ĐỀ MINH HỌA
Đề 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Môn: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = tanx là:
A. R B.  C. D. 
Câu 2: Phương trình cosx =cosa có nghiệm là:
A.B. 
C.  D. 
Câu 3: Một nhóm có học sinh cần bầu chọn 3 học sinh vào chức vụ khác nhau gồm lớp trưởng, lớp phó và thư ký (không được kiêm nhiệm). Số cách khác nhau sẽ là
A.. B. . C. . D. .
Câu 4: Có 4 bút xanh và 3 bút đen. Có bao nhiêu cách chọn hai cái, một bút đen và 1 bút xanh?
A. 7 B.4 C.3 D.12
Câu 5: Công thức tính số hoán vị 8 phần tử là
A.. B.. C.. D.. 
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C.. D.
Câu 7: Tính số tổ hợp chập  của  phần tử ?
A.. B.. C.. D..
Câu 8: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Số phần tử của không gian mẫu  là?
A.. B.. C.. D..
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát . Số hạng của dãy số là
A.  B. C. - D. 

Câu 11: Cho dãy số (un) xác định bởi công thức . Số hạng là
A. B.  C. D. -
Câu 12: Cho cấp số cộng (un) có . Công sai của cấp số cộng là
A.  B. C. D. 
Câu 13: Cho dãy số hữu hạn  theo thứ tự lập thành cấp số nhân, biết  thì tích  bằng
A. . B. . C. . D. .


Câu 14: Cho cấp số nhân  có và công bội q = -3. Số hạng là
A.  B. C. 27 D. -27
Câu 15: Cho cấp số nhân có số hạng đầu là  và công bội q. Số hạng tổng quát của cấp số nhân được tính theo công thức nào sau đây ?
A.  B. C. D. 
Câu 16: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự. B. Phép dời dình, phép vị tự.
C. Phép vị tự. D. Phép đồng dạng, phép vị tự.
Câu 17: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A.Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 18: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì song song.
B.Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng bất kì không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 19: Cho hai đường thẳng  và  chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa  và song song với  ?
A.  B. Vô số. C.  D. 
Câu 20: Cho đường thẳng  nằm trong  và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Nếu  thì B.Nếu  cắt  thì  cắt 
C.Nếu  thì D.Nếu không có điểm chung với  thì a, b chéo nhau
Câu 21:Giải phương trình cos x = ta có nghiệm là
A. B. 
C. D. 
Câu 22: :Từ 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau.
A. 15 . B. 60. C. 108.
nguon VI OLET