KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014

MÔN ĐỊA LÍ 9

Chủ đề

(nội dung, chương)/Mức độ nhận thức

 Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

 Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Địa lí dân cư

 

 

Số câu: 5

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

- Các loại hình quần cư ở nước ta.

- Lao động việc làm và chất lượng cuộc sống.

 

Một số vấn đề về dân số Việt Nam.

 

 

 

 

Số câu: 5

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

4

1

10%

 

1

1

10%

 

 

Địa kí kinh tế

 

Số câu: 2

Số điểm:  2,5

Tỉ lệ: 25%

 

 

Kiến thức chung

 

Số câu: 2

Số điểm:  2,5

Tỉ lệ: 25%

 

 

1

1,5

15%

1

1

10%

 

Sự phân hóa lãnh thổ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 6

Số điểm:  5,5

Tỉ lệ: 55 %

- Nêu các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ.

- Đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội của các vùng.

- Hiểu biết của em về tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng.

 

- Nguyên nhân giúp ĐBSH có năng suất lúa cao nhất cả nước.

- Những khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở DH NTB.

 

 

 

 

 

 

Số câu: 6

Số điểm:  5,5

Tỉ lệ: 55 %

 

 

 

 

 

2

0,5

5%

 

1

1,5

15%

 

 

1

3

30%

2

0,5

5%

 

Tổng cộng

Số câu: 13

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

8

4,5

45%

1

3

30%

4

2,5

25%

Số câu: 13

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%


PHÒNG GD - ĐT NAM TRÀ MY         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014

TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON             Môn: Địa lí; Khối 9.

                                                                             Thời gian: 45 phút

                                                                          (Không kể thời gian giao đề)

                                                                          (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi)

Họ và tên:......................................                           Lớp:...................................................

Điểm

Nhận xét của giáo viên:

 

 

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi từ 1 - > 8, khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C hoặc D của ý em cho là đúng.

Câu 1/ Các vùng kinh tế trọng điểm nước ta có các đặc trưng gì?

A. Có vị trí thuận lợi, có cơ sở hạ tầng phát triển hơn các vùng khác.   

B. Kinh tế phát triển cao hơn các vùng khác.

C. Tập trung lớn về công nghiệp, dịch vụ, thương mại hơn các vùng khác.  

D. Cả 3 đặc trưng trên.

Câu 2/ Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. sản xuất lương thực.    B. trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

C. du lịch, khai thác, nuôi trồng thủy sản.  D. khai thác khoáng sản.

Câu 3/ Loại cây công nghiệp hằng năm nào dưới đây được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đậu tương. B. Bông.  C. Dâu tằm.   D. Thuốc lá.

Câu 4/ Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. Trung du và miền núi phía Bắc.   B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.   D. Tây Nguyên.

Câu 5/ Các loại hình quần cư ? 

A. Quần cư nông thôn. B. Quần cư thành thị . C. Cả A và B đúng.             D.Cả A và B sai.

Câu 6/ Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Nước ta có nguồn..................................dồi dào, đó là điều kiện ........................để........................kinh tế, nhưng đồng thời cũng gây sức ép lớn đến vấn đề ......................................................

Câu 7/ Vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là

A. vùng đồng bằng sông Hồng.  B. vùng Tây Nguyên.

C. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 8/ Cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây chỉ trồng được ở Trung du miền núi Bắc Bộ mà không trồng được ở Tây Nguyên?

A. Cà phê.  B. Hồi.  C. Cao su.   D. Điều.

Câu 9/ Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là do

A. đất phù sa màu mỡ.    B. khí hậu và thủy văn thuận lợi..

C. thâm canh, tăng năng suất, tăng vụ.  D. nguồn lao động dồi dào.

 


Câu 10/ Điền vào ô trống chữ Đ (Đúng), chữ S (Sai) vào ô trống:

 

       Người Việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.

 

       Dân cư tập trung thưa thớt ở đồng bằng, ven biển và các đô thị.

      

       Chất lượng cuộc sống ở thành thị cao hơn ở nông thôn.

 

       Vùng có sản lượng và diện tích cà phê lớn nhất nước ta là Tây Nguyên.

 

II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

 Câu 11/ Nêu các trung tâm kinh tế quan trọng nhất vùng Bắc Trung Bộ? (1,5 điểm)

Câu 12/ Trình bày tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng? (3 điểm)

Câu 13/ Vai trò ngành dịch vụ trong đời sống sản xuất? (1,5 điểm)

.........................................................Hết.........................................................................

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......


KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014

Hướng dẫn chấmmôn Địa lí 9

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm; 12 câu thành 3 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đáp án

D

C

A

A

C

 

A

B

C

 

 Câu 6: Các từ điền vào chỗ trống: (0,25đ/1 cụm từ đúng)

Lao động, thuận lợi, phát triển, giải quyết việc làm.(1đ)

Câu 10/ Điền vào ô trống chữ Đ (Đúng), chữ S (Sai) vào ô trống: (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

 

       Người Việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc    Việt Nam.

 

       Dân cư tập trung thưa thớt ở đồng bằng, ven biển và các đô thị..

      

       Chất lượng cuộc sống ở thành thị cao hơn ở nông thôn.

 

       Vùng có sản lượng và diện tích cà phê lớn nhất nước ta là Tây Nguyên.

 

II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

Câu 14/ Học sinh ghi đúng một trung tâm kinh tế ghi 0,5 điểm; ghi đúng 3 trung tâm kinh tế ghi 1,5 điểm.

- Các trung tâm kinh tế trọng điểm vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Vinh, Huế.

Câu 15/ Học sinh ghi đúng tình hình phát triển trồng trọt ghi 1,5 điểm; ghi đúng tình hình phát triển chăn nuôi ghi 1,5 điểm.

- Tình hình phát triển kinh tế ngành trồng trọt vùng Đồng bằng sông Hồng:

+ Trồng trọt:

. Diện tích và tổng sản lượng lương thực đứng thứ 2 sau Đồng bằng sông Cửu Long nhưng đứng đầu cả nước về năng suất lúa, phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế cao.

+ Chăn nuôi:

. Lợn: Chiếm 27,2 % năm 2002 chiếm tỉ trọng lớn nhất so với cả nước.

. Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh.


. Chăn nuôi gia cầm và thủy sản được chú ý phát triển

 

Câu 16/ Học sinh ghi đúng một vai trò ngành dịch vụ ghi 0,5 điểm, ghi đúng ba vai trò ngành dịch vụ ghi 1,5 điểm.

- Vai trò ngành dịch vụ trong đời sống sản xuất:

+ Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế.

+ Tiêu thụ sản phẩm tạo ra mối liên hệ giữa sản xuất trong nước với nước ngoài.

+ Tạo nhiều việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.

............................................................Hết.......................................................................

nguon VI OLET