Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 6
Số trang 1
Ngày tạo 4/21/2019 11:52:09 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.36 M
Tên tệp de kh hkii toan 6 trac ngiem 12 cau tu luan co dap an doc
ĐỀ 1
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên là:
A. B. C. D.
Câu 4: Hai phân số nếu:
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho . Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 7: Tỉ số phần trăm của và là:
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị của là
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
Câu 10: Nếu thì giá trị của là:
A. B. C. hoặc D. Một kết quả khác.
Câu 11: Cho và là hai góc phụ nhau. Biết. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc sao cho: . Khi đó:
1
A. Tia nằm giữa tia và . B. Tia nằm giữa tia và .
C. Tia nằm giữa tia và . D. Không xác định được.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 :Tìm x biết :
a) b)
Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ II cuả lớp 6A xếp thành ba loại: Giỏi; Khá; Trung bình. Biết số học sinh khá bằng số học sinh giỏi; số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh; biết rằng lớp 6A có 12 học sinh khá?
Bài 3:
Cho , kẻ là tia đối của tia.
a) Tính số đo của
b) Kẻ là phân giác của. Tính số đo của
Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thì phân số là phân số tối giản.
=========================
ĐỀ 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
1/ Số nghịch đảo của -3 là:
A. B.-3 C.3 D.
2/ Số đối của là: A.3 B.-3 C. D.
3/ Các ước của 3 là:
A. 1;3 B.1;-1;3;-3 C.0;1;-1;3;-3 D.0;3;-3;6;-6;…
4/ Biết x – 3 = -8. Số x bằng:
A. -5 B.-11 C.11 D.5
5/ Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
6/ Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
7/ Tìm một số mà của số ấy bằng 40. Số phải tìm là:
A.30 B.60 C. 16 D. 100
8/ Kết quả của phép tính là:
1
A. B. C. D.
9/ Góc phụ với góc 320 là góc có số đo:
A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
10/ Tia Ot là tia phân giác của nếu:
A. B.
C.và D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung góc
11/ Cho hai góc kề bù và . Gọi Om, On lần lượt là các tia phân giác của các góc và . Số đo của bằng:
A. 900 B. 600 C. 750 D. 450
12/ Cho . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo bằng:
ĐỀ 1
Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào không khẳng định được một phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 3: Tập hợp các ước của số nguyên là:
A. B. C. D.
Câu 4: Hai phân số nếu:
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả của phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho . Số đối của là:
A. B. C. D.
Câu 7: Tỉ số phần trăm của và là:
A. B. C. D.
Câu 8: Giá trị của là
A. B. C. D.
1
Câu 9: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
Câu 10: Nếu thì giá trị của là:
A. B. C. hoặc D. Một kết quả khác.
Câu 11: Cho và là hai góc phụ nhau. Biết. Số đo là:
A. B. C. D.
Câu 12: Từ điểm O trong mặt phẳng kẻ ba tia chung gốc sao cho: . Khi đó:
A. Tia nằm giữa tia và . B. Tia nằm giữa tia và .
C. Tia nằm giữa tia và . D. Không xác định được.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 :Tìm x biết :
a) b)
Bài 2: Kết quả học lực cuối học kỳ I ĐỀ KT HK2 - PGD LỆ THỦY 2012 – 2013 cuả lớp 6A xếp thành ba loại: Giỏi; Khá; Trung bình. Biết số học sinh khá bằng số học sinh giỏi; số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh; biết rằng lớp 6A có 12 học sinh khá?
Bài 3:
Cho , kẻ là tia đối của tia.
a) Tính số đo của
b) Kẻ là phân giác của. Tính số đo của
Bài 4 Chứng minh rằng: Với mọi n thì phân số là phân số tối giản.
=========================
ĐỀ 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau.
1/ Số nghịch đảo của -3 là:
A. B.-3 C.3 D.
2/ Số đối của là: A.3 B.-3 C. D.
3/ Các ước của 3 là:
1
A. 1;3 B.1;-1;3;-3 C.0;1;-1;3;-3 D.0;3;-3;6;-6;…
4/ Biết x – 3 = -8. Số x bằng:
A. -5 B.-11 C.11 D.5
5/ Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
6/ Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
7/ Tìm một số mà của số ấy bằng 40. Số phải tìm là:
A.30 B.60 C. 16 D. 100
8/ Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
9/ Góc phụ với góc 320 là góc có số đo:
A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480
10/ Tia Ot là tia phân giác của nếu:
A. B.
C.và D.Ba tia Ot, Ox, Oy chung góc
11/ Cho hai góc kề bù và . Gọi Om, On lần lượt là các tia phân giác của các góc và . Số đo của bằng:
A. 900 B. 600 C. 750 D. 450
12/ Cho . Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Số đo bằng:
A. 600 B. 1600 C. 1500 D. 1800
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
1/ Thực hiện phép tính: (1đ)
a/ 13 . 65 + 13 . 35 b/
2/ Tìm x, biết: (1đ) a/ 2x – 3 = 5 b/
3/ (2đ) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
4/(3đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho ;
a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b/ So sánh và .
c/ Tia Oy có là tia phân giác của không? Vì sao?
1
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐỀ I
MÔN: TOÁN 6
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Kkoanh tròn đúng mỗi câu được 0.25 điểm
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
ĐÁP ÁN |
D |
A |
B |
D |
C |
B |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
B/ TỰ LUẬN (7.0 điểm)
BÀI |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
1a |
Thực hiện tính:
|
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
1b |
Tìm x biết:
|
0,50đ
0,25đ
0,25đ |
2 |
- Số học sinh giỏi của lớp 6A là: (học sinh) - Số học sinh trung bình của lớp 6A là: (học sinh) - Tổng số học sinh của lớp 6A là: (học sinh) Đáp số: 36 học sinh |
1.0đ
1.0đ
0.5đ |
3 |
Vẽ được hình cho câu a (Vẽ chính xác tia đối)
|
0,25đ |
3a |
- Vì là tia đối của tianên và là hai góc kề bù. Do đó: |
0.25đ
0,25đ |
1
|
Vậy |
0,25đ
0,25đ |
3b |
- Vì là phân giác của nên và nằm cùng phía đối với , nên và nằm khác phía đối với hay nằm giữa và . Do đó: - Mà là phân giác của nên: Nên: Vậy |
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
4 |
Gọi . Khi đó: (1) (2) Từ (1) và (2) ta có: . Do đó phân số là phân số tối giản |
0,25đ
0,25đ |
* Mọi cách giải khác hợp lôgich đều đạt điểm tối đa
* Điểm toàn bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả