Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 6
Số trang 1
Ngày tạo 1/31/2015 1:14:03 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.06 M
Tên tệp kiem tra khao sat thang 2 2015 doc
KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 2 – ĐẦU KÌ II
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng. Kiến thức cơ bản về phân số, đoạn thẳng và góc
2. Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. Vẽ hình chính xác
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận tổng hợp cho HS.
B. MA TRẬN:
Mức độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Các phép tính trong tập hợp Z
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
Biết phân biệt phép cộng số nguyên cùng dấu,khácdấu 1 câu 1 điểm |
Hiểu qui tắc cộng số nguyên cùng dấu, khác dấu 1 câu 1 điểm |
Vận dụng các phép tính trong Z để thực hiện phép tính. 5 câu 4,5 điểm |
Tính toán được tổng các số nguyên trong một tập hợp 1 câu 1 điểm |
8 câu 7,5 điểm 75% |
Giá trị tuyệt đối của số nguyên
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
Phân biệt được GTTĐ của số dương, số âm, số 0 1 câu 1 điểm |
|
Vận dụng được GTTĐ để tìm số nguyên
1 câu 0,5 điểm |
|
2 câu 1,5 điểm 15% |
Bội và ước của số nguyên
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
|
Nắm vững về bội và ước của số nguyên 1 câu 1 điểm |
|
|
1 câu 1 điểm 10% |
Phân số |
|
Biết được tính chất của phân số 1 câu 1.5 điểm |
|
Dùng tính chất của phân số 1 câu 1.5 điểm |
|
Đoạn thẳng, góc |
|
|
|
Biết cộng đoạn thẳng và nhận biết góc 1 câu 2 điểm |
|
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 câu 2 điểm 20% |
2 câu 2 điểm 20% |
6 câu 5 điểm 50% |
1 câu 1 điểm 10% |
11 câu 10 điểm 100% |
C. ĐỀ BÀI:
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1.
Cho , ta có 2x + (- 9).x = ?
A. 11x B. - 18x C. - 14x D. - 7x
Câu 2.
Các bội của 5 là :
A. – 5 ; 5 ; 0 ; 23 ; - 23. B. 212 ; - 212 ; 15.
C. – 1 ; 1 ; 5 ; - 5. D. 0 ; 5 ; - 5 ; 10 ; - 10 ;…
Câu 3.
Nếu 24x = - 120 thì x =?
A. - 5 B. 5 C. 96 D. – 96
Câu 4. Với a = -1; b = -2 thì giá trị biểu thức a2.b2 là:
A.1 B.-2 C.3 D.4
Câu 5. Cho thì a bằng:
A. 6 B.4 C.2 D.8
Câu 6.
Nếu (- 4).(x – 3) = 20 thì x = ?
A. 8 B. - 5 C. - 2 D. Một kết quả khác.
Câu 7. Góc là hình gồm:
A. Hai tia cắt nhau B. Hai tia chung gốc
C. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng D. Hai tia ở hai nửa mặt phẳng đối nhau
Câu 8. Hai góc kề bù khi:
A. Hai góc có chung một cạnh
B. Hai góc có chung một đỉnh
C. Hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh
D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh kia là hai tia đối nhau
Phần tự luận (8 điểm)
Câu 9. (1,0 điểm):
a) Tìm ƯCLN(60, 105); b) Tìm BCNN(3, 15, 24)
Câu 10. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính.
a) ; b)
Câu 11. (1,5 điểm): Tìm các số nguyên x, biết rằng:
a) ; b)
Câu 12. (1,5 điểm): Rút gọn.
a) ; b) ; c)
Câu 13. (2 điểm):
a) Cho tia Ox, trên đó lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm. So sánh hai đoạn thẳng OA và AB?
b) Cho tia Ox. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai góc xOy và xOz sao cho . Trong ba tia, tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 14. (0,5 điểm)
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: - 2014 < x < 2015
D. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM :
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
D |
D |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
Phần tự luận
Câu |
Nội dung |
Điểm |
9 |
Phân tích và tìm đúng ƯCLN(60, 105) = 15 |
0.5 |
Phân tích và tìm đúng BCNN(3, 15, 24) = 120 |
0.5 |
|
10 |
Tính đúng mỗi phần được 0.75 |
1.5 |
11 |
Biến đổi đúng |
0.75 |
Tìm đúng x |
0.75 |
|
12 |
Rút gọn đúng mỗi phần được 0.5 |
1.5 |
13 |
Vẽ đúng hình |
0.5 |
Tính đúng phần a |
0.5 |
|
Tính đúng phần b |
0.5 |
|
14 |
{x} = {- 2014; - 2013 ; ...; ... ; 0 ; 1 ; 2 ; ... ; 2014; 2015} |
0.25 |
Tổng: (- 2014) + (- 2013) + (...) + ... + 0 + 1 + 2 + ... + 2014 + 2015 = 2015 |
0.25 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả