TRƯỜNG THPT CÀ MAU KIỂM TRA GIỮA KÌ
TỔ : LÍ HỌC KÌ II
ĐỀ 123
Câu1. Cho ánhsángđơnsắctruyềntừmôitrườngtrongsuốtnày sang môitrườngtrongsuốtkhácthì
A. tầnsốthayđổi, vậntốckhôngđổi. B. tầnsốthayđổi, vậntốcthayđổi.
C. tầnsốkhôngđổi, vậntốcthayđổi. D. tầnsốkhôngđổi, vậntốckhôngđổi.
.Câu2. Ánhsángđơnsắclà
A. ánhsánggiaothoavớinhau B. ánhsángkhôngbịtánsắckhiđi qua lăngkính
C. ánhsángtạothànhdãymàutừđỏ sang tímD. ánhsángluôntruyềntheođườngthẳng
Câu 3. Dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng ta có thể giải thích được.
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
Câu4. Thânthể con ngườinhiệtđộ 370C phát ra bứcxạnàotrongcácloạibứcxạsauđây?
A. Tia X. B. Bứcxạnhìnthấy. C. Tia hồngngoại. D. tiatửngoại.
Câu5. Kếtluậnnàosauđâychưađúngđốivớitiatửngoại
A. cóbướcsónglớnhơnbướcsóngcủa a/s tím. B. Cótácdụngnhiệt.
C. Truyềnđượctrongchânkhông. D. Cókhảnănglàm ion hóachấtkhí.
Câu 6. tia laze không có đặc điểm nào dưới đây.
A. độ đơn sắc cao B.công suất lớn
C. cường độ lớn D.độ định hướng cao
Câu7. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang 1 số chất.
Câu8. Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. không truyền được trong chân không.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 9. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng.
A. Dẫn sáng ánh sáng bằng cáp quang.
B. Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. Giảm điện trở rất mạnh của một chất khi bị chiếu sáng.
D. Thay đổi cấu trúc tinh thể khi bị chiếu sáng.
Câu10. Khi chiếumộtánhsángkíchthíchvàomộtchấtlỏngthìchấtlỏngnàyphátánhsánghuỳnhquangmàuvàng. Ánhsángkíchthíchđókhôngthểlàánhsáng
A. màuđỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
Câu11. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A.0,35(m; B. 0,5(m; C.0,6(m; D.0,45(m;
Câu 12.Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Banme thuộc vùng
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng thấy được D. A , B , C đều sai
Câu 13. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia /, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia /, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia /.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia /
Câu 14. Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng.
A. nc>nl>nL>nV . B. ncnL>nl>nV . D. ncCâu 15. Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của quang phổ liên tục.
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao..
B. Xác định bước sóng của các nguồn sáng .
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng .
D. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
Câu16.Mộtnguồnsángđơnsắccó( = 0,6(m chiếuvàohaikhe S1, S2hẹp song songcáchnhau 1mm vàcáchđềunguồnsáng. Đặtmộtmànảnh song songvàcáchhaikhe 1m. Khoảngcáchgiữahaivânsángliêntiếptrênmànlà.
A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm
Câu 17. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định.
A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,
nguon VI OLET