SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO  
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN  
NĂM HỌC MỚI 2019-2020  
MÔN: VẬT LÝ  
LỚP: 11  
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)  
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................  
Mã đề thi  
35  
1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (04 điểm)  
Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình  
A. Đẳng nhiệt.  
B. Đẳng tích.  
C. Đẳng áp.  
D. Đoạn nhiệt.  
Câu 2: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là  
A. Công cản.  
Câu 3: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là  
A. s. B. m/s . C. radian.  
Câu 4: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:  
B. Công cơ học.  
C. Công phát động.  
D. Công suất.  
D. vòng/s  
A. áp suất, thể tích, khối lượng.  
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.  
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.  
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.  
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?  
A. U = A+ Q  
B. U = Q C. U = A D. A+ Q = 0  
.
.
.
.
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?  
2
2
2
D. v = t + 4t.  
A. v = 20 + 2t + t .  
B. v = t  1.  
C. v = 20 2t.  
Câu 7: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?  
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.  
B. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.  
C. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.  
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.  
Câu 8: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu,  
vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:  
A. Lực ma sát.  
B. Quán tính.  
C. Trọng lực.  
D. Phản lực.  
Câu 9: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :  
1
1
2
2
2
A. W = mv  
B. W = mv  
.
C. W = 2mv  
.
D. W = mv  
.
d
d
d
d
2
2
0
Câu 10: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn  
là  
A. 2N.  
B. 15 N.  
C. 1N.  
D. 25N.  
Câu 11: Lực tác dụng và phản lực luôn  
A. xuất hiện và mất đi đồng thời.  
C. cân bằng nhau.  
B. cùng hướng với nhau.  
D. khác nhau về bản chất.  
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là  
A. vận tốc.  
Câu 13: Đơn vị của động lượng là:  
A. N/s. B. kg.m/s.  
B. khối lượng.  
C. trọng lương.  
D. lực.  
C. N.m.  
D. Nm/s.  
Câu 14: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi  
đều là:  
2
0
2
2
2
2
0
A. v v = 2aS  
B. v = 2aS  
.
C. v v = 2aS  
D. v  v = 2aS  
0
Câu 15: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là  
m m2  
m m  
m m  
m m  
1
1
2
1
2
1
2
A. Fhd = G.  
.
B. F =  
.
C. Fhd = G.  
.
D. F =  
.
hd  
2
2
hd  
r
r
r
r
Câu 16: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng  
A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn.  
D. không xác định.  
Trang 1/2 - Mã đề thi 135  
PHẦN II: TỰ LUẬN (06 điểm)  
Câu 17: Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa  
chúng?  
Câu 18: Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10 m/s ở độ cao h = 80 m. Lấy g  
2
=
10 m/s , bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:  
a) Thời gian vật bay trong không khí  
b) Tầm bay xa của vật  
Câu 19: Một động cơ đốt trong nhn nhiệt lượng 500 J tmt ngun nóng và nó thc hin công có ích là  
2
00 J.  
a) Tính độ biến thiên nội năng của động cơ đốt trong.  
b) Tính hiu sut của động cơ.  
Câu 20: Một vật có khối lượng 200 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang cách mặt đất 5 m. Khi qua A  
2
thì có tốc độ là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s và bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.  
a) Tính cơ năng của vật tại A.  
b) Khi qua A, vật tiếp tục chuyển động xuống dốc trên mặt phẳng nghiêng AB. Tính tốc độ của vật  
khi chạm mặt đất.  
c) Khi xuống hết dốc thì vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang BC với hệ số ma sát là 0,2.  
Tính quãng đường vật đi được tính từ B cho tới khi vật dừng lại tại C.  
----------- HẾT ----------  
Trang 2/2 - Mã đề thi 135  
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO  
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN  
NĂM HỌC MỚI 2019-2020  
MÔN: VẬT LÝ  
LỚP: 11  
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)  
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................  
Mã đề thi  
13  
2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (04 điểm)  
Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình  
A. Đẳng nhiệt.  
B. Đẳng tích.  
C. Đẳng áp.  
D. Đoạn nhiệt.  
Câu 2: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi  
đều là:  
2
2
2
0
2 2  
D. v v = 2aS  
0
A. v v = 2aS  
B. v = 2aS  
.
C. v  v = 2aS  
0
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?  
A. U = A C. U = Q D. A+ Q = 0  
B. U = A+ Q  
.
.
.
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?  
2
2
2
A. v = 20 2t.  
B. v = t + 4t.  
C. v = t  1.  
D. v = 20 + 2t + t .  
Câu 5: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :  
1
1
2
2
2
A. W = mv  
B. W = mv  
.
C. W = 2mv  
.
D. W = mv  
.
d
d
d
d
2
2
Câu 6: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu,  
vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:  
A. Lực ma sát.  
Câu 7: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là  
A. m/s . B. s. C. vòng/s  
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là  
A. vận tốc. B. khối lượng. C. trọng lương.  
Câu 9: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là  
B. Quán tính.  
C. Trọng lực.  
D. Phản lực.  
D. radian.  
D. lực.  
m m  
m m  
m m2  
m m  
1
2
1
2
1
1
2
A. F =  
.
B. F =  
.
C. Fhd = G.  
.
D. Fhd = G.  
.
hd  
2
hd  
2
r
r
r
r
Câu 10: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:  
A. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.  
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.  
B. áp suất, thể tích, khối lượng.  
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích.  
Câu 11: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?  
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.  
B. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.  
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.  
D. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.  
Câu 12: Đơn vị của động lượng là:  
A. N/s.  
B. kg.m/s.  
C. N.m.  
D. Nm/s.  
Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là  
A. Công phát động.  
B. Công cản.  
C. Công suất.  
D. Công cơ học.  
Câu 14: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng  
A. biến thiên.  
B. không bảo toàn.  
C. bảo toàn.  
D. không xác định.  
Câu 15: Lực tác dụng và phản lực luôn  
A. xuất hiện và mất đi đồng thời.  
C. cân bằng nhau.  
B. cùng hướng với nhau.  
D. khác nhau về bản chất.  
0
Câu 16: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn  
là  
A. 2N.  
B. 15 N.  
C. 1N.  
D. 25N.  
Trang 1/2 - Mã đề thi 213  
PHẦN II: TỰ LUẬN (06 điểm)  
Câu 17: Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa  
chúng?  
Câu 18: Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10 m/s ở độ cao h = 80 m. Lấy g  
2
=
10 m/s , bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:  
a) Thời gian vật bay trong không khí  
b) Tầm bay xa của vật  
Câu 19: Một động cơ đốt trong nhn nhiệt lượng 500 J tmt ngun nóng và nó thc hin công có ích là  
2
00 J.  
a) Tính độ biến thiên nội năng của động cơ đốt trong.  
b) Tính hiu sut của động cơ.  
Câu 20: Một vật có khối lượng 200 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang cách mặt đất 5 m. Khi qua A  
2
thì có tốc độ là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s và bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.  
a) Tính cơ năng của vật tại A.  
b) Khi qua A, vật tiếp tục chuyển động xuống dốc trên mặt phẳng nghiêng AB. Tính tốc độ của vật  
khi chạm mặt đất.  
c) Khi xuống hết dốc thì vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang BC với hệ số ma sát là 0,2.  
Tính quãng đường vật đi được tính từ B cho tới khi vật dừng lại tại C.  
----------- HẾT ----------  
Trang 2/2 - Mã đề thi 213  
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO  
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN  
NĂM HỌC MỚI 2019-2020  
MÔN: VẬT LÝ  
LỚP: 11  
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)  
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................  
Mã đề thi  
58  
3
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (04 điểm)  
Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?  
A. U  AQ  
.
B. U  Q  
.
C. U  A  
.
D. AQ 0.  
0
Câu 2: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn là  
A. 2N.  
B. 1N.  
C. 15 N.  
D. 25N.  
Câu 3: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là  
m m  
m m  
m m  
m m  
1
2
1
2
1
2
1
2
A. F   
.
B. Fhd  G.  
.
C. F   
.
D. Fhd  G.  
.
hd  
2
2
hd  
r
r
r
r
Câu 4: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình  
A. Đẳng áp.  
Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là  
A. khối lượng. B. vận tốc. C. trọng lương.  
B. Đoạn nhiệt.  
C. Đẳng tích.  
D. Đẳng nhiệt.  
D. lực.  
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?  
2
2
2
D. v = t  1.  
A. v = 20 + 2t + t .  
Câu 7: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng  
A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn.  
Câu 8: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là  
A. m/s . B. radian. C. s.  
Câu 9: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:  
B. v = t + 4t.  
C. v = 20 2t.  
D. không xác định.  
D. vòng/s  
A. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.  
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.  
B. áp suất, thể tích, khối lượng.  
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích.  
Câu 10: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?  
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.  
B. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.  
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.  
D. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.  
Câu 11: Đơn vị của động lượng là:  
A. N/s.  
B. kg.m/s.  
C. N.m.  
D. Nm/s.  
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là  
A. Công suất. B. Công cản. C. Công phát động. D. Công cơ học.  
Câu 13: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi  
đều là:  
2
0
2
2
2
0
2
A. v  v  2aS  
B. v v  2aS  
C. v  2aS  
.
D.  
v  v  2aS  
0
Câu 14: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :  
1
1
2
2
2
A. W  2mv  
.
B. W  mv  
.
C. W  mv  
D. W  mv  
.
d
d
d
d
2
2
Câu 15: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc  
đầu, vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:  
A. Lực ma sát.  
B. Quán tính.  
C. Trọng lực.  
D. Phản lực.  
Câu 16: Lực tác dụng và phản lực luôn  
A. khác nhau về bản chất.  
B. cân bằng nhau.  
C. xuất hiện và mất đi đồng thời.  
D. cùng hướng với nhau.  
Trang 1/2 - Mã đề thi 358  
PHẦN II: TỰ LUẬN (06 điểm)  
Câu 17: Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa  
chúng?  
Câu 18: Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10 m/s ở độ cao h = 80 m. Lấy g  
2
=
10 m/s , bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:  
a) Thời gian vật bay trong không khí  
b) Tầm bay xa của vật  
Câu 19: Một động cơ đốt trong nhn nhiệt lượng 500 J tmt ngun nóng và nó thc hin công có ích là  
2
00 J.  
a) Tính độ biến thiên nội năng của động cơ đốt trong.  
b) Tính hiu sut của động cơ.  
Câu 20: Một vật có khối lượng 200 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang cách mặt đất 5 m. Khi qua A  
2
thì có tốc độ là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s và bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.  
a) Tính cơ năng của vật tại A.  
b) Khi qua A, vật tiếp tục chuyển động xuống dốc trên mặt phẳng nghiêng AB. Tính tốc độ của vật  
khi chạm mặt đất.  
c) Khi xuống hết dốc thì vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang BC với hệ số ma sát là 0,2.  
Tính quãng đường vật đi được tính từ B cho tới khi vật dừng lại tại C.  
----------- HẾT ----------  
Trang 2/2 - Mã đề thi 358  
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO  
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN  
NĂM HỌC MỚI 2019-2020  
MÔN: VẬT LÝ  
LỚP: 11  
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)  
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................  
Mã đề thi  
86  
4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (04 điểm)  
Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là  
A. khối lượng. D. trọng lương.  
B. lực.  
C. vận tốc.  
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?  
A. AQ  0  
.
B. U  Q  
.
C. U  A  
.
D. U AQ .  
Câu 3: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?  
A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.  
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.  
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.  
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.  
0
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn là  
A. 1N.  
B. 15 N.  
C. 2N.  
D. 25N.  
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?  
2
2
2
A. v = 20 + 2t + t .  
Câu 6: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng  
A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn.  
Câu 7: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là  
A. m/s . B. radian. C. s.  
Câu 8: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:  
B. v = t + 4t.  
C. v = 20 2t.  
D. v = t  1.  
D. không xác định.  
D. vòng/s  
A. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.  
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.  
B. áp suất, thể tích, khối lượng.  
D. áp suất, nhiệt độ, thể tích.  
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là  
A. Công suất. B. Công cơ học. C. Công cản. D. Công phát động.  
Câu 10: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình  
A. Đẳng tích.  
B. Đoạn nhiệt.  
C. Đẳng nhiệt.  
D. Đẳng áp.  
Câu 11: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là  
m m  
m m2  
m m  
m m  
1
2
1
1
2
1
2
A. F   
.
B. Fhd  G.  
.
C. F   
.
D. Fhd  G.  
.
hd  
2
hd  
2
r
r
r
r
Câu 12: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi  
đều là:  
2
2
0
2
2
0
2
v  v  2aS  
v v  2aS  
v  v  2aS  
A.  
Câu 13: Đơn vị của động lượng là:  
A. kg.m/s. B. N/s.  
B.  
C. v  2aS  
.
D.  
0
C. N.m.  
D. Nm/s.  
Câu 14: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc  
đầu, vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:  
A. Lực ma sát.  
B. Quán tính.  
C. Trọng lực.  
D. Phản lực.  
Câu 15: Lực tác dụng và phản lực luôn  
A. khác nhau về bản chất.  
B. cân bằng nhau.  
C. xuất hiện và mất đi đồng thời.  
D. cùng hướng với nhau.  
Câu 16: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :  
1
1
2
2
2
D. W  mv .  
A. W  2mv  
.
B. W  mv  
.
C. W  mv  
d
d
d
d
2
2
Trang 1/2 - Mã đề thi 486  
PHẦN II: TỰ LUẬN (06 điểm)  
Câu 17: Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa  
chúng?  
Câu 18: Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10 m/s ở độ cao h = 80 m. Lấy g  
2
=
10 m/s , bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:  
a) Thời gian vật bay trong không khí  
b) Tầm bay xa của vật  
Câu 19: Một động cơ đốt trong nhn nhiệt lượng 500 J tmt ngun nóng và nó thc hin công có ích là  
2
00 J.  
a) Tính độ biến thiên nội năng của động cơ đốt trong.  
b) Tính hiu sut của động cơ.  
Câu 20: Một vật có khối lượng 200 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang cách mặt đất 5 m. Khi qua A  
2
thì có tốc độ là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s và bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.  
a) Tính cơ năng của vật tại A.  
b) Khi qua A, vật tiếp tục chuyển động xuống dốc trên mặt phẳng nghiêng AB. Tính tốc độ của vật  
khi chạm mặt đất.  
c) Khi xuống hết dốc thì vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang BC với hệ số ma sát là 0,2.  
Tính quãng đường vật đi được tính từ B cho tới khi vật dừng lại tại C.  
----------- HẾT ----------  
Trang 2/2 - Mã đề thi 486  
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO  
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN  
NĂM HỌC MỚI 2019-2020  
MÔN: VẬT LÝ  
LỚP: 11  
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)  
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................  
Mã đề thi  
5
67  
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (04 điểm)  
Câu 1: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là  
m m  
m m2  
m m  
m m  
1
2
1
1
2
1
2
A. F   
.
B. Fhd  G.  
.
C. F   
.
D. Fhd  G.  
.
hd  
2
hd  
2
r
r
r
r
Câu 2: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu,  
vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:  
A. Lực ma sát.  
Câu 3: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là  
A. m/s . B. radian. C. s.  
Câu 4: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:  
B. Quán tính.  
C. Trọng lực.  
D. Phản lực.  
D. vòng/s  
A. áp suất, thể tích, khối lượng.  
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.  
B. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.  
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.  
0
Câu 5: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn là  
A. 25N. B. 2N. C. 15 N. D. 1N.  
Câu 6: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình  
A. Đẳng nhiệt.  
Câu 7: Đơn vị của động lượng là:  
A. kg.m/s. B. N/s.  
B. Đoạn nhiệt.  
C. Đẳng tích.  
D. Đẳng áp.  
C. N.m.  
D. Nm/s.  
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là  
A. Công cản.  
Câu 9: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng  
A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn.  
Câu 10: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là  
A. lực. B. vận tốc. C. trọng lương.  
B. Công suất.  
C. Công phát động.  
D. Công cơ học.  
D. không xác định.  
D. khối lượng.  
Câu 11: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi  
đều là:  
2
2
0
2
2 2  
D.  
v  v  2aS  
0
v  v  2aS  
v v  2aS  
A.  
B.  
C. v  2aS  
.
0
Câu 12: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?  
2
2
2
D. v = t + 4t.  
A. v = 20 + 2t + t .  
B. v = 20 2t.  
C. v = t  1.  
Câu 13: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?  
A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.  
B. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.  
C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.  
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.  
Câu 14: Lực tác dụng và phản lực luôn  
A. khác nhau về bản chất.  
C. xuất hiện và mất đi đồng thời.  
B. cân bằng nhau.  
D. cùng hướng với nhau.  
Câu 15: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?  
A. U  Q  
.
B. U  A  
.
C. AQ  0  
.
D. U AQ .  
Câu 16: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :  
1
1
2
2
2
A. W  mv  
B. W  mv  
.
C. W  2mv  
.
D. W  mv  
.
d
d
d
d
2
2
Trang 1/2 - Mã đề thi 567  
PHẦN II: TỰ LUẬN (06 điểm)  
Câu 17: Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa  
chúng?  
Câu 18: Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10 m/s ở độ cao h = 80 m. Lấy g  
2
=
10 m/s , bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:  
a) Thời gian vật bay trong không khí  
b) Tầm bay xa của vật  
Câu 19: Một động cơ đốt trong nhn nhiệt lượng 500 J tmt ngun nóng và nó thc hin công có ích là  
2
00 J.  
a) Tính độ biến thiên nội năng của động cơ đốt trong.  
b) Tính hiu sut của động cơ.  
Câu 20: Một vật có khối lượng 200 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang cách mặt đất 5 m. Khi qua A  
2
thì có tốc độ là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s và bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.  
a) Tính cơ năng của vật tại A.  
b) Khi qua A, vật tiếp tục chuyển động xuống dốc trên mặt phẳng nghiêng AB. Tính tốc độ của vật  
khi chạm mặt đất.  
c) Khi xuống hết dốc thì vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang BC với hệ số ma sát là 0,2.  
Tính quãng đường vật đi được tính từ B cho tới khi vật dừng lại tại C.  
----------- HẾT ----------  
Trang 2/2 - Mã đề thi 567  
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC  
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO  
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN  
NĂM HỌC MỚI 2019-2020  
MÔN: VẬT LÝ  
LỚP: 11  
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)  
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................  
Mã đề thi  
40  
6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (04 điểm)  
Câu 1: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là  
A. m/s .  
Câu 2: Đơn vị của động lượng là:  
A. N.m. B. Nm/s.  
B. radian.  
C. s.  
D. vòng/s  
D. kg.m/s.  
C. N/s.  
Câu 3: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu,  
vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:  
A. Lực ma sát.  
B. Phản lực.  
C. Quán tính.  
D. Trọng lực.  
Câu 4: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là  
m m  
m m  
m m  
m m  
1
2
1
2
1
C. F   
hd  
2
1
2
A. Fhd  G.  
.
B. F   
.
.
D. Fhd  G.  
.
2
hd  
2
r
r
r
r
Câu 5: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng  
A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn.  
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?  
D. không xác định.  
A. U  A  
.
B. U  Q  
.
C. U AQ  
.
D. AQ 0.  
Câu 7: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?  
A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.  
B. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.  
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.  
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.  
0
Câu 8: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn là  
A. 15 N.  
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là  
A. lực. B. vận tốc. C. trọng lương.  
Câu 10: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:  
B. 2N.  
C. 25N.  
D. 1N.  
D. khối lượng.  
A. áp suất, thể tích, khối lượng.  
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.  
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.  
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.  
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?  
2
2
2
D. v = t + 4t.  
A. v = 20 + 2t + t .  
B. v = 20 2t.  
C. v = t  1.  
Câu 12: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi  
đều là:  
2
2
2
0
2
0
2
v  v  2aS  
v v  2aS  
v  v  2aS  
A. v  2aS  
.
B.  
C.  
D.  
0
Câu 13: Lực tác dụng và phản lực luôn  
A. khác nhau về bản chất.  
B. cân bằng nhau.  
C. xuất hiện và mất đi đồng thời.  
D. cùng hướng với nhau.  
Câu 14: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :  
1
1
2
2
2
A. W  mv  
B. W  mv  
.
C. W  2mv  
.
D. W  mv  
.
d
d
d
d
2
2
Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là  
A. Công cản. B. Công cơ học. C. Công phát động. D. Công suất.  
Câu 16: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình  
A. Đoạn nhiệt. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng áp. D. Đẳng tích.  
Trang 1/2 - Mã đề thi 640  
PHẦN II: TỰ LUẬN (06 điểm)  
Câu 17: Hai chiếc tàu thuỷ mỗi chiếc có khối lượng 8000 tấn ở cách nhau 0,5km. Tính lực hấp dẫn giữa  
chúng?  
Câu 18: Một vật được ném theo phương nằm ngang với ban đầu v0 =10 m/s ở độ cao h = 80 m. Lấy g  
2
=
10 m/s , bỏ qua lực cản của không khí. Hãy xác định:  
a) Thời gian vật bay trong không khí  
b) Tầm bay xa của vật  
Câu 19: Một động cơ đốt trong nhn nhiệt lượng 500 J tmt ngun nóng và nó thc hin công có ích là  
2
00 J.  
a) Tính độ biến thiên nội năng của động cơ đốt trong.  
b) Tính hiu sut của động cơ.  
Câu 20: Một vật có khối lượng 200 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang cách mặt đất 5 m. Khi qua A  
2
thì có tốc độ là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s và bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.  
a) Tính cơ năng của vật tại A.  
b) Khi qua A, vật tiếp tục chuyển động xuống dốc trên mặt phẳng nghiêng AB. Tính tốc độ của vật  
khi chạm mặt đất.  
c) Khi xuống hết dốc thì vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang BC với hệ số ma sát là 0,2.  
Tính quãng đường vật đi được tính từ B cho tới khi vật dừng lại tại C.  
----------- HẾT ----------  
Trang 2/2 - Mã đề thi 640  
nguon VI OLET