Thể loại Giáo án bài giảng Giáo dục Hướng nghiệp 8
Số trang 1
Ngày tạo 12/2/2014 1:31:04 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.09 M
Tên tệp de kt 1 tiet tin hoc 8 hki ma trandathien truc doc
Giáo án Tin học 8 Năm học: 2014-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA HKI
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Hệ thống lại kiến thức cũ.
2. Kỹ năng:
Làm được bài tập.
3. Thái độ:
Nghiêm túc, hăng hái tham gia đóng góp ý kiến.
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Đề kiểm tra
2. Học sinh:
Học bài cũ, bút, thước…
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp và kiếm tra kiến thức cũ:
Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số lớp
2. Ma trận đề kiểm tra
Nội dung |
Câu & điểm |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính |
Câu |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
Điểm |
0.25 |
|
0.25 |
|
|
|
|
|
Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình |
Câu |
|
1 |
10 |
|
|
|
|
Điểm |
|
1.0 |
0.25 |
|
|
|
|
|
Bài 3: chương trình máy tính và dữ liệu |
Câu |
4 |
|
5,6 |
2 |
|
|
|
Điểm |
0.25 |
|
0.5 |
2.0 |
|
|
|
|
Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. |
Câu |
11,3 |
|
12,9 |
|
8,7 |
4 |
|
Điểm |
0.5 |
|
0.5 |
|
0.5 |
3.0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
6 |
1 |
2 |
1 |
|
Điểm |
1.0 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
0.5 |
3.0 |
|
3. Đề kiểm tra
- 1 -
Giáo án Tin học 8 Năm học: 2014-2015
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ) :
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
a. 8a b. tamgiac c. program d. bai tap
Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào:
a. Ctrl – F9 b. Alt – F9 c. F9 d. Ctrl – Shitf – F9
Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
a. Var tb: real; b. Type 4hs: integer; c. const x: real; d. Var R = 30;
Câu 4. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) d. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 5. Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’);
Readln (NS);
Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là:
a. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”.
b. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS.
c. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS
d. Tất cả đều sai.
Câu 6: Để mở rộng giao diện pascal ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl_F9 b. Ctl_Shif_F9 c. Alt_Enter d. Ctrl_ Shift_Enter.
Câu 7. Chọn câu chính xác nhất cho câu trả lời sau:
Câu 8: Ta thực hiện các lệnh gán sau : x:=1; y:=9; z:=x+y;
Kết quả thu được của biến z là:
a. 1 b. 9
c. 10 d. Một kết quả khác
Câu 9: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
a. Tong=a+b; b. Tong:=a+b;
c. Tong:a+b; d. Tong(a+b);
Câu 10: Trong Pascal, phím F2 có ý nghĩa là:
a. Chạy chương trình b. Lưu chương trình
c. Dịch chương trình d. Mở bài mới
Câu 11: Khai báo biến bằng từ khóa:
a. Const b. Var c. Type d. Uses
Câu 12: Chọn đáp án đúng
Cấu trúc chung chủa chương trình gồm mấy phần
a. 1 b. 2
- 1 -
Giáo án Tin học 8 Năm học: 2014-2015
c. 3 d. 4
Phần 2: Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: ( 2 điểm) Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal: (1.5điểm)
a ) 15 mod 8
b) 12 div 7
c ) (a+b)2.(d+e)3
d) (25 + 4).6
Câu 2 (3 đ): Hãy nêu sự giống và khác nhau giữa hằng và biến? Cho ví dụ về khai báo hằng và khai báo biến?
Câu 3: (2 điểm)
Viết chương trình nhập 3 số từ bàn phím và hiển thị kết quả ra màn hình tổng và tích của 3 số đó.
4. Hướng dẫn chấm
I) Trắc nghiệm:
câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
A |
A |
C |
C |
C |
B |
C |
B |
B |
B |
b |
II) Tự Luận:
1) a . 7
b. 1
c . (a+b)*(a+b)*(d+e)*(d+e) *(d+e)
d. (2*2*2*2*2 + 4)*6
2) Giống nhau: Hằng và biến là đại lượng dùng dể đặt tên và lưu trữ dữ liệu.
Khác nhau: Giá trị của biến thay đổi, còn giá trị của hằng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
Vd: var m,n: integer;
Const pi= 3,14;
3) program tinhtoan;
uses crt;
var x,y,z:integer;
begin
write('nhap x=');readln(x);
write('nhap y= ');readln(y);
write('nhap z= ');readln(z);
write(' Tong 3 so la: ');writeln(x+y+z);
write(' Tich 3 so la: ');writeln(x*y*z);
readln
end.
D. RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................
..........................................................
..........................................................
- 1 -
Giáo án Tin học 8 Năm học: 2014-2015
..........................................................
..........................................................
Tân Long, ngày….tháng….năm 2014 |
Tân Long, ngày….tháng….năm 2014 |
Duyệt Ban Giám Hiệu
|
Duyệt Tổ Chuyên Môn |
- 1 -
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả