KIỂM TRA CHƯƠNG 6, 7 LÝ 11

Câu 1. Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là tam giác
A. đều.
B. vuông.
C. cân.
D. vuông cân.
Câu 2 . Qua thấu kính phân kì, vật thật nằm trước kính thì ảnh không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sau kính .
B. Cùng chiều vật.
C. Nhỏ hơn vật.
D. Ảo. Câu 3. Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới đồng phẳng ( cùng nằm trên một mặt phẳng ).
C. Khi góc tới tăng, góc khúc xạ cũng tăng.
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 4. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A.gương phẳng.
B.cáp dẫn sáng trong nội soi.
C.thấu kính hội tụ.
D.thấu kính phân kì.
Câu 5. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính.
B. tia tới và pháp tuyến.
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
D. tia ló và pháp tuyến.
Câu 6 . Khi hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra, ta gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì biểu thức nào sau đây biểu thị định luật khúc xạ ánh sáng ?
A.  hằng số
B. hằng số
C.  = hằng số
D. hằng số
Câu 7. Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường ( 1 ) và (2 ). Chiếu tia sáng từ ( 1 ) hướng sang ( 2) với góc tới là i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi thỏa cả hai điều kiện
A. n1 > n2 và  với 
B. n1 < n2 và  với 
C. n1 > n2 và  với 
D. n1 > n2 và  với 
Câu 8. Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng hình lăng trụ tam giác.
B. giới hạn bởi hai mặt cầu.
C. có dạng hình trụ tròn.
D. có dạng khối lập phương. Câu 9.Chiếu ánh sáng đơn sắc từ chân không vào khối chất trong suốt với góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất của môi trường trong suốt này là
A.
B. 
C. 
D.
Câu 10. Trong không khí, thấu kính nào sau đây là thấu kính hội tụ?
A. Thấu kính giới hạn hai mặt cầu lõm.
B. Thấu kính giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lõm.
C. Thấu kính giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lồi.
D. Thấu kính giới hạn bởi mặt lồi và mặt lõm và R lồi > R lõm ( R: bán kính ).
Câu 11 . Qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f , nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm cách thấu kính một khoảng
A. > 2f
B. = 2f
C. < f
D. 1,5f
Câu 12 . Một thấu kính phân kì có độ tụ D = - 2 điop. Đặt trước thấu kính vật cao 10 cm cho ảnh nằm trước thấu kính và bằng  vật. Tính khoảng cách vật và ảnh?
A. 50 cm.
B. 75 cm.
C. 25 cm.
D. 37,5 cm.
Câu 13 . Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào thủy tinh với góc tới i thì cho tia khúc xạ vuông góc tia phản xạ. i không thể có giá trị nào sau đây?
A. i=400
B. i=500
C. i= 600
D. i=700 Câu 14. Cho một tia sáng đi từ nước ( chiết suất ) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 15 . Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt ( chiết suất ) cho tia khúc xạ. Gọi i là góc tạo bởi tia tới và pháp tuyến; r là góc tạo bởi tia khúc xạ và pháp tuyến. Biết rằng . Tìm i ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 16. Một thấu kính đặt trong không khí, được giới hạn bởi mặt phẳng và mặt cầu lồi có tiêu cự  được tính bởi công
nguon VI OLET