Thể loại Giáo án bài giảng Vật lý 10
Số trang 1
Ngày tạo 10/13/2012 7:10:43 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.19 M
Tên tệp kiem tra 1 tiet lan 1 doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
K.10 BAN KHTN
Chương |
Tổng số tiết |
Lý thuyết |
Số tiết thực |
Trọng số |
||
Lý thuyết |
Vận dụng |
Lý thuyết |
Vận dụng |
|||
I |
15 |
12 |
8.8 |
6.6 |
56 |
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
15 |
12 |
8.8 |
6.6 |
56 |
44 |
Cấp độ |
Chương |
Trọng số |
Điểm |
Số câu |
1
2 |
I |
56 |
5 |
5 |
3
4 |
I
|
44 |
5 |
2 |
NỘI DUNG ĐỀ
KIỂM TRA TẬP TRUNG K.10 BAN KHTN ( 10A1, 10A2 )
Chú ý:
Mã đề 101
Câu 1: ( 1,5 điểm ). Thế nào là chuyển động tròn đều ? Chu kỳ của chuyển động tròn đều là gì ? Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ góc ?
Vận dụng: Cho T các giá trị sau: , hãy tính tốc độ góc.
Câu 2: ( 0,75 điểm ). Thế nào là chuyển động thẳng chậm dần đều ? Ghi công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dời.
Câu 3: ( 1,25 điểm ). Cách xác định vị trí của một chất điểm ? Hệ quy chiếu là gì ?
Câu 4: ( 0,75 điểm ). Thế nào là chuyển động thẳng đều ? Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình và vận tốc tức thời có những đặc điểm gì ?
Câu 5: ( 0,75 điểm ). Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox như hình vẽ. Xác định gia tốc của chất điểm trong các khoảng thời gian: từ 0 s đến 5 s; từ 5 s đến 15 s; trên 15 s.
Câu 6: ( 2,5 điểm ). Một người ném hòn đá từ độ cao 2 m lên trên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 6 m/s. Lấy g= 9,8 m/s2. Hỏi:
Câu 7: ( 2,5 điểm ). Lúc 6 giờ, xe I chuyển động thẳng nhanh dần đều đi qua địa điểm A với gia tốc 1 m/s2, vận tốc 3,6 km/h. Cùng lúc đó xe II đi ngược chiều xe I qua địa điểm B cách A 400 m, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 50 cm/s2 , vận tốc 1,25 m/s.
a. Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau, quãng đường hai xe đi được tới chỗ gặp nhau.
b. Lập phương trình vận tốc, vẽ đồ thị vận tốc _ thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ.
KIỂM TRA TẬP TRUNG K.10 BAN KHTN ( 10A1, 10A2 )
Chú ý:
Mã đề 102
Câu 1: ( 1,5 điểm ). Chuyển động tròn đều có những đặc điểm gì ? Tần số của chuyển động tròn đều là gì ? Công thức liên hệ giữa tần số và tốc độ góc ?
Vận dụng: Cho các giá trị sau: , hãy tính tốc độ góc.
Câu 2: ( 0,75 điểm ). Thế nào là chuyển động thẳng nhanh dần đều ? Ghi công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và độ dời.
Câu 3: ( 1 điểm ). Vec tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì ?
Câu 4: ( 0,75 điểm ). Tại sao nói: trong chuyển động tròn đều tốc độ dài của chất điểm là không đổi nhưng chất điểm vẫn có gia tốc ?
Câu 5: ( 1 điểm ). Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox như hình vẽ. Xác định gia tốc của chất điểm trong các khoảng thời gian: từ
0 s đến 5 s; từ 5 s đến 15 s; trên 15 s.
Câu 6: ( 2 điểm ). Một người ném hòn đá từ độ cao 4 m lên trên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 8 m/s. Lấy g= 9,8 m/s2. Hỏi:
Câu 7: ( 2,5 điểm ). Lúc 6 giờ, xe I chuyển động thẳng nhanh dần đều đi qua địa điểm A với gia tốc 1 m/s2, vận tốc 10,8 km/h. Cùng lúc đó xe II đi ngược chiều xe I qua địa điểm B cách A 400 m, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 50 cm/s2 , vận tốc 2 m/s.
a. Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau, quãng đường hai xe đi được tới chỗ gặp nhau.
b. Lập phương trình vận tốc, vẽ đồ thị vận tốc _ thời gian của hai xe trên cùng một hệ trục tọa độ.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG K.10 BAN KHTN ( 10A1, 10A2 )
Mã đề 101
CÂU ( ĐIỂM ) |
NỘI DUNG |
ĐIỂM CHI TIẾT |
Câu 1 ( 1,5 điểm ) |
_ Chuyển động tròn đều:
_ Chu kỳ: là khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm đi được một vòng trên đường tròn. Ký hiệu là T. _ Công thức: . _ Vận dụng:
|
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Câu 2 ( 0,75 điểm ) |
_ Chuyển động thẳng chậm dần đều:
_ Công thức liên hệ: |
0,25 0,25
0,25 |
Câu 3 ( 1,25 điểm ) |
_ Cách xác định vị trí của một chất điểm:
_ Hệ quy chiếu:
|
0,25*3
0,25*2 |
Câu 4 ( 0,75 điểm ) |
_ Chuyển động thẳng đều:
hằng số. _ Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình trong các khoảng thời gian bằng nhau tùy ý là không đổi và bằng vận tốc tức thời.
|
0,5
0,25 |
Câu 5 ( 0,75 điểm ) |
_ Từ 0 đến 5 s: a= 0. _ Từ 5 s đến 15 s: a= 1,2 m/s2. _ Trên 15 s: a= 0. |
0,25 * 3 |
Câu 6 ( 2,5 điểm ) |
a. Tính t: Chọn trục Oy thẳng đứng, gốc O tại mặt đất, chiều hướng lên là chiều dương. _ Phương trình chuyển động:
Khi chạm đất, :
Suy ra: t= 1,5 s. Vậy thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất là: 1,5 s. b. Vận tốc khi chạm đất:
Thay sô. Kết quả: Dấu “-“ vật chuyển động ngược chiều dương đã chọn. |
0,5
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Câu 7 ( 2,5 điểm ) |
Chọn trục tọa độ Ox trùng quỹ đạo, gốc tọa độ tại A, chiều từ A đến B là chiều dương, gốc thời gian lúc 6 giờ. a. Tìm vị trí, thời điểm, quãng đường: _ Phương trình chuyển động:
_ Hai xe gặp nhau khi chúng có cùng tọa độ: Giải tìm được t= 21,6 s; _ Hai xe gặp nhau ở thời điểm t= 21,6 s và cách A 254,88 m. _ Quãng đường 2 xe đi được: s1 = 254,88 m; s2 = AB – s1= 145,12 m. b. Phương trình vận tốc:
* Đồ thị:
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đồ thị: 0,5 |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG K.10 BAN KHTN ( 10A1, 10A2 )
Mã đề 102
CÂU ( ĐIỂM ) |
NỘI DUNG |
ĐIỂM CHI TIẾT |
Câu 1 ( 1,5 điểm ) |
_ Chuyển động tròn đều:
_ Tần số: là số vòng mà chất điểm đi được một giây.
_ Vận dụng:
|
0,25 0,25
0,25 0,25
0,25 0,25
|
Câu 2 ( 0,75 điểm ) |
_ Chuyển động thẳng nhanh dần đều:
_ Công thức liên hệ: |
0,25 0,25
0,25 |
Câu 3 ( 1,25 điểm ) |
_ Vec tơ gia tốc vuông góc với vec tơ vận tốc và hướng vào tâm của đường tròn. _ Đặc trưng cho sự biến đổi về hướng của vec tơ vận tốc, gọi là vec tơ gia tốc hướng tâm. |
0,75
0,5 |
Câu 4 ( 0,75 điểm ) |
_ Trong chuyển động tròn đều, vec tơ vận tốc có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi. _ Do đó chuyển động tròn đều có gia tốc. |
0,5
0,25 |
Câu 5 ( 0,75 điểm ) |
_ Từ 0 đến 5 s: a= 0. _ Từ 5 s đến 15 s: a= 1,2 cm/s2. _ Trên 15 s: a= 0. |
0,25 * 3 |
Câu 6 ( 2,5 điểm ) |
a. Tính t: Chọn trục Oy thẳng đứng, gốc O tại mặt đất, chiều hướng lên là chiều dương. _ Phương trình chuyển động:
Khi chạm đất, :
Suy ra: t= 2 s. Vậy thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất là: 2 s. b. Vận tốc khi chạm đất:
Thay số. Kết quả: Dấu “-“ vật chuyển động ngược chiều dương đã chọn. |
0,5
0,25
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Câu 7 ( 2,5 điểm ) |
Chọn trục tọa độ Ox trùng quỹ đạo, gốc tọa độ tại A, chiều từ A đến B là chiều dương, gốc thời gian lúc 6 giờ. a. Tìm vị trí, thời điểm, quãng đường: _ Phương trình chuyển động:
_ Hai xe gặp nhau khi chúng có cùng tọa độ: Giải tìm được t= 20 s; _ Hai xe gặp nhau ở thời điểm t= 20 s và cách A 260 m. _ Quãng đường 2 xe đi được: s1 = 260 m; s2 = AB – s1= 140 m. b. Phương trình vận tốc:
* Đồ thị:
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đồ thị: 0,5 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả