Thể loại Giáo án bài giảng Hóa học 8
Số trang 1
Ngày tạo 12/6/2011 9:37:28 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.18 M
Tên tệp de kt 1 tiet bai so 2 hki doc
Họ và tên : ............................................. Lớp : 8 / ..... |
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI Năm học : 2011 - 2012 |
Điểm - Lời phê : |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:
Câu 1: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hoá học.
C. Phản ứng hoá học D. Phương trình hoá học
Câu 2: Trong phản ứng hoá học: A + B C + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. mA = mB + mC + mD B. mB + mC = mA + mD
C. mD = mA + mB - mC D. mD = mC - mA + mB
Câu 3: Cho PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:
A. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2 giảm B. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2SO4 tăng
C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm D.Khối lượng Al2(SO4)3 và Al giảm
Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. Nước đá tan thành nước lỏng B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Cồn bị bay hơi. D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh
Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là
A. 8g B. 16g C. 28g D. 32g
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử của mỗi chất
C. Số phân tử của mỗi chất D. Số chất
Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na + ...?... 2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. 2O B. 2O2 C. O2 D. O
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 2 D. 3 và 1 .
Câu 9: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là:
A. 3 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 3 D. 1 : 3
Câu 10: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:
A. Hạt nhân. B. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Nơtron
Câu 11: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm
A. Giảm đi. B. Tăng lên C. Không thay đổi.
Câu 12: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:
A- Al + O2 → Al2O3 B- 2Al + 3O → Al2O3
C- 4 Al + 3O2 → 2 Al2O3 D- 4Al + 6O → 2Al2O3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1( 2,5đ):
1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng: Nung nóng Al(OH)3, sau 1 thời gian thu được 20,4 gam Nhôm oxit (Al2O3) và 10,8 gam nước.
a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .
b- Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng .
c- Nếu lượng Al(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 36 gam, thì đã có bao nhiêu % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
a. Al + Cl2 AlCl3
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b. H3PO4 + Ba(OH)2 Ba3(PO4)2 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................c. P + O2 P2O5
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................d. KClO3 KCl + O2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:
Mg + CuSO4 .....?...... + Cu
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:
1. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. CXH2XO2 + O2 CO2 + H2O
Họ và tên : ............................................. Lớp : 8 / ..... |
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI Năm học : 2011 - 2012 |
Điểm - Lời phê : |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:
Câu 1: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:
A- Al + O2 → Al2O3 B- 2Al + 3O → Al2O3
C- 4 Al + 3O2 → 2 Al2O3 D- 4Al + 6O → 2Al2O3
Câu 2: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm
A. Giảm đi. B. Tăng lên C. Không thay đổi.
Câu 3: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:
A. Hạt nhân. B. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Nơtron
Câu 4: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là:
A. 3 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 3 D. 1 : 3
Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là A. 8g B. 16g C. 28g D. 32g
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử của mỗi chất
C. Số phân tử của mỗi chất D. Số chất
Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na + ...?... 2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. 2O B. 2O2 C. O2 D. O
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là:
A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 2 D. 3 và 1 .
Câu 9: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. Sự kết tinh của muối ăn. B. Rượu để lâu trong không khí bị chua
C. Cồn bị bay hơi. D. Sự hoà tan của đường vào nước
Câu 10: Cho PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:
A. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2 giảm B. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2SO4 tăng
C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm D.Khối lượng Al2(SO4)3 và Al giảm
Câu 11: Trong phản ứng hoá học: A + B → C + D. Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. mA = mB + mC + mD B. mB + mC = mA + mD
C. mD = mA + mB - mC D. mD = mC - mA + mB
Câu 12: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hoá học.
C. Phản ứng hoá học D. Phương trình hoá học
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1( 2,5đ):
1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng Nung nóng Fe(OH)3, sau 1 thời gian thu được 16 gam Sắt (III) oxit (Fe2O3) và 5,4 gam nước.
a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .
b- Tính khối lượng Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng .
c- Nếu lượng Fe(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 22 gam , thì đã có bao nhiêu % Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
a. HgO Hg + O2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c. Al + O2 Al2O3
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... d. KClO3 KCl + O2
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:
?Al + ....?...... Al2O3 + 3Cu
...................................................................................................................................................Câu 4 (1đ)Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:
1. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
...................................................................................................................................................2. CXH2XO2 + O2 CO2 + H2O
...................................................................................................................................................
Họ và tên : ............................................. Lớp : 8 / ..... |
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI Năm học : 2011 - 2012 |
Điểm - Lời phê : |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:
Câu 1: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hoá học.
C. Phản ứng hoá học D. Phương trình hoá học
Câu 2: Trong phản ứng hoá học: A + B C + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. mA = mB + mC + mD B. mB + mC = mA + mD
C. mD = mA + mB - mC D. mD = mC - mA + mB
Câu 3: Cho PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:
A. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2 giảm B. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2SO4 tăng
C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm D.Khối lượng Al2(SO4)3 và Al giảm
Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. Nước đá tan thành nước lỏng B. Hoà tan vôi sống vào nước, dung dịch nóng lên.
C. Cồn bị bay hơi. D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh
Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là A. 8g B. 16g C. 28g D. 32g
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử của mỗi chất
C. Số phân tử của mỗi chất D. Số chất
Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na + ...?... 2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. 2O B. 2O2 C. O2 D. O
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là:A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 2 D. 3 và 1
Câu 9: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là: A. 3 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 3 D. 1 : 3
Câu 10: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:
A. Hạt nhân. B. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Nơtron
Câu 11: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm
A. Giảm đi. B. Tăng lên C. Không thay đổi.
Câu 12: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:
A- Al + O2 → Al2O3 B- 2Al + 3O → Al2O3
C- 4 Al + 3O2 → 2 Al2O3 D- 4Al + 6O → 2Al2O3
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1( 2,5đ):
1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng: Nung nóng Fe(OH)3, sau 1 thời gian thu được 16 gam Sắt (III) oxit (Fe2O3) và 5,4 gam nước.
a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .
b- Tính khối lượng Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng .
c- Nếu lượng Fe(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 22 gam , thì đã có bao nhiêu % Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
a. Na2O + H2O NaOH
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................b. K + O2 K2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................c. H2SO4 + Al(OH)3 Al2(SO4)3 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................d. KNO3 KNO2 + O2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:
Zn + ?HCl .....?...... + H2
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:
1. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. CXH2XO2 + O2 CO2 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ............................................. Lớp : 8 / ..... |
KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI Năm học : 2011 - 2012 |
Điểm - Lời phê : |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng: D
Câu 1: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:
A- Al + O2 → Al2O3 B- 2Al + 3O → Al2O3
C- 4 Al + 3O2 → 2 Al2O3 D- 4Al + 6O → 2Al2O3
Câu 2: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm
A. Giảm đi. B. Tăng lên C. Không thay đổi.
Câu 3: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:
A. Hạt nhân. B. Nguyên tử. C. Phân tử. D. Nơtron
Câu 4: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là: A. 3 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 3 D. 1 : 3
Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là: A. 8g B. 16g C. 28g D. 32g
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử của mỗi chất
C. Số phân tử của mỗi chất D. Số chất
Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na + ...?... 2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:
A. 2O B. 2O2 C. O2 D. O
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng : Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lượt là:A. 1 và 3 B. 1 và 2 C. 3 và 2 D. 3 và 1
Câu 9: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?
A. Nước đá tan thành nước lỏng B. Sự gỉ của sắt trong không khí ẩm
C. Cồn bị bay hơi. D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh
Câu 10: Cho PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:
A. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2 giảm B. Khối lượng Al2(SO4)3 và H2SO4 tăng
C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm D.Khối lượng Al2(SO4)3 và Al giảm
Câu 11: Trong phản ứng hoá học: A + B → C + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:
A. mA = mB + mC + mD B. mB + mC = mA + mD
C. mD = mA + mB - mC D. mD = mC - mA + mB
Câu 12: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hoá học.
C. Phản ứng hoá học D. Phương trình hoá học
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1( 2,5đ):
1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng: Nung nóng Al(OH)3, sau 1 thời gian thu được 20,4 gam Nhôm oxit (Al2O3) và 10,8 gam nước.
a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .
b- Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng .
c- Nếu lượng Al(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 36 gam , thì đã có bao nhiêu % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
a. Fe + Cl2 FeCl3
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................b. Ca(OH)2 + H3PO4 Ca3(PO4)2 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................c. N2 + H2 NH3
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................d. Fe3O4 + H2 Fe + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:
CaO + ?HNO3 Ca(NO3)2 + ....?....
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 ( 1đ) Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:
1. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. CXH2XO2 + O2 CO2 + H2O
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................MA TRẬN ĐỀ HOÁ 8 TIẾT 25 – 2011 - 2012
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
Thấp |
Cao |
|||
TN |
TL |
TL |
||||||
Sự biến đổi chất |
Nhận biết được HTHH, HTVL |
|
|
|
|
|
|
|
- Số câu - Số điểm |
1 0,25đ |
|
|
|
|
|
|
0,25đ 2,5% |
Phản ứng hoá học |
Biết được trong PƯHH, số nguyên tử của các chất trước và sau phản ứng không thay đổi Biết được thế nào là PƯHH |
|
Hiểu được sự thay đổi khối lượng chất tham gia và sản phẩm trong PƯHH |
|
|
|
|
|
- Số câu - Số điểm |
2 0,5đ |
|
2 0,5đ |
|
|
|
|
1đ 10% |
Định luật bảo toàn khối lượng |
- Nhận biết được sự thay đổi khối lượng của chất trong PƯHH - Nhận biết được hạt không bảo toàn trong PƯHH
|
Phát biểu nội dung ĐLBTKL |
Hiểu được cách tính khối lượng của 1 chất trong PTHH khi biết được khối lượng của các chất còn lại |
Hiểu được cách viết công thức về khối lượng và tính được khối lượng của 1 chất khi biết khối lượng các chất còn lại. Tính được % khối lượng chất đã tham gia phản ứng |
|
|
|
|
- Số câu - Số điểm |
2 0,5đ |
1 1đ |
2 0,5đ |
1 1,5đ |
|
|
|
3,5đ 35% |
Phương trình hoá học |
- Nhận biết PTHH đúng |
|
|
|
Điền khuyết trong PTHH |
Lập PTHH, xác định tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong PƯHH |
Lập PTHH |
|
|
- Nhận biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong PTHH
|
|
|
|
|
Xác định được chất còn thiếu trong PTHH |
|
|
- Số câu - Số điểm |
2 0,5đ |
|
|
|
1 0,25đ |
2 3,5đ |
1 1đ |
5,25đ 52,5% |
- Tông số câu - Tổng số điểm |
8
2,75đ |
5
2,5đ |
4
4,75đ |
|
ĐÁP ÁN: D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng: Mỗi ý đúng ( 0,25 đ)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
B |
C |
D |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1( 2,5đ):
1a. Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng (1 đ)
1b. + Viết công thức về khối lượng của phản ứng . (0,5 đ)
+ Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng . (0,5 đ)
+ Tính % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng. (0,5 đ)
Câu 2 ( 3đ): ( 0,75đ x 4 = 3 đ )
- Lập đúng một phương trình hoá học (0,5 đ)
- Nêu đúng tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong một phản ứng (0,25 đ)
Câu 3 (0,5đ)
- Điền đúng CTHH của chất và hệ số cho PTHH ( 0,25 đ )
- Điền đúng hệ số cho PTHH ( 0,25 đ )
Câu 4 ( 1đ)
- Lập đúng phương trình hoá học (2PTHH x 0,5đ) (1 đ)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả