KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn Giáo dục công dân 8

MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nêu được thế nào là liêm khiết, tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác; biểu hiện của giữ chữ tín, biểu hiện và ý nghĩa của tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Hiểu được những biểu hiện của tôn trọng lẽ phải, tôn trọng người khác, giữ chữ tín, pháp luật và kỉ luật, tình bạn trong sáng, lành mạnh; trách nhiệm của bản thân trong việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác.
- Giải quyết được tình huống về giữ chữ tín.
2. Kỹ năng:
- Biết suy nghĩ và hành động theo lẽ phải, tôn trọng bạn bè và mọi người trong cuộc sống, biết giữ chữ tín, sống liêm khiết, tuân theo pháp luật và kỉ luật, xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh, biết học hỏi, tiếp thu những tinh hoa, kinh nghiệm của các dân tộc khác.
3. Thái độ:
- Có ý thức tôn trọng lẽ phải, sống liêm khiết, tôn trọng người khác, giữ chữ tín, ý thức chấp hành pháp luật, kỉ luật, mong muốn xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh và có ý thức tôn trọng, khiêm tốn học hỏi các dân tộc khác.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
TNKQ kết hợp tự luận.
III. MA TRẬN

Cấp độ


Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL


1. Tôn trọng lẽ phải


- Phân biệt được hành vi tôn trọng lẽ phải với không tôn trọng lẽ phải.





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:


2
0.5
5%



2
0,5
5%

2. Liêm khiết
Nêu được liêm khiết là gì?

- Xác định được hành vi liêm khiết với hành vi không liêm khiết





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0.25
2,5%

2
0.5
5%



3
0,75
7.5%

3. Tôn trọng người khác.


- Hiểu được hành vi thể hiện sự tôn trọng người khác.





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:


1
0.25
2.5%



1
0,25
2,5%

4. Giữ chữ tín.
Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín

Phân biệt được hành vi giữ chữ tín với không giữ chữ tín.

Nhận xét về hành vi giữ chữ tín
Đưa ra cách ứng xử một tình huống cụ thể về giữ chữ tín



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0.25
2.5%

2
0.5
5%

1/2
1.0
10%
1/2
2.0
20%
4
3,75
37,5%

5. Pháp luật và kỉ luật.

Nhận biết hành vi tôn trọng kỉ luật

Xác định được hành vi phạm pháp luậtvới không vi phạm pháp luật





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0.25
2.5%

2
0.5
5%



3
0,75
7,5%

6. Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.


Nêu được khái niệm, biểu hiện tình bạn trong sáng, lành mạnh
Hiểu được biểu hiện và đặc điểm của tình bạn trong sáng, lành mạnh
Xác định được trách nhiệm của bản thân để xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh




Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

2/3
 3
0.75
7.5%



4
3,75
7.5%

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3
0,75
7,5%
2/3
2.0
20%
12
2,75
27,5%
1/3
1.0
10%
1/2
1.0
10%

2
4.0
40%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
3+ 2/3
2,75
27,5%
13+ 1/3
3,75
3,75%


nguon VI OLET