Họ và tên :

.............................................

Lớp : 8 / .....

     KIỂM TRA 1 TIẾT

 Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI

 Năm học : 2011 - 2012

Điểm - Lời phê :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:

Câu 1: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:

A. Hiện tượng vật lí     B. Hiện tượng hoá học.

C. Phản ứng hoá học    D. Phương trình hoá học

Câu 2: Trong phản ứng hoá học: A  + B           C  + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:

  A. mA = mB + mC + mD                B. mB + mC = mA + mD

  C. mD = mA + mB - mC                D. mD = mC  -  mA + mB

Câu 3: Cho PTHH:  2Al  +  3H2SO4 →    Al2(SO4)3  +  3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:

A. Khối lượng Al2(SO4)3   và H2 giảm  B. Khối lượng Al2(SO4)3  và H2SO4 tăng

C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm   D.Khối lượng Al2(SO4)3   và Al giảm

 Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?

A. Nước đá tan thành nước lỏng   B. Sự quang hợp của cây xanh

C. Cồn bị bay hơi.      D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh

Câu 5:  Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là

  A. 8g     B. 16g    C. 28g    D. 32g

Câu 6: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố       B. Số nguyên tử của mỗi chất

C. Số phân tử của mỗi chất    D. Số chất

Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na  + ...?...              2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:

A. 2O     B. 2O2    C. O2    D. O

Câu 8:  Cho sơ đồ phản ứng :  Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lư­ợt là:

A. 1 và 3   B. 1 và 2   C. 3 và 2   D. 3 và 1 .

Câu 9: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3                Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là:

A. 3 : 1   B. 2 : 3   C.  3 : 3   D.  1 : 3

Câu 10: Trong PƯHH, hạt nào không  được bảo toàn:

A. Hạt nhân.    B. Nguyên tử.   C. Phân tử.    D. Nơtron

Câu 11:  Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm

A. Giảm đi.   B. Tăng lên   C. Không thay đổi.

Câu 12: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:

A-   Al     +   O2        Al2O3     B- 2Al     +   3O        Al2O3              

C-  4 Al   +   3O2       2 Al2O3    D- 4Al +   6O       2Al2O3

II. PHẦN TỰ LUẬN:  (7 điểm):

Câu 1( 2,5đ):

   1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng:  Nung nóng Al(OH)3, sau 1 thời gian thu được 20,4 gam Nhôm oxit (Al2O3) và 10,8 gam nước. 

a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .

b-  Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng .


c-  Nếu lượng Al(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 36 gam, thì đã có bao nhiêu % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng.

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:

a.    Al    +    Cl2       AlCl3

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b.    H3PO4    +   Ba(OH)2    Ba3(PO4)2 +  H2O

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................c.    P +    O2      P2O5

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................d.    KClO3    KCl  +   O2

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:

  Mg      +  CuSO4      .....?......   +   Cu

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:

1. Zn     HNO3     Zn(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. CXH2XO2               +               O2                             CO2                              H2O


Họ và tên :

.............................................

Lớp : 8 / .....

     KIỂM TRA 1 TIẾT

 Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI

 Năm học : 2011 - 2012

Điểm - Lời phê :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:

Câu 1: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:

A-   Al     +   O2        Al2O3     B- 2Al     +   3O        Al2O3              

C-  4 Al   +   3O2       2 Al2O3    D- 4Al +   6O       2Al2O3

Câu 2: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm

A. Giảm đi.   B. Tăng lên   C. Không thay đổi.

Câu 3: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:

A. Hạt nhân.    B. Nguyên tử.   C. Phân tử.    D. Nơtron

Câu 4: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3                Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là:

A. 3 : 1   B. 2 : 3   C.  3 : 3   D.  1 : 3

Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là              A. 8g                                                         B. 16g                                                        C. 28g                                                        D. 32g

Câu 6: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố        B. Số nguyên tử của mỗi chất

C. Số phân tử của mỗi chất     D. Số chất

Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na  + ...?...              2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:

A. 2O     B. 2O2    C. O2    D. O

Câu 8:  Cho sơ đồ phản ứng :  Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lư­ợt là:

A. 1 và 3   B. 1 và 2   C. 3 và 2   D. 3 và 1 .

Câu 9: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?

A. Sự kết tinh của muối ăn.    B. Rượu để lâu trong không khí bị chua

C. Cồn bị bay hơi.      D. Sự hoà tan của đường vào nước       

Câu 10: Cho PTHH:  2Al  +  3H2SO4 →    Al2(SO4)3  +  3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:

A. Khối lượng Al2(SO4)3   và H2 giảm  B. Khối lượng Al2(SO4)3  và H2SO4 tăng

C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm   D.Khối lượng Al2(SO4)3   và Al giảm

Câu 11:  Trong phản ứng hoá học: A  + B    →       C  + D. Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:

  A. mA = mB + mC + mD                B. mB + mC = mA + mD

  C. mD = mA + mB - mC                D. mD = mC  -  mA + mB

Câu 12: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:

A. Hiện tượng vật lí     B. Hiện tượng hoá học.

C. Phản ứng hoá học    D. Phương trình hoá học

II. PHẦN TỰ LUẬN:  (7 điểm):

Câu 1( 2,5đ):

   1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng Nung nóng Fe(OH)3, sau 1 thời gian thu được 16 gam Sắt (III) oxit (Fe2O3) và 5,4 gam nước. 

a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .


b-  Tính khối lượng Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng .

c- Nếu lượng Fe(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 22 gam , thì đã có bao nhiêu % Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng.

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:

a.    HgO       Hg   + O2

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................            b.   BaCl2    +   AgNO3   AgCl   +   Ba(NO3)2

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................         c.    Al   +    O2      Al2O3

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................             d.    KClO3    KCl  +   O2

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:

  ?Al     +  ....?......     Al2O3   +   3Cu

...................................................................................................................................................Câu 4 (1đ)Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:

1. Zn     HNO3     Zn(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

...................................................................................................................................................2. CXH2XO2               +               O2                             CO2                              H2O

...................................................................................................................................................


Họ và tên :

.............................................

Lớp : 8 / .....

     KIỂM TRA 1 TIẾT

 Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI

 Năm học : 2011 - 2012

Điểm - Lời phê :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:

Câu 1: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:

A. Hiện tượng vật lí     B. Hiện tượng hoá học.

C. Phản ứng hoá học    D. Phương trình hoá học

Câu 2: Trong phản ứng hoá học: A  + B           C  + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:

  A. mA = mB + mC + mD                B. mB + mC = mA + mD

  C. mD = mA + mB - mC                D. mD = mC  -  mA + mB

Câu 3: Cho PTHH:  2Al  +  3H2SO4 →    Al2(SO4)3  +  3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:

A. Khối lượng Al2(SO4)3   và H2 giảm  B. Khối lượng Al2(SO4)3  và H2SO4 tăng

C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm   D.Khối lượng Al2(SO4)3   và Al giảm

 Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?

A. Nước đá tan thành nước lỏng  B. Hoà tan vôi sống vào nước, dung dịch nóng lên.

C. Cồn bị bay hơi.     D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh

Câu 5:  Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là              A. 8g                                                         B. 16g                                                        C. 28g                                                        D. 32g

Câu 6: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố       B. Số nguyên tử của mỗi chất

C. Số phân tử của mỗi chất    D. Số chất

Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na  + ...?...              2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:

A. 2O     B. 2O2    C. O2    D. O

Câu 8:  Cho sơ đồ phản ứng :  Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lư­ợt là:A. 1 và 3                                          B. 1 và 2                                          C. 3 và 2                                          D. 3 và 1

Câu 9: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3                Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là: A. 3 : 1                                          B. 2 : 3                                          C.  3 : 3                                          D.  1 : 3

Câu 10: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:

A. Hạt nhân.    B. Nguyên tử.   C. Phân tử.    D. Nơtron

Câu 11:  Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm

A. Giảm đi.   B. Tăng lên   C. Không thay đổi.

Câu 12: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:

A-   Al     +   O2        Al2O3    B- 2Al     +   3O        Al2O3              

C-  4 Al   +   3O2       2 Al2O3   D- 4Al +   6O       2Al2O3

II. PHẦN TỰ LUẬN:  (7 điểm):

Câu 1( 2,5đ):

   1a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng:  Nung nóng Fe(OH)3, sau 1 thời gian thu được 16 gam Sắt (III) oxit (Fe2O3) và 5,4 gam nước. 

a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .

b-  Tính khối lượng Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng .

c- Nếu lượng Fe(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 22 gam , thì đã có bao nhiêu % Fe(OH)3 đã tham gia phản ứng.


 

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:

a.    Na2 +    H2O         NaOH

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................b.    K               +    O2      K2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................c.    H2SO4    +   Al(OH)3    Al2(SO4)3 +  H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................d.    KNO3    KNO2   +  O2

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:

  Zn     +    ?HCl      .....?......   +    H2

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:

1. Zn     HNO3     Zn(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. CXH2XO2               +               O2                             CO2                              H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Họ và tên :

.............................................

Lớp : 8 / .....

     KIỂM TRA 1 TIẾT

 Môn : Hoá học 8 - Lần 2 - HKI

 Năm học : 2011 - 2012

Điểm - Lời phê :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng:      D

Câu 1: Trong các PTHH sau, PTHH nào đúng:

A-   Al     +   O2        Al2O3     B- 2Al     +   3O        Al2O3              

C-  4 Al   +   3O2       2 Al2O3    D- 4Al +   6O       2Al2O3

Câu 2: Khi nung mảnh nhôm trong không khí, thấy khối lượng mảnh nhôm

A. Giảm đi.   B. Tăng lên   C. Không thay đổi.

Câu 3: Trong PƯHH, hạt nào không được bảo toàn:

A. Hạt nhân.    B. Nguyên tử.   C. Phân tử.    D. Nơtron

Câu 4: Cho PTHH sau : Al + 3AgNO3                Al(NO3)3 + 3Ag. Tỉ lệ của cặp đơn chất kim loại là: A. 3 : 1                                          B. 2 : 3                                          C.  3 : 3                                          D.  1 : 3

Câu 5: Đốt cháy 6 g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 22g khí Cacbonic. Khối lượng khí Oxi cần dùng là: A. 8g                                           B. 16g                                                        C. 28g                                                        D. 32g

Câu 6: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm chứa cùng

A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố       B. Số nguyên tử của mỗi chất

C. Số phân tử của mỗi chất    D. Số chất

Câu 7: Trong phản ứng hoá học : 4Na  + ...?...              2Na2O, hệ số và chất cần điền vào dấu ? là:

A. 2O     B. 2O2    C. O2    D. O

Câu 8:  Cho sơ đồ phản ứng :  Al2O3 + HCl ---> AlxCly + H2O. Chỉ số thích hợp của x và y lần lư­ợt là:A. 1 và 3                                          B. 1 và 2                                          C. 3 và 2                                          D. 3 và 1

Câu 9: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học?

A. Nước đá tan thành nước lỏng   B. Sự gỉ của sắt trong không khí ẩm       

C. Cồn bị bay hơi.      D. Dây sắt cắt nhỏ rồi tán thành đinh

Câu 10: Cho PTHH:  2Al  +  3H2SO4 →    Al2(SO4)3  +  3H2. Trong quá trình xảy ra phản ứng thì:

A. Khối lượng Al2(SO4)3   và H2 giảm  B. Khối lượng Al2(SO4)3  và H2SO4 tăng

C. Khối lượng Al và H2SO4 giảm   D.Khối lượng Al2(SO4)3   và Al giảm

Câu 11:  Trong phản ứng hoá học: A  + B    →       C  + D, Cho biết m là khối lượng mỗi chất, theo định luật bảo toàn khối lượng thì:

  A. mA = mB + mC + mD                B. mB + mC = mA + mD

  C. mD = mA + mB - mC                D. mD = mC  -  mA + mB

Câu 12: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:

A. Hiện tượng vật lí     B. Hiện tượng hoá học.

C. Phản ứng hoá học    D. Phương trình hoá học

II. PHẦN TỰ LUẬN:  (7 điểm):

Câu 1( 2,5đ):

   1a. Phát biểu  nội dung định luật bảo toàn khối lượng

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................1b. Áp dụng:  Nung nóng Al(OH)3, sau 1 thời gian thu được 20,4 gam Nhôm oxit (Al2O3) và 10,8 gam nước. 

a- Viết công thức về khối lượng của phản ứng .

b-  Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng .

c-  Nếu lượng Al(OH)3 đã đem nung trong phản ứng trên là 36 gam , thì đã có bao nhiêu % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng.


....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2 ( 3đ): Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:

a.    Fe  +  Cl2      FeCl3  

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................b.   Ca(OH)2    +   H3PO4   Ca3(PO4)2  +   H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................c.    N2   +    H2        NH3

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................d.    Fe3O4   +    H2     Fe     +   H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 ( 0,5đ) Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu chấm hỏi cho các PTHH sau:

  CaO     +   ?HNO3      Ca(NO3)2   +   ....?....

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 ( 1đ) Chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học:

1. Zn     HNO3     Zn(NO3)2  + NH4NO3  + H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. CXH2XO2               +               O2                             CO2                              H2O

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................MA TRẬN ĐỀ HOÁ 8 TIẾT 25 – 2011 - 2012


         Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TN

TL

TN

TL

Thấp

Cao

TN

TL

TL

S biến đổi chất

Nhận biết được HTHH, HTVL

 

 

 

 

 

 

 

- Số câu

- Số điểm

1

0,25đ

 

 

 

 

 

 

 

0,25đ

2,5%

Phản ứng hoá học

Biết được trong PƯHH, số nguyên tử của các chất trước và sau phản ứng không thay đổi

Biết được thế nào là PƯHH

 

Hiểu được sự thay đổi khối lượng chất tham gia và sản phẩm trong PƯHH

 

 

 

 

 

- Số câu

- Số điểm

2

0,5đ

 

2

0,5đ

 

 

 

 

10%

Định luật bảo toàn khối lượng

- Nhận biết được sự thay đổi khối lượng của chất trong PƯHH

- Nhận biết được hạt không bảo toàn trong PƯHH

 

Phát biểu nội dung ĐLBTKL

Hiểu được cách tính khối lượng của 1 chất trong PTHH khi biết được khối lượng của các chất còn lại

Hiểu được cách viết công thức về khối lượng và tính được khối lượng của 1 chất khi biết khối lượng các chất còn lại.

Tính được % khối lượng chất đã tham gia phản ứng

 

 

 

 

- Số câu

- Số điểm

2

0,5đ

1

2

0,5đ

1

1,5đ

 

 

 

3,5đ

35%

Phương trình hoá học

- Nhận biết PTHH đúng

 

 

 

Điền khuyết trong PTHH

Lập PTHH, xác định tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trong PƯHH

Lập PTHH

 


 

- Nhận biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong PTHH

 

 

 

 

 

Xác định được chất còn thiếu trong PTHH

 

 

- Số câu

- Số điểm

2

0,5đ

 

 

 

1

0,25đ

2

3,5đ

1

5,25đ

52,5%

- Tông số câu

- Tổng số điểm

8

 

2,75đ

5

 

2,5đ

4

 

4,75đ

 

 

 

 

ĐÁP ÁN: D

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý đúng: Mỗi ý đúng ( 0,25 đ)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

C

B

C

D

B

A

C

A

D

C

C

C

II. PHẦN TỰ LUẬN:  (7 điểm):

Câu 1( 2,5đ):

1a. Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng   (1 đ)

1b.  +  Viết công thức về khối lượng của phản ứng .    (0,5 đ)

       +  Tính khối lượng Al(OH)3 đã tham gia phản ứng .    (0,5 đ)

       Tính % Al(OH)3 đã tham gia phản ứng.     (0,5 đ)

Câu 2 ( 3đ): ( 0,75đ x  4 = 3 đ )

 -  Lập đúng  một phương trình hoá học      (0,5 đ)

 -  Nêu đúng tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong một phản ứng  (0,25 đ)

Câu 3 (0,5đ)

Điền đúng CTHH của chất và hệ số cho PTHH     ( 0,25 đ )

Điền đúng hệ số cho PTHH        ( 0,25 đ )

Câu 4 ( 1đ)

 - Lập đúng phương trình hoá học      (2PTHH x 0,5đ)    (1 đ)

  

nguon VI OLET