữa A và B nên ta có
AC + CB = AB (0,75đ)
5 + CB = 10 (0,25đ)
CB = 10 – 5 = 5cm (0,5đ)
Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ)
b) M là trung điểm của AC nên ta có MC = AC:2 = 5:2 = 2,5cm (0,5đ)
N là trung điểm của CB nên ta có NC = CB:2 = 5:2 = 2,5cm (0,5đ)
C nằm giữa M và N nên ta có MN = MC + CN = 2,5 + 2,5 = 5cm (0,75đ)
Đề lẻ
I/Trắc nghiệm(3đ)
Bài 1(1,5đ): Hãy chọn đáp án đúng
Xét hình vẽ bên :
Câu 1:Điểm C thuộc các đường thẳng
A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p
Câu 2:Bộ ba điểm sau thẳng hàng
A. D,B,C B. D,B,A C . A,B,C D. A,C,D
Câu 3:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trên ta có :
A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C.
B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A.
C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C.
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 4:Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng
A. m và n B. m và p C .n và p D.n và q
Câu 5:Hai tia đối nhau là
A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD
C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA
Câu 6:Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
A.6 B.5 C .4 D.3
Bài 2(1,5đ):Các câu sau đúng hay sai?
Câu 1:Nếu O nằm giữa A và B thì AO+OB=AB
Câu 2:Nếu I H+HK=I K thì điểm I nằm giữa hai điểm H và K
Câu 3:Nếu A,B tia Ox,OB
Câu 4:Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Câu 5:Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B
Câu 6:Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B
II/Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ):Cho tia Ox.Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA=2cm,
OB=5cm.
a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b)Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2(4đ):Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB.Biết AC=5cm.
a)Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b)Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC,CB.Tính MN
Đáp án
I/Trắc nghiệm(3đ):Mỗi câu đúng được 0,25đ
Bài 1(1,5đ):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
D |
A |
D |
C |
B |
Bài 2(1,5đ):
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
Đ |
S |
Đ |
Đ |
Đ |
S |
II/Tự luận(7đ)
Bài 1(3đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ)
Vì A,B tia Ox,OA
b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có
OA+AB=OB (0,75đ)
2+AB=5 (0,25đ)
AB=5-2=3cm (0,5đ)
Bài 2(4đ)
-Vẽ đúng hình (0,5đ)
a) Vì C nằm giữa A và B nên ta có
AC+CB=AB (0,75đ)
5+CB=10 (0,25đ)
CB=10-5=5cm (0,5đ)
Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ)
b) M là trung điểm của AC nên ta có MC=AC:2=5:2=2,5cm (0,5đ)
N là trung điểm của CB nên ta có NC=CB:2=5:2=2,5cm (0,5đ)
C nằm giữa M và N nên ta có MN=MC+CN=2,5+2,5=5cm (0,75đ)
Tiết 14:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh
- Kiểm tra:
+ Kỹ năng vẽ đoạn thẳng,tia.
+ Kỹ năng tính độ dài cảu các đoạn thẳng.
+ Kỹ năng chứng tỏ một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Ra đề kiểm tra
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước
III.Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra viết
IV.Tiến trình dạy học
1/ ổn định lớp
2/ Tổ chức kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Điểm. Đường thẳng (3t) |
4 1 |
|
|
|
|
|
2 0,5 |
2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng (8t) |
5 1,25 |
|
3 0,75 |
|
|
|
4 1 |
Tổng |
5 2,5 |
5 3,5 |
2 4 |
12 10 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả