Trường THPT Quảng Xương 1

Đề số 04

(Ngày 16/10/2016)

Mã 001

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM 2017

MÔN HÓA HỌC

40 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài : 50 phút

 

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………….Lớp:…………………….

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.

 

Câu 1: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị :

A.  4,5g   B.  4,32g       C. 1,89g        D. 2,16g

Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :

A. X,Y   B.  X,Y,Z         C. X,Y,T      D. Y và T.

Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là :

A. C2H5OH   B. CH3COOC2H5       C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH.

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước

A. CH3COOH và CH3NH2.   B. CH3COOCH3 và CH3OH.   

C. HCOOH và Tinh bột   D. C6H5NH2 và CH3COOH

Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là

A. Na + CH3OH      B. CH3NH3Cl + NaOH

C. CH3COOC2H5 + KOH           D. CH3COOH + NaHCO3

Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , NaHCO3 ?

A. 2   B. 3   C. 4   D. 5

Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X

 A. CH3–COO–CH(CH3)2.    B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.  

 C. CH3OOC-COO–CH2CH3.   D. CH3–COO–CH=CH2.

 Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe,Cu,Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào ?

A. Dung dịch AgNO3 dư         B. Dung dịch HCl đặc         

C.  Dung dịch FeCl3 dư      D. Dung dịch HNO3

Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là :

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn.

B. Cho Na vào H2O

C.  Cho Na2O vào nước.

D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí . Mặt khác , cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80% )  thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là :

A. 2,4g   B.  2,96g       C. 3,0g          D. 3,7g


Câu 11:Có 4 lọ dung dịch riêng  biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:  (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được  kết quả sau:

 

                 Chất

Thuốc thử                        

X

Y

Z

T

dd Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây  đúng ?

A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3

C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 12: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2ktc). Hai kim loại đó là :

A. Be và Mg     B. Mg và Ca     C. Ca và Sr(88)    D. Sr và Ba

Câu 13: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 :

A. Fe.   B. Cu    C. Ag   D. Al.

Câu 14: Cho các phương trình ion rút gọn sau :

a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu;     b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là :

A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu         B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+     D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+

Câu 15: Có các dung dịch mất nhãn sau : axit axetic , glixerol , etanol , glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là :

A. Quì tím     B. dd AgNO3/NH3      C. CuO D. Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2

Câu 16: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại

A. 39,3 gam     B. 16 gam.  C. 37,7 gam         D. 23,3 gam

Câu 17: Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin . chất có mạch phân nhánh là :

A. amilopectin    B. PVC.

C. Xenlulozo      D. Xenlulozo và amilopectin

Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit , với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :

A. 6,48g        B. 2,592g         C. 0,648g       D. 1,296g

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. HNO3 loãng     B. NaNO3 trong HCl.   C. H2SO4 đặc nóng.     D. H2SO4 loãng

Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là :

A. CH3COOH    B. HO-CH2-CHO  C. CH3OCHO    D.  HOOC-CHO

Câu 21: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là :

A.  19,025g      B.  31,45g  C. 33,99g  D.  56,3g

Câu 22: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là   

A. Cu và Fe.       B. Fe và Al    C. Mg và Al.        D.  Mg và Cu. 


Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 11,16g       B. 11,58g    C. 12,0g          D. 12,2g

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là :

A.  44,8 lit     B. 33,6 lit         C. 22,4 lit       D. 11,2 lit

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 30,4.    B. 15,2    C. 22,8     D. 20,3

Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :

A. 45,38% và 54,62%     B. 50% và 50%

C. 54,63% và 45,38%    D.  33,33% và 66,67%

Câu 27: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là :

A. CuSO4       B. FeSO4      C. MgSO4      D. ZnSO4

Câu 28: X hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là

A. axit fomic.   B. etyl axetat.    C. metyl fomat. D. axit axetic.

Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5.

Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là

A. 1.     B. 3.        C.  2.  D.  4.  

Câu 30: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là :

A. 0,5M       B. 0,05M          C. 0,70M   D. 0,28M

Câu 31: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất : HCOOH (1), CH3COOH (2),  C6H5OH (phenol) (3) lần lượt là

A.  (3) < (2) < (1)      B.   (3) < (1) < (2)

C. (2) < (1) < (3)   D.  (2) < (3) < (1)

Câu 32: Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

A. 2Na + 2H2O2NaOH + H2;                    B. 2Al + 3Cl2 2AlCl3

C. FeCl2 + Na2SO4   FeSO4 + 2NaCl .                D.  BaO + CO2 BaCO3.

Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là

 A. 0,5.   B. 1,4.   C. 2,0.   D. 1,0.

Câu 34: Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α- amino axit?

 A. 4.   B. 6.   C. 3.   D. 2.

Câu 35: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° ­ (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%?

 A. 16,2kg.  B. 8,62kg.  C. 8,1kg.  D. 10,125kg.

Câu 36: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

 A. CnH2nO (n ≥ 3).    B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).  

 C. CnH2n+2O (n ≥ 3).    D. CnH2nO2 (n ≥ 2).


Câu 37: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là :

A. 0,3M   B. 0,4M    C. 0,42M     D. 0,45M

Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là

 A. 20%.  B. 80%.  C. 40%.  D. 75%.

Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?

 A. Giá trị của x là 0,075.

 B. X có phản ứng tráng bạc.

 C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.

 D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.

Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai peptit  X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m:

 A. 16,46.  B. 15,56.  C. 14,36.  D. 14,46.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT. Đề Hóa số 04.                                     Mã 001

 

Câu 1: Đáp án : A

Bảo toàn e : 3nAl = 10nN2 => nAl = 0,05 mol. m= 4,5 gam.

Câu 2:  Đáp án : C

Câu 3:  Đáp án : A

Este có thể là : HCOOC3H7; CH3COOC2H5 ; C2H5COOCH3

Vì khi oxi hóa X thì tạo ra Y => Este chỉ có thể là CH3COOC2H5 và X là CH3CH2OH

(CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O)

Câu 4: Đáp án : A. Vì hai chất này tạo được liên kết Hidro với H2O  và có mạch C ngắn.

Câu 5: Đáp án : C: CH3COOC2H5 + KOH    CH3COOK + C2H5OH  Cả 2 sp đều là chất lỏng.          

Câu 6: Đáp án : C.

C2H4O2 có thể là : HCOOCH3 ; CH3COOH . Trong đó HCOOCH3 chỉ tác dụng với NaOH; Còn CH3COOH tác dụng với cả 3

Câu 7: Đáp án : B.

HD: CH3–COO–CH2–CH2-OOCH + NaOH CH3–COONa + HO–CH2–CH2-OH +HCOONa

Câu 8: Đáp án : C.  HD: Để không làm thay đổi khối lượng Ag thì dùng FeCl3

Fe + 2FeCl3  3FeCl2

Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2

Câu 9: Đáp án : A. Pthh: 2NaCl + 2H2O2NaOH + Cl2 +O2

Câu 10:  Đáp án : C

nCO2 = nCOOH = 0,05mol = nX;   => neste = naxit.H = 0,04 mol

=> Meste = 88g => Este là CH3COOC2H5; => m = mCH3COOH = 3g

Câu 11: Đáp án : B

Giải:

                 Chất

Thuốc thử                        

X

Y

Z

T

dd Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Chọn chất

KHCO3

NH4NO3

NaNO3

(NH4)2CO3

Câu 12: Đáp án : B.  KL mol TB của 2 KL = 6,4/0,2=32. Đó là Mg và Ca.

Câu 13:  Đáp án : C.

Câu 14: Đáp án : D.

Câu 15:   Đáp án : D

_ Quì tím => axit axetic

_ AgNO3/NH3 => Glucozo

_ Cu(OH)2 => Glyxerol

_ Còn lại là etanol

=>D

Câu 16:  Đáp án : A . Chất rắn sau nung là 0,1 mol Fe2O30,1mol BaSO4

Câu 17:  Đáp án : A

Câu 18:  Đáp án : B.

Saccarozo  Glucozo + Fructozo

0,01.60%      0,006    0,006 mol

m  = 108.( 2.0,006 + 2.0,006 )  = 2,592g. Chú ý Saccarozo không tráng Ag!

Câu 19:  Đáp án : D . Vì Cu không tan trong H2SO4 loãng.

Câu 20:  Đáp án : B


 

MA = 60g => nA = 0,005 mol

nCO2 = 0,01 mol => số C trong A = 0,01 : 0,005 = 2

nH2O = 0,01 mol => Số H trong A = 2.0,01 : 0,005 = 4

=> Số O trong A = 2 => A là C2H4O2

A phản ứng tráng bạc => có nhóm CHO => Chỉ có : HO – CH2 – CHO thỏa mãn điều kiện + Na H2

 

Câu 21:  Đáp án : B nHCl = 2nH2 = 0,7 mol ( bảo toàn H )

Bảo toàn khối lượng : mmuối Z + mH2 + mY = mHCl + mhh KL

=> mmuối Z = 31,45g

Câu 22:  Đáp án : B.

Câu 23:  Đáp án : A .     nCaCO3 = nCO2 = nCO pứ = 0,03 mol

Bảo toàn khối lượng : mCO + mFe2O3 = mA + mCO2

=> mFe2O3 = m = 11,16g

Câu 24:  Đáp án : C .

Sơ đồ phản ứng :   A(Mg,Fe2O3)  dd B(Mg2+,Fe3+)  Mg(OH)2,Fe(OH)3  MgO,Fe2O3

=> mrắn cuối cùng – mA = mO(MgO) = 8g

=> nMgO = nMg = 0,5 mol

Chỉ có Mg phản ứng oxi hóa với HNO3 => Bảo toàn e : 2nMg = nNO2 = 1 mol

=> VNO2= 22,4 lit

Câu 25:  Đáp án : A. Muối là FeSO4 m=0,2.152=30,4 gam.

Câu 26:  Đáp án : B

Sau phản ứng thu được 2 muối là CuCl2 và FeCl3

=> nCuCl2 = nFeCl3 => nCuO = 2nFe2O3 ( bảo toàn nguyên tố )

Coi trong hỗn hợp đầu có 1 mol Fe2O3 và 2 mol CuO

=> %mCuO(hh đầu) = 50%

Câu 27:  Đáp án : C

Gọi công thức muối cần tìm là RSO4

Để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch này cần 5.0,02.0,15 = 0,015 mol BaCl2

=> nRSO4 = nBaCl2 = 0,015 mol

=> R + 96 = 120 => R = 24 (Mg)

Câu 28:  Đáp án : C.

Câu 29:  Đáp án : C

HD: Đó là 2 chất: ClNH3CH2COOH; CH3COOC6H5.

Pư: ClNH3CH2COOH+2NaOH =>NaCl + NH2CH2COONa + 2H2O.

CH3COOC6H5 + 2NaOH => CH3COONa + C6H5ONa + H2O

Câu 30:  Đáp án : A

Sơ đồ : Ca2+  CaCO3  CaO

=> nCa2+ = nCaO = 0,005 mol

=> CM(Ca2+) = 0,5M

Câu 31:  Đáp án : A .

Câu 32: Đáp án C. Do sp không có chất kết tủa.

Câu 33: D

Ta

Câu 34: B

Câu 35: C. Sơ đồ: C6H10O5 C6H12O6 2C2H5OH+2CO2.

Ta có:

Câu 36: D.


Câu 37:  Đáp án : B.

Chất rắn Y gồm 3 kim loại => Gồm Ag,Cu,Fe

Khi cho Y + HCl => nH2 = nFe(Y) = 0,035 mol

=> Số mol Fe phản ứng là 0,05 – 0,035 = 0,015 mol

Gọi nồng độ mol 2 muối ban đầu là x M

=> 2nCu2+ + nAg+ = 2nFe pứ + 3nAl

=> 0,1.(2x + x) = 2.0,015 + 3.0,03

=> x = 0,4M

Câu 38: B.

 + Số mol ancol bằng số mol NaOH bằng 0,2 mol X, Y là các este đơn chức.

X, Y có hai liên kết π

Câu 39: C

Ta có:

Vậy ta có x=nZ=0,075 (Đ); X là HCOOH nên có pư tráng Ag (Đ);

%mY= 0,15.60.100/(0,15.46+0,15.60+0,1.75)=38,46% (S)

Câu 40: D.

Ta có:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Trường THPT Quảng Xương 1

Đề số 04

(Ngày 16/10/2016)

Mã 002

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  NĂM 2017

MÔN HÓA HỌC

40 câu trắc nghiệm. Thời gian làm bài : 50 phút

 

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………….Lớp:…………………….

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.

Câu 1: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe,Cu,Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào ?

A. Dung dịch AgNO3 dư         B. Dung dịch HCl đặc         

C.  Dung dịch FeCl3 dư      D. Dung dịch HNO3

Câu 2: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là :

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn.

B. Cho Na vào H2O

C.  Cho Na2O vào nước.

D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 3: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí . Mặt khác , cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80% )  thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là :

A. 2,4g   B.  2,96g       C. 3,0g          D. 3,7g

Câu 4:Có 4 lọ dung dịch riêng  biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất:  (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được  kết quả sau:

 

                 Chất

Thuốc thử                        

X

Y

Z

T

dd Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây  đúng ?

A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3

C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 5: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2ktc). Hai kim loại đó là :

A. Be và Mg     B. Mg và Ca     C. Ca và Sr(88)    D. Sr và Ba

Câu 6: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 :

A. Fe.   B. Cu    C. Ag   D. Al.

Câu 7: Cho các phương trình ion rút gọn sau :

a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu;     b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là :

A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu         B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+     D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+

Câu 8: Có các dung dịch mất nhãn sau : axit axetic , glixerol , etanol , glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là :

A. Quì tím     B. dd AgNO3/NH3      C. CuO D. Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2


Câu 9: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là

A. 39,3 gam     B. 16 gam.  C. 37,7 gam         D. 23,3 gam

Câu 10: Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin . chất có mạch phân nhánh là :

A. amilopectin    B. PVC.

C. Xenlulozo      D. Xenlulozo và amilopectin

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit , với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :

A. 6,48g        B. 2,592g         C. 0,648g       D. 1,296g

Câu 12: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị :

A.  4,5g   B.  4,32g       C. 1,89g        D. 2,16g

Câu 13: Cho các chất C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :

A. X,Y   B.  X,Y,Z         C. X,Y,T      D. Y và T.

Câu 14: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là :

A. C2H5OH   B. CH3COOC2H5       C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH.

Câu 15: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước

A. CH3COOH và CH3NH2.   B. CH3COOCH3 và CH3OH.   

C. HCOOH và Tinh bột   D. C6H5NH2 và CH3COOH

Câu 16: Phản ứng không làm giải phóng khí là

A. Na + CH3OH      B. CH3NH3Cl + NaOH

C. CH3COOC2H5 + KOH            D. CH3COOH + NaHCO3

Câu 17: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , NaHCO3 ?

A. 2   B. 3   C. 4   D. 5

Câu 18: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X

 A. CH3–COO–CH(CH3)2.    B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.  

 C. CH3OOC-COO–CH2CH3.   D. CH3–COO–CH=CH2.

Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?

A. HNO3 loãng     B. NaNO3 trong HCl.   C. H2SO4 đặc nóng.     D. H2SO4 loãng

Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là :

A. CH3COOH    B. HO-CH2-CHO  C. CH3OCHO    D.  HOOC-CHO

Câu 21: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là :

A.  19,025g      B.  31,45g  C. 33,99g  D.  56,3g

Câu 22: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là   

A. Cu và Fe.       B. Fe và Al    C. Mg và Al.        D.  Mg và Cu. 

Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là :

A. 11,16g       B. 11,58g    C. 12,0g          D. 12,2g


Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là :

A.  44,8 lit     B. 33,6 lit         C. 22,4 lit       D. 11,2 lit

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được  m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 30,4.    B. 15,2    C. 22,8     D. 20,3

Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :

A. 45,38% và 54,62%     B. 50% và 50%

C. 54,63% và 45,38%    D.  33,33% và 66,67%

Câu 27: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là :

A. CuSO4       B. FeSO4      C. MgSO4      D. ZnSO4

Câu 28: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là

A. axit fomic.   B. etyl axetat.    C. metyl fomat. D. axit axetic.

Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5.

Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là

A. 1.     B. 3.        C.  2.  D.  4.  

Câu 30: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là :

A. 0,5M       B. 0,05M          C. 0,70M   D. 0,28M

Câu 31: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất : HCOOH (1), CH3COOH (2),  C6H5OH (phenol) (3) lần lượt là

A.  (3) < (2) < (1)      B.   (3) < (1) < (2)

C. (2) < (1) < (3)   D.  (2) < (3) < (1)

Câu 32: Phản ứng nào sau đây là không đúng ?

A. 2Na + 2H2O2NaOH + H2;                    B. Al + Cl2 AlCl3

C. FeCl2 + Na2SO4   FeSO4 + 2NaCl .                D.  BaO + CO2 BaCO3.

Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là

 A. 0,5.   B. 1,4.   C. 2,0.   D. 1,0.

Câu 34: Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 α- amino axit?

 A. 4.   B. 6.   C. 3.   D. 2.

Câu 35: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° ­ (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%?

 A. 16,2kg.  B. 8,62kg.  C. 8,1kg.  D. 10,125kg.

Câu 36: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là

 A. CnH2nO (n ≥ 3).    B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).  

 C. CnH2n+2O (n ≥ 3).    D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 37: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO


2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?

 A. Giá trị của x là 0,075.

 B. X có phản ứng tráng bạc.

 C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.

 D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.

Câu 38: Hỗn hợp M gồm hai peptit  X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m:

 A. 16,46.  B. 15,56.  C. 14,36.  D. 14,46.

Câu 39: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là :

A. 0,3M   B. 0,4M    C. 0,42M     D. 0,45M

Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là

 A. 20%.  B. 80%.  C. 40%.  D. 75%.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET