I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Caâu 1. Trên hình 1 , góc nào đối đỉnh với góc O3:

A. góc O1   B. góc O2 

C. góc O3     D. góc O4

 

    Hình 1 

Caâu2. Trên hình 2, cặp góc so le trong là:

A. A1,B1  B. A1,B2

C. A1,B3                 D. A1,B4

 

Hình 2

Caâu3. Nhìn hình 3 hãy cho biết hình nào có hai đường thẳng song song ?

Hình 3

A. a) và b)  B. a) và c)   C. b) và c)  D. không có hình nào.

 Caâu 4 :   Neáu   a c  vaø  b c  thì :

  1. a // c         B.    a // b          C.   a b                               D.. a b

Caâu 5 :   Neáu   d // d’  vaø  d’ // d’’  thì :

A. d // d’’        B.    dd’’            C.   d’ d’’                         D.d d’

Caâu 6 :   Ñöôøng thaúng xx’ laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn AB khi :

 A. xx’ AB  

  1. xx’ ñi qua trung ñieåm cuûa AB
  2. xx’ AB  taïi trung ñieåm cuûa AB

               D. Cả 3 câu trên .

Caâu 7.(1đ) Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau :

            a. Hai góc đối đỉnh  thì …………………..

           b. Một đường thẳng……………….. với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.

           c. Hai đường thẳng …………………… cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng ………………………………………….  

     

1.(1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm.Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

  2.  (2đ) Vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , biết góc xOy = 450  . Tính góc xOy’, x’Oy, x’Oy’  ?  

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

 

3.(3đ) cho biết a // b và số đo góc A4 bằng 500 .

a) Tính số đo góc B2

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

b) Tính số đo góc B4

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

c) Tính số đo góc B3

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

 

 

-----------------

 

 

 

 

TN

TL

TN

TL

TL

TL

 

1.Đường trung trực của đoan thẳng.

Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng

 

 

 

Vận dụng t/c đường trung trực của đoạn thẳng

 

 

Số câu

Số điểm- Tỉ lệ

1

0,5=5%

 

 

 

1

1đ = 10%

 

2

1,5đ=15%

2. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc

- Nhận biết được 2 góc đối đỉnh.

 

 

 

- Vận dụng được hai góc đối đỉnh để tìm số                                                                                                                                              đo góc

 

 

 

Số câu

Số điểm- Tỉ lệ

1

0,5đ=5%

 

 

1

2đ = 20%

 

 

2

2,5đ= 25%

3. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

- Nhận biết được các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và tính chất hai đường thẳng song song

 

- Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song

 

- Biết sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại khi biết một góc cho trước.

 

 

Số câu

Số điểm- Tỉ lệ

1

0,5đ = 5%

 

1

0,5đ=5%

 

1

3đ = 30%

 

3

4đ= 40%

4. Quan hệ giữa tính vuông góc và song song

- Biết được 2 đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.

 

- Biết vận dụng tính chất ba đường thẳng song song

 

 

 

 

Số câu

Số điểm- Tỉ lệ

1

0,5đ = 5%

 

1

0,5đ =5%

 

 

 

2

1đ = 10%

5. Định lí và chứng minh định lí

- Biết tìm cấu trúc một định lí và trình bày định lí .

 

-

 

 

Số câu

Số điểm- Tỉ lệ

1

1đ = 10%

 

 

 

1

1đ = 10%

5

3đ =30%

 

3

3đ = 30%

2%

4đ = 40

10

10đ = 100%

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

a

b

a

c

a

c

Mỗi câu (0,5đ)

Câu 7: (1đ)

         a. Bằng nhau( 0,25đ)

         b. Vuông góc ( 0,25đ)

         c. Phân biệt, song song với nhau ( 0,5đ)

  Câu 1: - Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm (0,5đ)

               - Vẽ d qua trung điểm AB và vuông góc AB .(0,5đ)

  Câu 2:

             - V ẽ hình đúng (0,5đ)

             - x’Oy’ = 450, xOy’ = 1350, x’Oy = 1350( 1,5đ)

  Câu 3: a. B2= 500  ( vì so le trong với góc A4) (1đ)

               b. B4= 500  ( vì đối đỉnh với gócB2) (1đ)

               c. Ta có:    A4+ B3 = 1800( Góc trong cùng phía ) (1đ)

                                 B3 = 1800 -   A4

                                                                = 1800 – 500 = 1300

nguon VI OLET