KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 8

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1.  Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn?

A. 0x + 3 > 0 B. -2x2 - 12 < 0 C. -7x + 8 < 0 D. |-3x| + 3 ≥ 0

Câu 2: Khi biến đổi bất phương trình 2x – 4 < 3 thành bất phương trình 2x + 2 < 9 tương đương với bất phương trình trên, ta đã dùng cách biến đổi nào?

  1. Cộng cả hai vế của bất phương trình 2x – 4 < 3 với 4;
  2. Cộng cả hai vế của bất phương trình 2x – 4 < 3 với 7;
  3. Nhân cả hai vế của bất phương trình 2x – 4 < 3 với -4;
  4. Cộng cả hai vế của bất phương trình 2x – 4 < 3 với 6;

Câu 3. Một nghiệm của bất phương trình 5x – 16 ≥ 4 là số nào sau đây.

 A. x = - 4  B. x = 2              C. x < 5  D. x ≥ 3

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình x – 5 ≥ 17 là:

 A. {x | x > 17} B. {x | x ≥ 22}   C. {x | x< 12} D. {x | x < 22} 

Câu 5. Biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình x + 3 > 4 là:

 A.                                            |(          |           |       

                                                          1          2          3

 

 B.                   |            |           )|       

                                - 1        0           1

 

 C.                                |           |(            |             |    

                                              1          0            1           2

 

 D.     |           |           (|       

                  -1       - 2           - 3

Câu 6. Giải bất phương trình -5x + 13 > 11 ta được kết quả là:

 A. x > 2,5  B. x ≤ 13  C. x ≤ 11  D. x < 8,4

Câu 7. Bất phương trình x < 3 tương đương với bất phương trình nào sau đây?

 A. x > -3  B. - x < 3  C. x > 3  D. x – 2 < 1

Câu 8. Giải phương trình |x – 1| - 3 = 0 có nghiệm là:

 A. x = 1    B. x = -3       C. x = 4 và x = - 2         D. x = 1 và x = -2

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Giải thích sự tương đương sau:

Câu 2. (3 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

                    

 

Câu 3: (2 điểm (Giải phương trình:


 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

1

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án

C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Đáp án, biểu điểm

Câu 1: (2 điểm)

 

 

Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ) trong đó a và b là hai số đã cho, , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. (1,5 điểm)

Ví dụ: 2x - 3 < 0; ....   (0,5 điểm)

Câu 2: (2 điểm)

 

a) Hai bất phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. (0,5 điểm)

b) Ta có

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0,5 điểm)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0,5 điểm)

vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. (0,5 điểm)

Câu 3: (3 điểm)

 

 

(0,75 điểm)   

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là    (0,25 điểm) 

 

                  /////////////////////////////// (0,5 điểm)   

                -4              0

(0,75 điểm)   

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là      (0,25 điểm)   

                                 ////////////////////////////                  (0,5 điểm)   

                   0              1

Câu 4: (2 điểm)

      (1)

Nếu x - 7 0 x 7 nên x - 7 = x - 7   (0,25 điểm)

Từ (1) ta có x - 7 = 2x + 3

  x - 2x = 3 + 7


-x = 10

x = -10 (Không thoả mãn ĐK: x 7)        (0,5 điểm)

Nếu x - 7 < 0 x < 7 nên x - 7 = 7 - x    (0,25 điểm)

Từ (1) ta có 7 - x = 2x + 3

  -x - 2x = 3 - 7

-3x = -4

x =   ( Thoả mãn ĐK : x < 7 )                 (0,5 điểm)

Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là  S =   (0,5 điểm)  

Câu 5: (1 điểm)

Ta có bất phương trình 2x + 1 x + 3 2x - x 3 - 1 x 2 (0,5 điểm)

Vậy với x 2 thì giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3.

(0,5 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD & ĐT MAI SƠN       CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIỆT NAM


Trường THCS Chiềng Chung                       Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn: Thể dục 6

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

 

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

            Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1. Bật nhảy

Biết các giai đoạn bật nhảy

 

Thực hành bật nhảy.

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ%

1 câu (câu 1)

1     

10 %

 

1 câu (câu 3)

8  

80 %

 

2 câu

9

90%

2. Chạy bền

 

Nêu được một số động tác hồi tính thả lỏng

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

1 câu (câu 2)

1

10 %

 

 

1 câu

1

10%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

1

1  

10%

1

1

10%

1

80%

 

3

10

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. ĐỀ KIỂM TRA.

Câu 1: Cho biết khi bật nhảy gồm mấy giai đoạn? Nêu các giai đoạn bật nhảy ?

Câu 2: Hãy cho biết sau khi chạy bền xong em phải làm gì ?


Câu 3: Em hãy thực hiện động tác tại ch bật xa ?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM.

Câu 1: (1 điểm)

* Bật nhảy gồm 4 giai đoạn  (0,25đ)

* Các giai đoạn bật nhảy:     (0,75đ)

- Giai đoạn th nhất là giai đoạn chuẩn b


- Giai đoạn th hai là giai đoạn bật nhảy

- Giai đoạn th ba là giai đoạn trên không

- Giai đoạn th tư là giai đoạn tiếp đất.

Câu 2: (1điểm)

Khi chạy bền xong cần phải thực hiện một s biện pháp hồi tính, thư giãn trong ít phút, vừa đi đưa hai tay ra trước ngực (hoặc lên cao) hít vào bằng mũi sau đó buông tay xuống và th ra bằng miệng.    (1đ)

Câu 3: (8 điểm)

 

Điểm

Thành tích (cm)

Nam 

Nữ

7 - 8

T 185 đến 171

T 170 đến 161

5 - 6

T 170 đến 161

T 160 đến 151

3 - 4

T 160 đến 151

T 150 đến 141

1 - 2

T 150 tr xuống

T 140 tr xuống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD & ĐT MAI SƠN       CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIỆT NAM

Trường THCS Chiềng Chung                        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012

Môn: Thể dục 7

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

 

 

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

            Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao


1. Bật nhảy

Biết các giai đoạn bật nhảy

 

 

 

 

Số câu;

Số điểm;

Tỉ lệ%

1 câu (câu 1)

1     

10 %

 

 

 

1 câu

1

10%

2. Chạy bền

 

 

Biết phân phối sức trong quá trình chạy

 

 

Số câu;

Số điểm;

Tỉ lệ %

 

 

1 câu (câu 2)

1

10 %

 

1 câu

1

10%

3. Ném bóng

 

 

 

Thực hành ném bóng

 

Số câu;

Số điểm;

Tỉ lệ %

 

 

 

1 câu (câu 3)

8  

80 %

1 câu

8

10%

Tổng số câu;

Tổng số điểm;

Tỉ lệ %

1

1  

10%

 

1

1  

10%

1

8  

80 %

3

10

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. ĐỀ KIỂM TRA.

Câu 1: Cho biết khi bật nhảy gồm mấy giai đoạn? Nêu các giai đoạn bật nhảy ?

Câu 2: Cần phân phối sức khi chạy bền như thế nào ? Để khắc phc hiện tượng đau sóc em cần làm gì ?

Câu 3: Em hãy thực hiện ném bóng xa có đà.

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM.

Câu 1: (1 điểm)

* Bật nhảy gồm 4 giai đoạn  (0,25đ)

* Các giai đoạn bật nhảy:      (0,75đ)

- Giai đoạn th nhất là giai đoạn chuẩn b

- Giai đoạn thứ hai là giai đoạn bật nhảy

- Giai đoạn thứ ba là giai đoạn trên không

- Giai đoạn thứ tư là giai đoạn tiếp đất.

Câu 2: (1điểm)

 - Khi xuất phát cần chạy chậm nhẹ nhàng sau đó mới nâng dần lên mức vừa phải và duy trì được tốc độ đó cho đến khi về đích.    (0,5đ)

- Cần tránh ăn uống no sát lúc tập, khởi động kỹ trước khi tập khi bị đau sóc cần phải chạy chậm lại và hít thở sâu một số lần.    (0,5đ)


Câu 3: (8 điểm)

Yêu cầu kỹ thuật

Điểm

Thành tích

Điểm

Tổng số điểm

Nam 

Nữ

Thực hiện đúng kỹ thuật động tác

2

Trên 35m

Trên 23

5 - 6

7 - 8

Thực hiện cơ bản đúng kỹ thuật động tác

1,5

36m đến dưới 40m

19m đến dưới 23m

3,5 - 4,5

5 - 6

Thực hiện chưa đúng kỹ thuật còn nhiều sai sót

1

32m đến dưới 36m

15m đến dưới 19m

3

3 - 4

Chưa hoàn thành kỹ thuật động tác

0,5

Dưới 32m

Dưới 14m

0,5 - 1,5

1 - 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET