Trong phản ứng: 2NO2+ H2O ( HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây?
A. Chất oxi hoá B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá và chất khử.
[
]
Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước.C% của dung dịch axit thu được là :
A.11,36 % B. 20,8% C.24,5% D.22,7 %
[
]
Trong công nghiệp người ta điều chế nitơ từ:
A. NH4NO3 B. Không khí C. HNO3 D. Hỗn hợp NH4Cl và NaNO2
[
]
Có thể sử dụng chất nào sau đây để nhận biết khí N2 có chứa tạp chất H2S?
A. NaOH B. Pb (NO3 )2 C. NH3 D. Cu
[
]
Có các dung dịch NH3, NaOH và Ba(OH)2 cùng nồng độ mol. Giá trị pH của các dung dịch này lần lượt là a, b, c thì :
A. a = b = c B. a > b > c C. a < b < c D. a > c > b
[
]
Trung hoà 50ml dung dịch NH3 thì cần 25ml dung dịch HCl 2M. Để trung hoà cũng lượng dung dịch NH3 đó cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M ?
A. 25ml B. 50ml C. 12,5ml D. 2,5ml
[
]
Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
2NH3 + 3Cl2 ( 6HCl + N2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hoá
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là chất khử
[
]
Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl3 và ZnCl2 ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl
C. dung dịch NH3 D. dung dịch H2SO4
[
]
Trộn 1 lit dung dịch (NH4)2CO3 0,005 M với 1 lit dung dịch Ba(OH)20,005M (hai dd này đều có khối lượng riêng là 1 g/ml ) có đun nóng.Khối lượng dung dịch sau phản ứng là :
A.1998,845 gam B.2000,000 gam C.1999,015 gam D.1998,12 gam
[
]
Phân biệt dung dịch (NH4)2SO4, dung dịch NH4Cl, dung dịch Na2SO4 mà chỉ được dùng 1 hoá chất thì dùng chất nào sau đây ?
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. AgNO3
[
]
Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,26M với 1 lít dung dịch NaOH 0,25M được dung dịch X.Giá trị pH của X là:
A. 3 B. 1 C. 2,3 D. 2,5
[
]
Hợp chất nào không được tạo ra khi cho axit HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO B. N2 C. N2O5 D. NH4NO3
[
]
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho:
A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc, nóng.
[
]
Cho 4,05g nhôm kim loại phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được khí NO duy nhất. Khối lượng của NO là:
A. 4,5g B. 6,9g C. 3g D. 6,75g
[
]
Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít
C. 0,672 lít và 2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít
[
]
Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và
nguon VI OLET