SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ: 418

 (Đề này gồm có 2 trang)
A/ NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Các axit amin trong chuỗi polipeptit (cấu trúc bậc 1) được liên kết với nhau bằng liên kết nào dưới đây?
A. Liên kết glicôzit. B. Liên kết ion. C. Liên kết este. D. Liên kết peptit.
Câu 2: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất bằng hình thức nhập bào?
A. Các chất được đưa vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
B. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào.
C. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
D. Chỉ xảy ra ở tế bào thực vật, không xảy ra ở tế bào động vật.
Câu 3: Sinh vật nào sau đây thuộc giới thực vật?
A. Địa y. B. Vi khuẩn. C. Dương xỉ. D. Nấm nhầy.
Câu 4: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về chức năng của các loại cacbohiđrat?
A. Tinh bột là nguồn năng lượng dự trữ trong tế bào động vật.
B. Xenluôzơ là loại đường cấu tạo nên thành tế bào của nấm.
C. Glicôgen là nguồn dự trữ năng lượng dài hạn của thực vật.
D. Kitin cấu tạo nên bộ xương ngoài của một số loài côn trùng.
Câu 5: Chất nào sau đây không có bản chất lipit?
A. Testostêrôn. B. Ơstrôgen. C. Glicôgen. D. Vitamin E.
Câu 6: Xenlulôzơ được cấu tạo từ các đơn phân nào sau đây?
A. Galactôzơ. B. Fructôzơ. C. Glucôzơ. D. Lactôzơ.
Câu 7: Nội dung nào sau đây đúng với chức năng chính của ARN ribôxôm (rARN) ở sinh vật nhân thực?
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin.
B. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm, nơi tổng hợp prôtêin.
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm. D. Bảo quản thông tin di truyền cho tế bào.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây có nồng độ chất tan nhỏ hơn nồng độ các chất tan trong tế bào?
A. Bão hòa. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Ưu trương.
Câu 9: Các thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nuclêôtít?
I. Nhóm cacboxyl. II. Đường pentôzơ. III. Nhóm phốt phát. IV. Bazơ nitơ.
A. I, III, IV. B. I, II, III. C. I, II, IV. D. II, III, IV.
Câu 10: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về cấu trúc và chức năng của prôtêin?
I. Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ thì phân tử prôtêin vẫn thực hiện được chức năng sinh học.
II. Một số vi sinh vật sống được ở suối nước nóng nhờ prôtêin của chúng không bị biến tính khi nhiệt độ cao.
III. Con người cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau để đảm bảo đủ các loại axit amin không thay thế.
IV. Prôtêin có chức năng xúc tác cho các phản ứng hóa sinh, ví dụ như enzim lipaza thủy phân lipit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất?
I. Các phân tử như CO2, O2 chỉ có thể khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế bào.
II. Ion Na+ có thể đi qua các kênh prôtêin xuyên màng tế bào.
III. Nước được thẩm thấu dễ dàng qua lớp phôtpholipit của màng sinh chất.
IV. Hoocmon insulin chỉ có thể đi qua màng nhờ sự biến dạng của màng sinh chất (nhập bào hoặc xuất bào).
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau giữa giới động vật và giới thực vật?
A. Thực vật gồm những sinh vật dị dưỡng, động vật gồm những sinh vật tự dưỡng.
B. Tế bào thực vật có thành xenlulôzơ còn ở tế bào động vật không có.
C. Phần lớn thực vật sống di động, phản ứng nhanh; động vật sống cố định,
nguon VI OLET