ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 3

MÔN:  HOÁ 12

Thời gian làm bài:   45 phút

Điểm:

 

Họ, tên học sinh:………………………………………………………..

Lớp: ..........................................................................................................

Cho nguyên tử khối: H = 1; C  = 12;  N = 14;  O = 16;  Na = 23;  Mg = 24;  Al = 27;  S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba = 137.

Câu 1: Hỗn hợp cùng số mol của các chất nào sau đây tan hoàn toàn trong nước (sau phản ứng không có chất rắn)?

A. CaO, Na2CO3 B. CaCO3, CaCl2 C. KOH, Al2O3 D. Na2O, Al2O3

Câu 2: Kim loại kiềm nào được dùng trong tế bào quang điện?

A. K. B. Cs C. Li. D. Na

Câu 3: Cho m gam kim loại Ba và nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 13,70. B. 27,40. C. 20,55. D. 54,80.

Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư, đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là

A. 65,70 gam. B. 78,84 gam. C. 87,60 gam. D. 98,55 gam.

Câu 5: Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag. B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 .

C. CO2, Al, HNO3 , Cu. D. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3.

Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là

A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.

Câu 7: Dung dch nào sau đây phn ứng đưc với dung dch CaCl2 tạo kết tủa?

A. NaHCO3. B. Mg(NO3)2. C. Na2CO3. D. NaCl.

Câu 8: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. nước B. cồn. C. Amoniac lỏng. D. dầu hỏa

Câu 9: Quặng boxit chứa chủ yếu là chất nào sau đây?

A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. FeS2

Câu 10: Thành phần chính của đá vôi là

A. MgCO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. FeCO3

Câu 11: Cấu hình electron của Al là

A. 1s22s22p63p3 B. 1s22s22p63s3 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm

A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.

C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.

Câu 13: Cho dãy chuyển hóa sau: . Công thức của X là

A. NaHCO­3­ B. NaOH C. Na­2­O.              D. Na­2­CO­3

Câu 14: Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl, SO42– . Hóa chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. Na3PO4 B. BaCl2 C. AgNO3 D. NaCl

Câu 15: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na B. Ba C. Mg D. K

Câu 16: Dãy tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

A. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. B. Al, CaCO3, Al(OH)3.

C. Ca(HCO3)2, K2CO3, KHCO­3. D. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.

Câu 17: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau

 

Chất

X

Y

Z

T

Hiện tượng

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Khônghiện tượng

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y là dung dịch NaHCO3 B. Z là dung dịch NH4NO3

C. T là dung dịch (NH4)2CO3 D. X là dung dịch NaNO3

Câu 18: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al2O3. B. AlCl3. C. NaAlO2. D. Al.

Câu 19: Cho 4,05 gam bột Al tác dụng với V lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 3,36 B. 1,26 C. 1,68 D. 6,72

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. 

    A. 0,4 mol                   B. 1,4 mol                  C. 1,9 mol   D. 1,5 mol

Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa  Giá trị của m là

A. 19,700. B. 9,850. C. 14,775. D. 29,550.

Câu 22: Hoà tan 8,0 gam NaOH vào 200 ml dung dịch HCl x mol/l thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 0,6M, thu được 1,56 gam kết tủa Giá trị của x là

A. 0,5 mol/l. B. 1,2 mol/l. C. 0,7 mol/l. D. 0,8 mol/l.

Câu 23: Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là

A. 64,70% B. 64,07% C. 35,93% D. 52,37%

Câu 24: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là

A. KHSO3. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHS.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

     A. 29,9                           B. 24,5      C. 19,1     D. 16,4

 

                                                             ---------- HẾT ----------

 

 

                                                Trang 1/2- Mã đề thi 132

nguon VI OLET