SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
NĂM HỌC MỚI 2019-2020
MÔN: VẬT LÝ
LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ, tên học sinh:......................................................... Lớp: .............................
Mã đề thi
40
6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (04 điểm)
Câu 1: Đơn vị của tần số f trong chuyển động tròn đều là
A. m/s .
Câu 2: Đơn vị của động lượng là:
A. N.m. B. Nm/s.
B. radian.
C. s.
D. vòng/s
D. kg.m/s.
C. N/s.
Câu 3: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang, nhám. Sau khi được truyền một vận tốc đầu,
vật chuyển động chậm dần đều vì chịu tác dụng của:
A. Lực ma sát.
B. Phản lực.
C. Quán tính.
D. Trọng lực.
Câu 4: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là
m m
m m
m m
m m
1
2
1
2
1
C. F
hd
2
1
2
A. Fhd G.
.
B. F
.
.
D. Fhd G.
.
2
hd
2
r
r
r
r
Câu 5: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. biến thiên. B. không bảo toàn. C. bảo toàn.
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
D. không xác định.
A. U A
.
B. U Q
.
C. U AQ
.
D. AQ 0.
Câu 7: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
B. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
C. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
0
Câu 8: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 90 . Hợp lực có độ lớn là
A. 15 N.
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. lực. B. vận tốc. C. trọng lương.
Câu 10: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
B. 2N.
C. 25N.
D. 1N.
D. khối lượng.
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
2
2
2
D. v = t + 4t.
A. v = 20 + 2t + t .
B. v = 20 – 2t.
C. v = t – 1.
Câu 12: Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường S trong chuyển động thẳng biến đổi
đều là:
2
2
2
0
2
0
2
v v 2aS
v v 2aS
v v 2aS
A. v 2aS
.
B.
C.
D.
0
Câu 13: Lực tác dụng và phản lực luôn
A. khác nhau về bản chất.
B. cân bằng nhau.
C. xuất hiện và mất đi đồng thời.
D. cùng hướng với nhau.
Câu 14: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
1
1
2
2
2
A. W mv
B. W mv
.
C. W 2mv
.
D. W mv
.
d
d
d
d
2
2
Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là
A. Công cản. B. Công cơ học. C. Công phát động. D. Công suất.
Câu 16: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đoạn nhiệt. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng áp. D. Đẳng tích.
Trang 1/2 - Mã đề thi 640