Thể loại Giáo án bài giảng Giải tích 12
Số trang 1
Ngày tạo 1/25/2013 8:48:16 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp dedapantoanthithudaihoc20122013 doc
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN I
TRƯỜNG THPT LÊ HỮU TRÁC I Năm học 2012 - 2013
MÔN : Toán
Thời gian làm bài : 180 phút.
Câu I (2đ): Cho hàm số (1).
a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=1.
b, Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng thời các điểm cực đại, cực tiểu A, B của đồ thị hàm số cùng với điểm M(-2;2) tạo thành góc .
Câu II (2đ):
a, Giải phương trình:
b, Giải phương trình:
Câu III (1đ): Tìm nguyên hàm
Câu IV (1đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc bằng 600. O là giao điểm của AC và BD, H là trung điểm của BO, . Tìm thể tích của S.AHCD và tìm khoảng cách giữa AB và SC.
Câu V (1đ): Cho thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu VI (2đ):
a, Cho M(1;3) và I(-2;2). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M cắt các trục Ox,Oy tại A,B sao cho IAB cân tại I.
b, Cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là . Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3.
Câu VII (1đ) Rút gọn biểu thức
------------------- Hết -------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………..Số báo danh:…………
ĐÁP ÁN:
Câu I
a, 1đ
|
Đáp án |
Thang điểm |
Với m=1, hàm số (1) trở thành 1,TXĐ: |
0,25 |
|
2,. Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: Hàm số đồng biến trên các khoảng Hàm số nghịch biến trên khoảng + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=0, ; cực tiểu tại x=2, |
0,25 |
|
.+Giới hạn: +BBT
|
0,25 |
|
3,Đồ thị: Tiếp xúc Ox tại O, cắt Ox tại (3;0).cắt Oy tại (0;0) qua (-1;-4) nhận I(1;-2) làm tâm đối xứng
|
0,25
|
|
b, 1đ |
để hs co CĐ,CT có 2 nghiệm phân biệt |
0.5 |
Khi đó A(m-1;-3m+3) B(m+1;-3m-1) là các điểm CĐ,CT của đồ thị hàm số, để góc
|
0.5 |
|
Câu II a, 1đ |
Giải phương trình |
|
|
|
0.5 |
|
0.5 |
|
b, 1đ |
ĐK:
|
0.25 |
Pt
|
0.25 |
|
*
|
0.25 |
|
*2 Kl: pt có nghiệm x=3 x=8
|
0.25 |
|
CâuIII 1đ |
Tìm |
0.25 |
|
0.25 |
|
Đặt
|
0.25 |
|
Vậy
|
.0.25 |
|
CâuIV |
Hình vẽ |
|
1đ |
|
|
ta có đều nên BD=a
|
0.5 |
|
Kẻ HN song song AB NAD kẻ HK vuông góc với HN, KCD kẻ , I thuộc SK khoảng cách từ H tới (SCD) là HI ,
|
0.5 |
|
Câu V (1đ): |
Cho thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của
|
|
gt đặt |
.0.25 |
|
Khi đó = |
0.5 |
Vậy GTNN của P là 6 xẩy ra khi |
0.25 |
|
Câu VI a,1đ |
Giả sử đường thẳng d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b), Pt đường thẳng d có dạng: Do d qua M(1;3) nên |
0,25 |
Đồng thời, cân tại I nên |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán là hoặc |
0,25 |
|
b,1đ |
|
|
Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. tọa độ của M là nghiệm của hệ
|
0.25 |
|
AD vuông góc với BC nên , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình
Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình:
|
0.25 |
Tứ giác HKCE nội tiếp nên , mà (nội tiếp chắn cung ) Suy ra , vậy K là trung điểm của HD nên .
|
0.25 |
|
Do B BC , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra . . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên
Do . Ta có
Suy ra |
0.25 |
|
CâuVII (1đ) |
Rút gọn biểu thức |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
|
0.25 |
|
Ta có nên hệ số của của hai vế bằng nhau nên |
0.25 |
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa!
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả