Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 7
Số trang 1
Ngày tạo 11/6/2016 7:44:12 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước
Tên tệp de kt 1 tiet hinh hoc 7 chuong 1 thang 10 ktkn 532 doc
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Caâu 1. Trên hình 1 , góc nào đối đỉnh với góc O3: A. góc O1 B. góc O2 C. góc O3 D. góc O4
|
|
Caâu2. Trên hình 2, cặp góc so le trong là:
A.
C.
|
|
Caâu3. Nhìn hình 3 hãy cho biết hình nào có hai đường thẳng song song ?
A. a) và b) B. a) và c) C. b) và c) D. không có hình nào. |
Caâu 4 : Neáu a c vaø b
c thì :
Caâu 5 : Neáu d // d’ vaø d’ // d’’ thì :
A. d // d’’ B. dd’’ C. d’
d’’ D.d
d’
Caâu 6 : Ñöôøng thaúng xx’ laø ñöôøng trung tröïc cuûa ñoaïn AB khi :
A. xx’ AB
D. Cả 3 câu trên .
Caâu 7.(1đ) Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau :
a. Hai góc đối đỉnh thì …………………..
b. Một đường thẳng……………….. với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
c. Hai đường thẳng …………………… cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng ………………………………………….
1.(1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm.Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2. (2đ) Vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , biết góc xOy = 450 . Tính góc xOy’, x’Oy, x’Oy’ ? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
|
|
3.(3đ) cho biết a // b và số đo góc A4 bằng 500 . a) Tính số đo góc B2 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… b) Tính số đo góc B4 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
c) Tính số đo góc B3 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
|
|
-----------------
|
|
|
|
|
|
||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TL |
TL |
|
1.Đường trung trực của đoan thẳng. |
Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng |
|
|
|
Vận dụng t/c đường trung trực của đoạn thẳng |
|
|
Số câu Số điểm- Tỉ lệ |
1 0,5=5% |
|
|
|
1 1đ = 10% |
|
2 1,5đ=15% |
2. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc |
- Nhận biết được 2 góc đối đỉnh.
|
|
|
- Vận dụng được hai góc đối đỉnh để tìm số đo góc |
|
|
|
Số câu Số điểm- Tỉ lệ |
1 0,5đ=5% |
|
|
1 2đ = 20% |
|
|
2 2,5đ= 25% |
3. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. |
- Nhận biết được các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và tính chất hai đường thẳng song song |
|
- Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song |
|
- Biết sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại khi biết một góc cho trước. |
|
|
Số câu Số điểm- Tỉ lệ |
1 0,5đ = 5% |
|
1 0,5đ=5% |
|
1 3đ = 30% |
|
3 4đ= 40% |
4. Quan hệ giữa tính vuông góc và song song |
- Biết được 2 đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau. |
|
- Biết vận dụng tính chất ba đường thẳng song song |
|
|
|
|
Số câu Số điểm- Tỉ lệ |
1 0,5đ = 5% |
|
1 0,5đ =5% |
|
|
|
2 1đ = 10% |
5. Định lí và chứng minh định lí |
- Biết tìm cấu trúc một định lí và trình bày định lí . |
|
- |
|
|
||
Số câu Số điểm- Tỉ lệ |
1 1đ = 10% |
|
|
|
1 1đ = 10% |
||
|
5 3đ =30% |
|
3 3đ = 30% |
2% 4đ = 40 |
10 10đ = 100% |
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
a |
b |
a |
c |
a |
c |
Mỗi câu (0,5đ)
Câu 7: (1đ)
a. Bằng nhau( 0,25đ)
b. Vuông góc ( 0,25đ)
c. Phân biệt, song song với nhau ( 0,5đ)
Câu 1: - Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm (0,5đ)
- Vẽ d qua trung điểm AB và vuông góc AB .(0,5đ)
Câu 2:
- V ẽ hình đúng (0,5đ)
- x’Oy’ = 450,
xOy’ = 1350,
x’Oy = 1350( 1,5đ)
Câu 3: a. B2= 500 ( vì so le trong với góc A4) (1đ)
b. B4= 500 ( vì đối đỉnh với gócB2) (1đ)
c. Ta có: A4+
B3 = 1800( Góc trong cùng phía ) (1đ)
B3 = 1800 -
A4
= 1800 – 500 = 1300
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả