Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 11
Số trang 1
Ngày tạo 12/31/2012 5:12:45 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.30 M
Tên tệp de thi thu dai hoc lan 2 lop 11 doc
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
(Đề thi gồm có 01 trang) |
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán khối A - Lớp 11 Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian giao đề |
CÂU I: (2 điểm)
Cho hàm số: y= x2 – 3x +2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
2. Tìm m để đường thẳng (d): y= mx+4 cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho tam giác OMN vuông tại O (Với O là gốc toạ độ).
CÂU II: (2 điểm)
2. Giải phương trình: .
C ÂU III: (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường cong (C): y=2x3 +3x2 – 6x +5. Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ .
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d1): x + y – 1=0 để đường thẳng IM cắt đường thẳng (d2): x – 2y +1=0 tại điểm N sao cho IM.IN=6, với I(1; -2).
CÂU IV: (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2. Tìm hệ số của x trong khai triển: , biết số nguyên dương n thỏa mãn hệ thức:
(
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
CÂU V: (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, (P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD. Gọi E là giao điểm của SB với (P). Tính tỉ số diện tích tam giác SME và tam giác SBC.
CÂU VI: (1 điểm)
Cho ba số thực x, y, z sao cho .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
------------ Hết -----------
Họ và tên thí sinh:...............................................Số báo danh..........................Lớp...............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2, NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán khối A - lớp 11
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||||
Câu 1 |
1) (1 điểm) |
|
||||
|
+ TXĐ: D=
+(P) có đỉnh I( |
0,25 |
||||
|
+ BBT:
|
0,25 |
||||
|
+ Hàm số đồng biến trên khoảng |
0,25 |
||||
|
+ Đồ thị:
|
0.25 |
||||
|
2) 1 điểm |
|
||||
|
+ Phương trình hoành độ điểm chung của (P) và (d) là:
+ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N
|
0,25 |
||||
|
+ Khi đó: M(a;ma+4), N(b;mb+4); a
với
|
0,25 |
||||
|
+ Tam giác OMN vuông tại O |
0,25
|
|
+KL: |
0,25 |
Câu 2 |
|
|
|
1) 1 điểm |
|
|
|
0,25
0,25
|
|
|
0,25 |
|
Đặt:
KL: |
0,25 |
|
2) 1 điểm |
|
|
Điều kiện: x
|
0,25
0,25
0,25
|
|
|
|
|
(*) vô nghiệm vì x KL |
0,25 |
Câu 3 |
|
|
|
1) 1 điểm |
|
|
+ Gọi M(x;y)
+
|
0,25
0,25 |
|
+ Mà M
|
0,25 |
|
KL |
0,25 |
|
2) 1 điểm |
|
|
+ M
N |
0,25 |
|
phương trình IM: (3-a)(x-1)+(1-a)(y+2)=0
Mà
|
0,25 |
|
IM.IN=6
(2) |
0,25 |
|
+ Với b=1
+ Với KL: |
0,25 |
Câu 4 |
1) 1 điểm |
|
|
|
0,25
|
|
+ Với y=x2 – 1, (1) có dạng:
|
0,25 |
|
+ Với y= -2x, (1) có dạng:
|
0,25 |
|
+ Với x= 1
+ Với
KL: Hệ phương trình có nghiệm: (-1;0); (1;-2); ( |
0,25 |
|
2) 1 điểm |
|
|
ĐK:
|
0,25 |
|
+ Với n=8 ta có:
|
0,25 |
|
+ Ta phải tìm k thoả mãn: |
0,25 |
|
+ Vậy hệ số của x trong khai triển là: |
0,25 |
Câu 5 |
1 điểm |
|
|
+ Vẽ hình đúng đẹp |
0,25
|
|
|
0,25 |
|
+ Ta có:
Vậy |
0,25
0,25 |
Câu 6 |
1 điểm |
|
|
+ Ta có:
|
0,25 |
|
+ Mà:
|
0,25 |
|
+ Mặt khác:
+Ta lại có:
|
0,25 |
|
+ Hơn nữa: P(1,0,-1)= + KL: |
0,25 |
(Các cách giải khác với hướng dẫn nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
-----------------------Hết--------------------
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả