Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 11/6/2012 10:06:15 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp de 1 doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia. |
Nhận biết kí hiệu điểm thuộc, không thuộc 1 đường thẳng. Xác định được điểm nằm giữa 2 điểm, số đ/t đi qua 2 điểm. |
Khẳng định được vì sao một điểm nằm giữa hai điểm ( Vẽ được các điểm trên một tia). |
|
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
3 1,5 điểm 15% |
|
|
1 3 điểm 30% |
|
|
|
|
4 4,5 điểm 45% |
||
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, khi nào thì AM + MB = AB ? |
Tìm được số đoạn thẳng tạo thành bởi các điểm nằm trên một đường thẳng. |
|
Tính được độ dài của một đoạn thẳng. |
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 điểm 5% |
|
|
|
1 0,5 điểm 5% |
1 2 điểm 20% |
|
|
3 3 điểm 30% |
||
Trung điểm của đoạn thẳng. |
Nhận ra được điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. |
|
Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng |
Chứng minh được đẳng thức đoạn thẳng. |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 điểm 5% |
|
|
|
|
1 1 điểm 10% |
|
1 1 điểm 10% |
3 2,5 điểm 25% |
||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
5 2,5 điểm 25% |
|
|
1 3 điểm 30% |
1 0,5 điểm 5% |
2 3 điểm 30% |
|
1 1 điểm 10% |
10 10 điểm 100% |
||
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ……………. MÔN: HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 14 Tuần 14 theo PPCT)
Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. |
Điểm |
Lời phê của Thầy(Cô)
|
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
1. Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
2. Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
3. L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn
thẳng IK là:
A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm.
4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN B.
C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN
6. Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
BÀI LÀM:
.............................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.............................................................................………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: HÌNH HỌC 6
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 14 Tuần 14 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
B |
A |
D |
B |
B |
(Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
(Vẽ hình đúng cho 1đ)
a/. A, B cùng thuộc tia Ox, OA < OB nên A nằm giữa O và B (2đ)
b/. Vì A nằm giữa O và B (0.5đ)
nên: OA + AB = OB (0.5đ)
3 + AB = 6 (0.5đ)
AB = 6 – 3 = 3 (cm)
Vậy AB = 3cm (0.5đ)
c/. A là trung điểm của OB (0.5đ)
vì OA = AB = = 3cm (0.5đ)
d/. P là trung điểm của đoạn OA, Q là trung điểm của đoạn AB nên ta có:
(0.5đ)
Do đó: PQ = PA + AQ = 1,5 + 1,5 = 3(cm)
Vậy OB = 2PQ (0.5đ)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả