Sôû GD-ÑT TP Haø Noäi                         Ñeà kieåm tra số 2 kỳ II naêm hoïc 2011 - 2012

Tröôøng THPT Traàn Ñaêng Ninh                                             Moân : Hoùa hoïc lôùp 11

 Maõ ñeá: 538

Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lôùp:  . . ..

 

Phieáu traû lôøi traéc nghieäm : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.

 

  01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~

 02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~

 08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~

 

  1). Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

         X, Y, Z, T có công thức lần lượt là

 A). p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4ONa

 B). p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH C6H4ONa

 C). CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4ONa

 D). CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONa

  2). Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC. Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là:

 A). CH3OH và C2H5OH.  B). C2H5OH và C3H7OH.

 C). C2H5OH và C3H7OH.  D). C3H7OH và C4H9OH.

  3). Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau. Xác định Y

Toluen Y

 A). o-clotoluen B). benzyl clorua C). m-clotoluen D). p-clotoluen

  4). Đề hidrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 1400C thì sản phẩm tạo thành là:

 A). Đisecbutyl ete.  B). Đisopropyl ete.  C). Buten-2.  D). Propen.

  5). Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn hợp mà 1 mol hỗn hợp này có khối lượng là 90 gam?

 A). C8H10.  B). C7H8.  C). C9H12.  D). C10H14.

  6). Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH

 A). 1 B). 3 C). 2 D). 4

  7). Cho các dẫn xuất halogen sau.

   (1) CH3CH2Cl;             (2) CH3-CH=CHCl;      (3) C6H5CH2Cl;              (4) C6H5Cl; 

Khi thủy phân dẫn xuất halogen nào ở trên sẽ thu được ancol?

 A). (1), (3).  B). (1), (2), (3), (4). C). (1), (2),  (3).  D). (1), (2), (4).


  8). Đốt cháy a gam hh 2 ancol X, Y cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tìm CTPT của hai ancol. Xác định công thức phân tử của 2 ancol.

 A). CH3OH và C2H5OH  B). C2H3OH và C3H5OH

 C). C2H5OH và C3H7OH D). C4H9OH và C3H7OH

  9). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

 A). 4,9 gam và propan-1,3-điol.  B). 4,9 gam và glixerol.

 C). 4,9 gam và propan-1,2-điol.  D). 9,8 gam và propan-1,2-điol.

  10). Đun nóng hỗn hợp anco gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc ở 1400c có thể tạo ra bao nhiêu ete ?

 A). 3 B). 1 C). 4 D). 2

  11). Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là

 A). C3H8O.  B). CH4O.  C). C2H6O. D). C4H10O.

  12). Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2-CH2OH     (b) HOCH2-CH2-CH2OH    (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH 

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH  (e) CH3-CH2OH     (f) CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

 A). (c), (d), (e) B). (a), (c), (d)  C). (a), (b), (c)  D). (c), (d), (f)

  13). Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

 A). 3 B). 5 C). 4 D). 2

  14). Cho các chất sau: C6H5-CH2-Cl; CH3-CHCl-CH3; Br2CH-CH3; CH2=CH-CH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là

 A). Benzyl clorua; isopropyl clorua; 1,1-đibrometan; anlyl clorua.

 B). Phenyl clorua; isopropylclorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en.

 C). Benzyl clorua; 2-clopropan; 1,2- đibrometan;1-cloprop -2-en.

 D). Benzyl clorua; n-propyl clorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en.

  15). Theo danh pháp IUPAC, rượu nào sau đây đã đọc tên sai

 A). 3-metyl pentan-2-ol   CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3.

 B). 3-etyl butan-2-ol  CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3.

 C). 4,4-đimetyl pentan-2-ol   CH3-C(CH3)2-CH(OH)-CH3.

 D). 2-metyl hexan-1-ol  CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH.

  16). Dãy chất nào khi tách nước, các ancol đều tạo 1 anken duy nhất:

 A). metanol; etanol; butan -1-ol.

 B). Propan-1-ol; 2-metyl propan-1-ol; 2,2 dimetyl propan -1-ol.

 C). Etanol; butan -1,2- diol; 2-metyl propan-1-ol

 D). Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -3-ol.

  17). Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra 8,96l khí (đktc) .Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8g Cu(OH)2.Công thức phân tử của ancol chưa biết là:

 A). C2H5OH  B). C4H9OH C). C3H7OH D). CH3OH

  18). Rượu nào dưới đây không bị oxi hóa bởi CuO?

 A). 3-metyl butan-1-ol.  B). 3-metyl butan-2-ol.  C). 2-metyl butan-1-ol.  D). 2-metyl butan-2-ol.

  19). oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là:

 A). C5H12O B). C3H8O C). C2H6O D). C4H10O

  20). Xác định tên theo IUPAC của ancol sau: (CH3)2CH - CH2 - CH(OH) - CH3.

 A). 4 - metylpentan-2-ol  B). 4,4 - dimetylbutan-2-ol


 C). 1,3 - dimetylbutan-1-ol D). 2,4 - dimetylbutan-4-ol

  21). Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất 50%) thu được 460 ml ancol 500 . Biết tinh bột trong gạo nếp là 80%, khối lượng riêng của ancol 0,8 g/ml.

 A). 810 gam B). 648 gam C). 970 gam D). 518,4 gam

  22). Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH - CH2 - CH2 - CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên?

 A). 2 B). 4 C). 1 D). 3

  23). Theo chiều tăng khối lượng  mol trong phân tử nhiệt độ  sôi  của các ancol

 A). không đổi.   B). giảm dần.

 C). tăng dần.   D). biến đổi không theo quy luật.

  24). Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là

 A). C4H8O.  B). C2H6O.  C). C4H10O. D). C3H8O.

  25). Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất  benzen, toluen và stiren là:

 A). Dung dịch Br2.   B). Dung dịch KMnO4.

 C). Dung dịch Na2CO3.  D). Dung dịch HNO3/H2SO4.

  26). Cho 0,1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 12 gam muối khan. Xác định CTPT của A

 A). C3H6(OH)2.  B). C2H4(OH)2.  C). C3H7OH.  D). C3H5(OH)3.

  27). Pha m gam ancol etylic ( d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị m là

 A). 25,6.  B). 40. C). 16.  D). 32.

  28). Dung dịch rượu êtylic 250, có nghĩa là: Chọn một câu trả lời 

 A). 200 gam dung dịch có 50 gam rượu êtylic nguyên chất.

  B). 100 gam dung dịch có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.

 C). 100 ml dung dịch có 25 gam rượu êtylic nguyên chất.

 D). 200 ml dung dịch có 50 ml rượu êtylic nguyên chất.

  29). Ứng với CTPT C3H8Ox có bao nhiêu chất là ancol?

 A). 4 B). 6 C). 3 D). 5

  30). Khi tách nước từ hợp chất 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là

 A). 2-metylbut-3-en. B). 3-metylbut-2-en.  C). 3-metylbut-1-en.  D). 2-metylbut-2-en.



       Sôû GD-ÑT TP Haø Noäi                         Ñeà kieåm tra số 2 kỳ II naêm hoïc 2011 - 2012

Tröôøng THPT Traàn Ñaêng Ninh                                             Moân : Hoùa hoïc lôùp 11

 Maõ ñeá: 410

Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lôùp:  . . ..

 

Phieáu traû lôøi traéc nghieäm : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.

 

  01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~

 02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~

 08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~

 

  1). Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau. Xác định Y

Toluen Y

 A). o-clotoluen B). m-clotoluen C). p-clotoluen D). benzyl clorua

  2). Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC. Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là:

 A). C2H5OH và C3H7OH. B). C3H7OH và C4H9OH.

 C). CH3OH và C2H5OH.  D). C2H5OH và C3H7OH.

  3). Rượu nào dưới đây không bị oxi hóa bởi CuO?

 A). 3-metyl butan-1-ol.  B). 2-metyl butan-1-ol.  C). 3-metyl butan-2-ol.  D). 2-metyl butan-2-ol.

  4). Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2-CH2OH     (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH 

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH  (e) CH3-CH2OH     (f) CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

 A). (a), (b), (c)  B). (c), (d), (e) C). (a), (c), (d)  D). (c), (d), (f)

  5). Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là

 A). C2H6O.  B). C3H8O.  C). C4H8O.  D). C4H10O.

  6). Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH - CH2 - CH2 - CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên?

 A). 2 B). 4 C). 3 D). 1

  7). Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

         X, Y, Z, T có công thức lần lượt là

 A). p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4ONa

 B). CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONa

 C). CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4ONa


 D). p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH C6H4ONa

  8). oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là:

 A). C2H6O B). C4H10O C). C3H8O D). C5H12O

  9). Đốt cháy a gam hh 2 ancol X, Y cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tìm CTPT của hai ancol. Xác định công thức phân tử của 2 ancol.

 A). C2H3OH và C3H5OH  B). CH3OH và C2H5OH             

 C). C2H5OH và C3H7OH D). C4H9OH và C3H7OH

  10). Pha m gam ancol etylic ( d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị m là

 A). 40. B). 32.  C). 25,6.  D). 16.

  11). Dãy chất nào khi tách nước, các ancol đều tạo 1 anken duy nhất:

 A). Propan-1-ol; 2-metyl propan-1-ol; 2,2 dimetyl propan -1-ol.

 B). Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -3-ol.

 C). Etanol; butan -1,2- diol; 2-metyl propan-1-ol

 D). metanol; etanol; butan -1-ol.

  12). Cho các chất sau: C6H5-CH2-Cl; CH3-CHCl-CH3; Br2CH-CH3; CH2=CH-CH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là

 A). Benzyl clorua; 2-clopropan; 1,2- đibrometan;1-cloprop -2-en.

 B). Benzyl clorua; isopropyl clorua; 1,1-đibrometan; anlyl clorua.

 C). Phenyl clorua; isopropylclorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en.

  D). Benzyl clorua; n-propyl clorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en.

  13). Cho các dẫn xuất halogen sau.

   (1) CH3CH2Cl;             (2) CH3-CH=CHCl;      (3) C6H5CH2Cl;              (4) C6H5Cl; 

Khi thủy phân dẫn xuất halogen nào ở trên sẽ thu được ancol?

 A). (1), (2), (3), (4). B). (1), (2),  (3).  C). (1), (3).  D). (1), (2), (4).

  14). Xác định tên theo IUPAC của ancol sau: (CH3)2CH - CH2 - CH(OH) - CH3.

 A). 4 - metylpentan-2-ol  B). 2,4 - dimetylbutan-4-ol

 C). 1,3 - dimetylbutan-1-ol D). 4,4 - dimetylbutan-2-ol

  15). Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là

 A). C4H10O.  B). C2H6O. C). C3H8O.  D). CH4O.

  16). Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất  benzen, toluen và stiren là:

 A). Dung dịch HNO3/H2SO4. B). Dung dịch Na2CO3.

 C). Dung dịch Br2.   D). Dung dịch KMnO4.

  17). Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn hợp mà 1 mol hỗn hợp này có khối lượng là 90 gam?

 A). C7H8.  B). C9H12.  C). C10H14. D). C8H10.

  18). Theo danh pháp IUPAC, rượu nào sau đây đã đọc tên sai

 A). 4,4-đimetyl pentan-2-ol CH3-C(CH3)2-CH(OH)-CH3.

 B). 3-metyl pentan-2-ol   CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3.

 C). 2-metyl hexan-1-ol  CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH.

 D). 3-etyl butan-2-ol  CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3.

  19). Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH

 A). 3 B). 1 C). 4 D). 2

  20). Đun nóng hỗn hợp anco gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc ở 1400c có thể tạo ra bao nhiêu ete ?

 A). 2 B). 4 C). 1 D). 3

  21). Dung dịch rượu êtylic 250, có nghĩa là: Chọn một câu trả lời 

 A). 100 gam dung dịch có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.

 B). 200 gam dung dịch có 50 gam rượu êtylic nguyên chất.


 C). 100 ml dung dịch có 25 gam rượu êtylic nguyên chất.

 D). 200 ml dung dịch có 50 ml rượu êtylic nguyên chất.

  22). Ứng với CTPT C3H8Ox có bao nhiêu chất là ancol?

 A). 5 B). 4 C). 3 D). 6

  23). Đề hidrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 1400C thì sản phẩm tạo thành là:

 A). Buten-2.  B). Propen.  C). Đisopropyl ete.  D). Đisecbutyl ete.

  24). Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

 A). 5 B). 2 C). 4 D). 3

  25). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

 A). 4,9 gam và glixerol.  B). 4,9 gam và propan-1,3-điol.

  C). 4,9 gam và propan-1,2-điol.  D). 9,8 gam và propan-1,2-điol.

  26). Khi tách nước từ hợp chất 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là

 A). 3-metylbut-2-en.  B). 2-metylbut-3-en. C). 2-metylbut-2-en.  D). 3-metylbut-1-en.

  27). Cho 0,1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 12 gam muối khan. Xác định CTPT của A

 A). C3H7OH.  B). C2H4(OH)2.  C). C3H6(OH)2.  D). C3H5(OH)3.

  28). Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra 8,96l khí (đktc) .Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8g Cu(OH)2.Công thức phân tử của ancol chưa biết là:

 A). C4H9OH B). C3H7OH C). CH3OH D). C2H5OH

  29). Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất 50%) thu được 460 ml ancol 500 . Biết tinh bột trong gạo nếp là 80%, khối lượng riêng của ancol 0,8 g/ml.

 A). 970 gam B). 518,4 gam C). 648 gam D). 810 gam

  30). Theo chiều tăng khối lượng  mol trong phân tử nhiệt độ  sôi  của các ancol

 A). không đổi.  B). tăng dần.  C). biến đổi không theo quy luật. D). giảm dần.



       Sôû GD-ÑT TP Haø Noäi                         Ñeà kieåm tra số 2 kỳ II naêm hoïc 2011 - 2012

Tröôøng THPT Traàn Ñaêng Ninh                                             Moân : Hoùa hoïc lôùp 11

 Maõ ñeá: 175

Hoï teân hoïc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lôùp:  . . ..

 

Phieáu traû lôøi traéc nghieäm : Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.

 

  01. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 25. ;   /   =   ~

 02. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 26. ;   /   =   ~

 03. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 27. ;   /   =   ~

 04. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~ 28. ;   /   =   ~

 05. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 21. ;   /   =   ~ 29. ;   /   =   ~

 06. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 22. ;   /   =   ~ 30. ;   /   =   ~

 07. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 23. ;   /   =   ~

 08. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 24. ;   /   =   ~

 

  1). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

 A). 4,9 gam và glixerol.  B). 9,8 gam và propan-1,2-điol.

 C). 4,9 gam và propan-1,3-điol.  D). 4,9 gam và propan-1,2-điol.

  2). Theo chiều tăng khối lượng  mol trong phân tử nhiệt độ  sôi  của các ancol

 A). tăng dần.   B). giảm dần.

 C). không đổi.   D). biến đổi không theo quy luật.

  3). Cho các dẫn xuất halogen sau.

   (1) CH3CH2Cl;             (2) CH3-CH=CHCl;      (3) C6H5CH2Cl;              (4) C6H5Cl; 

Khi thủy phân dẫn xuất halogen nào ở trên sẽ thu được ancol?

 A). (1), (3).  B). (1), (2), (3), (4). C). (1), (2), (4).  D). (1), (2),  (3).

  4). Pha m gam ancol etylic ( d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị m là

 A). 40. B). 16.  C). 32.  D). 25,6.

  5). Cần trộn 5 mol benzen với 2 mol đồng đẳng nào của nó để thu được hỗn hợp mà 1 mol hỗn hợp này có khối lượng là 90 gam?

 A). C7H8.  B). C8H10.  C). C10H14. D). C9H12.

  6). Cho 0,1 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 12 gam muối khan. Xác định CTPT của A

 A). C3H7OH.  B). C3H6(OH)2.  C). C2H4(OH)2.  D). C3H5(OH)3.

  7). Đốt cháy a gam hh 2 ancol X, Y cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Tìm CTPT của hai ancol. Xác định công thức phân tử của 2 ancol.

 A). C2H5OH và C3H7OH  B). CH3OH và C2H5OH

 C). C4H9OH và C3H7OH D). C2H3OH và C3H5OH

  8). Đun nóng hỗn hợp anco gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc ở 1400c có thể tạo ra bao nhiêu ete ?

 A). 4 B). 3 C). 1 D). 2

  9). Số đồng phân thơm có cùng CTPT C7H8O vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH

 A). 3 B). 1 C). 2 D). 4


  10). Rượu nào dưới đây không bị oxi hóa bởi CuO?

 A). 2-metyl butan-1-ol.   B). 3-metyl butan-2-ol.

  C). 3-metyl butan-1-ol.   D). 2-metyl butan-2-ol.

  11). Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để khi lên men(hiệu suất 50%) thu được 460 ml ancol 500 . Biết tinh bột trong gạo nếp là 80%, khối lượng riêng của ancol 0,8 g/ml.

 A). 970 gam B). 518,4 gam C). 810 gam D). 648 gam

  12). Hợp chất Y được điều chế từ Toluen theo sơ đồ sau. Xác định Y

Toluen Y

 A). o-clotoluen B). m-clotoluen C). benzyl clorua D). p-clotoluen

  13). Cho các chất sau: C6H5-CH2-Cl; CH3-CHCl-CH3; Br2CH-CH3; CH2=CH-CH2Cl. Tên gọi của các chất trên lần lượt là

 A). Benzyl clorua; isopropyl clorua; 1,1-đibrometan; anlyl clorua.

 B). Benzyl clorua; 2-clopropan; 1,2- đibrometan;1-cloprop -2-en.

 C). Phenyl clorua; isopropylclorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en.

  D). Benzyl clorua; n-propyl clorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en.

  14). Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC. Sau khi phản ứng được hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là:

 A). C2H5OH và C3H7OH. B). C2H5OH và C3H7OH.

 C). CH3OH và C2H5OH.  D). C3H7OH và C4H9OH.

  15). Xác định tên theo IUPAC của ancol sau: (CH3)2CH - CH2 - CH(OH) - CH3.

 A). 2,4 - dimetylbutan-4-ol B). 4 - metylpentan-2-ol

 C). 1,3 - dimetylbutan-1-ol D). 4,4 - dimetylbutan-2-ol

  16). Theo danh pháp IUPAC, rượu nào sau đây đã đọc tên sai

 A). 3-etyl butan-2-ol  CH3-CH(C2H5)-CH(OH)-CH3.

 B). 3-metyl pentan-2-ol   CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3.

 C). 4,4-đimetyl pentan-2-ol     CH3-C(CH3)2-CH(OH)-CH3.

 D). 2-metyl hexan-1-ol    CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)-CH2-OH.

  17). Dung dịch rượu êtylic 250, có nghĩa là: Chọn một câu trả lời 

 A). 200 ml dung dịch có 50 ml rượu êtylic nguyên chất.

 B). 100 gam dung dịch có 25 ml rượu êtylic nguyên chất.

 C). 100 ml dung dịch có 25 gam rượu êtylic nguyên chất.

 D). 200 gam dung dịch có 50 gam rượu êtylic nguyên chất.

  18). Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

         X, Y, Z, T có công thức lần lượt là

 A). p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH C6H4ONa

 B). p-CH3-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2Br-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4ONa

 C). CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH3-C6H4OH, p-CH2OH-C6H4ONa

 D). CH2Br-C6H5, p-CH2Br-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4Br, p-CH2OH-C6H4ONa

  19). Cho các hợp chất sau :

(a) HOCH2-CH2OH     (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH 

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH  (e) CH3-CH2OH     (f) CH3-O-CH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

 A). (a), (c), (d)  B). (c), (d), (e) C). (c), (d), (f)  D). (a), (b), (c)

  20). Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

 A). 3 B). 4 C). 5 D). 2


  21).

Ứng với CTPT C3H8Ox có bao nhiêu chất là ancol?

 A). 6 B). 4 C). 3 D). 5

  22). Đề hidrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 1400C thì sản phẩm tạo thành là:

 A). Propen.  B). Buten-2.  C). Đisecbutyl ete.  D). Đisopropyl ete.

  23). Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất  benzen, toluen và stiren là:

 A). Dung dịch KMnO4.   B). Dung dịch Br2.

 C). Dung dịch Na2CO3.  D). Dung dịch HNO3/H2SO4.

  24). Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân tử là

 A). CH4O.  B). C3H8O.  C). C2H6O. D). C4H10O.

  25). oxi hóa 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 dựng dd KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72, bình 2 tăng 1,32 gam. CTPT của ancol A là:

 A). C4H10O B). C2H6O C). C5H12O D). C3H8O

  26). Khi tách nước từ hợp chất 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là

 A). 3-metylbut-2-en.  B). 2-metylbut-3-en. C). 2-metylbut-2-en.  D). 3-metylbut-1-en.

  27). Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH - CH2 - CH2 - CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan được Cu(OH)2 trong các chất trên?

 A). 4 B). 2 C). 3 D). 1

  28). Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước có tỉ khối so với hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là

 A). C3H8O.  B). C4H8O.  C). C4H10O. D). C2H6O.

  29). Dãy chất nào khi tách nước, các ancol đều tạo 1 anken duy nhất:

 A). Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -3-ol.

 B). Propan-1-ol; 2-metyl propan-1-ol; 2,2 dimetyl propan -1-ol.

 C). Etanol; butan -1,2- diol; 2-metyl propan-1-ol

 D). metanol; etanol; butan -1-ol.

  30). Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một ancol no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra 8,96l khí (đktc) .Cùng lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8g Cu(OH)2.Công thức phân tử của ancol chưa biết là:

 A). CH3OH B). C3H7OH C). C2H5OH  D). C4H9OH

 

nguon VI OLET