Thể loại Giáo án bài giảng Lắp đặt mạng điện trong nhà 9
Số trang 1
Ngày tạo 4/18/2014 10:30:29 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp hoa 9thi hk iide 2 doc
TRƯỜNG THCS SƠN BA HỌ TÊN GV RA ĐỀ:
Nguyễn Văn Bảo |
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014 Đề dự bị MÔN: HÓA - LỚP: 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
|
CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT (kiểm tra đề trước khi ký) |
GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀNhận xét về đề kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên) (Đồng ý cho nhận đề hay làm lại) |
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Chương III |
- Nhận biết các nguyên tố là phi kim, độ mạnh yếu của nó |
- Hiểu cách thu hóa chất độc hại. |
|
|
|
||||
Câu hỏi |
Câu 2, 3, 4 |
|
Câu 1 |
|
|
|
|
|
4 câu |
Số điểm Tỉ lệ% |
1,5 15% |
|
0,5 5% |
|
|
|
|
|
2 20% |
2. Hiđrocacbon và dẫn xuất |
- Biết các chất là polime, biết thành phần của dầu mỏ. |
- Hiểu được tính đặc trưng của axit. |
- vận dụng giải bài tập định tính |
|
|
||||
Câu hỏi |
Câu 5, 6 |
|
Câu 7 |
|
Câu 8 |
|
|
|
4 câu |
Số điểm Tỉ lệ% |
1 10% |
|
0,5 5% |
|
0,5 5% |
|
|
|
2 20% |
3. Bài tập |
- Viết phương trình hóa học có điều kiện phản ứng |
|
- Tính được phần trăm các khí trong hổn hợp. |
|
|
||||
Câu hỏi |
|
Câu 1 |
|
|
|
Câu 2 |
|
|
2 |
Số điểm Tỉ lệ% |
|
2,5 25% |
|
|
|
3,5 35% |
|
|
6 60% |
Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ% |
5 câu 2,5đ 25% |
1 câu 2,5 25% |
2 Câu 1đ 10% |
|
1 Câu 0.5 đ 5% |
1 Câu 3,5 đ 35% |
|
|
10 câu 10đ 100% |
ĐỀ
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
Câu 1. Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ Clo bị thoát ra ngoài. Có thể dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc khí Clo?
A - HCl |
B - NaOH |
C – H2O |
D - Fe |
Câu 2: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim?
A – Cl2, O2, N2, Pb, C |
C – Br2, S, Ni, N2, P |
B – O2, N2, S, P, I2 |
D – Cl2, O2, N2, Pb, C |
Câu 3. Trong các cách sắp xếp sau, cách sắp xếp nào đúng với tính phi kim giảm dần?
A- F2, P, S, Cl2 |
B- P, S, F2, Cl2 |
C- F2, Cl2, S, P |
D- F2, Cl2, P, S |
Câu 4. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số lớp electron được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số lớp electron được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
C. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
D. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
Câu 5. Câu nào sau ®©y ®iÒu gåm c¸c chÊt thuéc lo¹i Polime.
A: Metan, Etilen. B: Metan, Poli etilen
C: Polivinyl clorua, tinh bét. D: Polivinyl colrua, Poli etilen
Câu 6. C©u nµo díi ®©y kh«ng ®óng
A: DÇu má lµ mét nhiªn liÖu láng
B: DÇu má lµ mét hîp chÊt ho¸ häc
C: Thµnh phÇn chÝnh cña dÇu má lµ hçn hîp nh÷ng hi®rocacbon
D: DÇu má cã nhiÖt ®é s«i cè ®Þnh
Câu 7. Axit axetic có tính axit vì:
A. Phân tử có chứa nhóm –OH
B. Phân tử có chứa nhóm –OH và nhóm –COOH
C. Phân tử có chứa nhóm –COOH
D. Phân tử có chứa C, H, O
Câu 8. ChØ dïng dung dÞch Ièt vµ Dung dÞch AgNO3 m«i trêng NH3 cã thÓ nhËn biÕt ®îc nhãm chÊt nµo sau ®©y.
A: Axitaxetic, Rîu etylic, Glucoz¬ B: Glucoz¬, rîu etylic, tinh bét
C: Zenluloz¬, Rîu etylic D: Axetilen, rîu etylic, glucoz¬
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1.(3,5đ): Hãy viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a. Phản ứng thế của metan.
b. Phản ứng cộng của etilen.
c. Phản ưng trùng hợp của etilen.
d. Phản ứng của axit axetic với magie.
e. Phản ứng đun nóng rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.
Câu 2.(2,5đ): Cho 2,24 lít hỗn hợp khí metan và axetilen vào dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu. Sau phản ứng khối lượng dung dịch brom tăng 1,3 gam.
a. Tính khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng.
b. Xác định thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hổn hợp ban đầu (biết các khí được đo ở đktc).
Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Br = 80.
------------Hết------------
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
B |
C |
B |
D |
C |
C |
B |
II. Tự luận.
Câu 1.(2,5đ): Mỗi phương trình đúng đạt 0,5đ
a. CH4 +Cl2 CH3Cl + HCl
b. CH2 = CH2 + Br2 Br- CH2- CH2 - Br
c. n(...+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +…) ( CH2 – CH2 – CH2 – CH2)n
d. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
e. CH3CH2OH + CH3COOH CH3COOCH2CH3 + H2O
Câu 2.(3,5đ):
a. Dung dịch brom (dư) nên khối lượng dung dịch tăng chính là khối lượng của axetilen bị giữ lại tức bằng 1,3 gam. 0,5đ
b. phương trình phản ứng: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 0,5đ
0,5đ
0,5đ
+ Vậy 0,5đ
thành phần phần trăm về thể tích của axetilen: 0,5đ
thành phần phần trăm về thể tích của metan bằng 0,5đ
TRƯỜNG THCS SƠN BA LỚP : …………………………… HỌ TÊN HS : ................................. |
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: HÓA – LỚP: 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) |
|
Chữ ký giám thị: |
Điểm: (bằng số)
|
Nhận xét của giáo viên: .............................................. ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... |
Chöõ kyù giaùm khaûo: |
Ñieåm: (baèng chöõ) |
ĐỀ
I. Trắc nghiệm:(4 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
Câu 1. Khi điều chế Clo trong phòng thí nghiệm, một lượng nhỏ Clo bị thoát ra ngoài. Có thể dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc khí Clo?
A - HCl |
B - NaOH |
C – H2O |
D - Fe |
Câu 2: Trong các nhóm chất sau, nhóm nào gồm toàn phi kim?
A – Cl2, O2, N2, Pb, C |
C – Br2, S, Ni, N2, P |
B – O2, N2, S, P, I2 |
D – Cl2, O2, N2, Pb, C |
Câu 3. Trong các cách sắp xếp sau, cách sắp xếp nào đúng với tính phi kim giảm dần?
A- F2, P, S, Cl2 |
B- P, S, F2, Cl2 |
C- F2, Cl2, S, P |
D- F2, Cl2, P, S |
Câu 4. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số lớp electron được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số lớp electron được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
C. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần.
D. Chu kỳ là dãy nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
Câu 5. Câu nào sau ®©y ®iÒu gåm c¸c chÊt thuéc lo¹i Polime.
A: Metan, Etilen. B: Metan, Poli etilen
C: Polivinyl clorua, tinh bét. D: Polivinyl colrua, Poli etilen
Câu 6. C©u nµo díi ®©y kh«ng ®óng
A: DÇu má lµ mét nhiªn liÖu láng
B: DÇu má lµ mét hîp chÊt ho¸ häc
C: Thµnh phÇn chÝnh cña dÇu má lµ hçn hîp nh÷ng hi®rocacbon
D: DÇu má cã nhiÖt ®é s«i cè ®Þnh
Câu 7. Axit axetic có tính axit vì:
A. Phân tử có chứa nhóm –OH
B. Phân tử có chứa nhóm –OH và nhóm –COOH
C. Phân tử có chứa nhóm –COOH
D. Phân tử có chứa C, H, O
Câu 8. ChØ dïng dung dÞch Ièt vµ Dung dÞch AgNO3 m«i trêng NH3 cã thÓ nhËn biÕt ®îc nhãm chÊt nµo sau ®©y
A: Axitaxetic, Rîu etylic, Glucoz¬ B: Glucoz¬, rîu etylic, tinh bét
C: Zenluloz¬, Rîu etylic D: Axetilen, rîu etylic, glucoz¬
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1.(2,5đ): Hãy viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:
a. Phản ứng thế của metan
b. Phản ứng cộng của etilen
c. Phản ưng trùng hợp của etilen
d. Phản ứng của axit axetic với magie
e. Phản ứng đun nóng rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.
Câu 2.(3,5đ): Cho 2,24 lít hỗn hợp khí metan và axetilen vào dung dịch brom, dung dịch brom bị nhạt màu. Sau phản ứng khối lượng dung dịch brom tăng 1,3 gam.
a. Tính khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng.
b. Xác định thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hổn hợp ban đầu (biết các khí được đo ở đktc).
Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Br = 80.
------------Hết------------
Bài làm
................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả