SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn : TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
------------------------------


I. PHẦN CHUNG CHO HỌC SINH CẢ HAI BAN (8,0 điểm)

Câu I: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1)  2)
Câu II: (2,0 điểm)
1) Một tổ học sinh gồm 8 nam, 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để trực nhật. Tính xác suất để 4 học sinh chọn ra có ít nhất 3 nữ.
2) Tìm hệ số của x5 trong khai triển: .
Câu III: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB và P là một điểm thuộc đoạn thẳng BC sao cho PB = 2PC.
1) Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (SCD).
2) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD).
3) Gọi Q là trung điểm của SC. Tìm giao điểm K của đường thẳng AQ và mp(MNP).
Câu IV: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): .
Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
II. PHẦN RIÊNG ( 2,0 điểm)
( Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành cho chương trình đó)
A. Dành cho thí sinh học sách cơ bản
Câu Va: (1,0 điểm)
Cho cấp số cộng  thỏa mãn: 
Xác định số hạng đầu, công sai của cấp số cộng trên và tính tổng 10 số hạng đầu tiên.

Câu VIa: (1,0 điểm) Giải phương trình:

B. Dành cho thí sinh học sách nâng cao
Câu Vb: (1,0 điểm)
Từ các chữ số thuộc tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 4 chữ số khác nhau và tích của hai chữ số đầu tiên nhỏ hơn 70.

Câu VIb: (1,0 điểm) Giải phương trình:


------Hết------

Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:……………

ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 11 (12 – 13)
CÂU

ĐÁP ÁN
ĐIỂM

I
1






2

Đặt t = sinx, . Phương trình trở thành:


Với  ta có 


II
1
Chọn 4 học sinh trong 13 học sinh có cách
Gọi A là biến cố “Chọn ra ít nhất 3 nữ” và B là biến cố “Chọn ra 4 nam”
Khi đó: |(B| = 
Suy ra |(A| = - 
Vậy 



2
• Cách 1:


Vậy hệ số của x5 là: -560.
• Cách trình bày khác:


Số hạng chứa x5 ứng với 
Vậy hệ số của x5 là:


III

 






1
Ta có MN//AB (t/c đường trung bình trong tam giác)
AB//CD (t/c hình bình hành)
Suy ra MN//CD
Mà CD(SCD)
Suy ra MN//(SCD)



2
Ta có MM//AB
Như vậy hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD) có chứa 2 đường thẳng MN và AB song song nhau và chúng có điểm chung P. Do đó giao tuyến d của chúng là đường thẳng qua P và //AB//MN.



3
Gọi I là giao điểm của AC và d
Chọn mặt phẳng (SAC) làm mặt phẳng phụ chứa AQ.
Chọn mặt phẳng phụ (SAC) và (MNP) có giao tuyến là MI.
Gọi K là giao điểm của MI và AQ suy ra K là giao điểm của AQ và (MNP).


Va

Ta có:

Vậy : .

Vậy S10 = 65.


VIa












Vb

• Gọi  là số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập A.
Chọn d có 4 cách
Chọn a có 8 cách
Chọn b có 7 cách
Chọn
nguon VI OLET