Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 10
Số trang 1
Ngày tạo 9/19/2009 6:32:37 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.16 M
Tên tệp baiso1 doc
|
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 - HK I |
|
M«n To¸n 10 |
ĐỀ BÀI
Câu 1:(3 điểm)
Cho các tập hợp: A = ( -1; + ), B = [-4;3) và C = { x IR | x - x + 1 = 0 }
Tìm:
a) A C
b) (A B ) C
c) A \ B
Câu 2: (1 điểm)
Cho a = 0,06549 , b = 129 543
a) Viết quy tròn số a với độ chính xác là 0,01
b) Viết quy tròn số b với độ chính xác 30
Bài 3: ( 3 điểm)
Cho các hàm số f(x) = x - 3x , g(x) = x - 2 x - 1 và h(x) = 6 - 3x.Chứng minh rằng
a) f(x) có một tâm đối xứng
b) g(x) có một trục đối xứng
c) h(x) luôn nghịch biến trên R
Bài 4: ( 3 điểm)
Cho hàm số y = x - 3mx - 4n có đồ thị (P)
a) TÌm m và n sao cho (P) cắt trục hoành tại hai điểm A( -1 ; 0) ,B( 4;0).
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên
……….Hết………..
Đáp án
|
|
Nội dung |
Điểm |
Bải1: |
a) |
Vì pt x - x +1 = 0 vô nghiệm |
0,5 |
|
C = B C = |
0,5 |
|
b) |
Vì C = nên A B C = A B |
0,25 |
|
A B C = ( -1;3]
|
0,25 |
||
Trục số |
0,25 |
||
Vậy A \ B = [ 3; + ) |
0,25 |
||
0Bài 2:
|
a) |
Viết d = 0,01 a = 0,06549 |
0,5 |
Viết a 0,1 |
0,5 |
||
b) |
Viết b = 129 543 d = 30 |
0,5 |
|
Viết được b 129 500 |
0,5 |
||
Bài 3:
|
a) |
y = x - 3 x Tập xác định D = IR - thỏa mãn x D -x D (1) |
0,5 |
f( -x) = (-x) - ( -x) = - f(x) (2) từ (1) và (2) f(-x) là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận O ( 0;0) làm tâm đối xứng |
0,5 |
||
b) |
y = x - 2 x - 3 Tập xác định D = IR - thỏa mãn x D -x D (3) |
0,5 |
|
g (-x) = (-x) -2 (-x) - 3 = x - 2 x - 3 = g ( x ) (4) từ (3 ) và (4) g(x) là hàm số chẵn nên nhận trục oy làm trục đối xứng |
0,5 |
||
c) |
y = 2 - 3x Tập xác định D = IR
|
0,5 |
|
y - y = -3(x -x ) , x ,x ( x < x ) |
|||
T = =-3 < 0 |
0,5 |
||
hàm số luôn nghịch biến trên R |
|||
Bài 4: |
a) |
Vì (P) đi qua A ( -1;0) nên có pt : 3m - 4 n = 0 (1) |
0,25 |
Vì (P) đi qua B ( 4;0) nên có pt : 3m + n = 0 (2) |
0,25 |
||
Từ (1) và (2) ta giải hệ |
0,25 |
||
|
y = x - 3x - 4 |
0,25 |
|
b) |
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x - 3 x -4 Tập xác định D = IR |
0,25 |
|
Chiều biến thiên |
|
||
a = 1 > 0 h/s nghịch biến trên ( - ; ) và đồng biến trên ( ; + )
|
0,5 |
||
Bảng biến thiên
|
0,5 |
||
|
(P) giao với oy tại ( 0 ;-4) Giao với ox tại A ( -1 ; 0) và B(4 ;0) Đỉnh I ( 3/2 ;- 25/4) |
0,25 |
|
|
Đồ thị
|
0,5 |
1- Kiểm tra 45 phút
- Bài số 1– HKI ( tuần thứ 9) : Chương I & chương II
Mức độ nhận biết
Lĩnh vực kiến thức |
Nhận biết
|
Thông hiểu
|
Vận dụng mức độ thấp |
Tổng số |
Các phép toán trên tập hợp |
1 3.0 |
|
|
1 3.0 |
Sai số |
1 1.0 |
|
|
1 1.0 |
Hàm số |
|
1 3.0 |
|
1 3.0 |
Hàm số bậc hai |
|
|
1 3.0 |
1 3.0 |
Tổng số |
2 4.0 |
1 3.0 |
1 3.0 |
4 10.0 |
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả