Tiết 11:                                           KIỂM TRA 45 PHÚT

                                                                       N: VẬT LÍ LỚP 8

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Tiết kiểm tra nhằm đánh giá lại năng lực học tập của học sinh lớp 8 về môn vật lí qua những bài đã được học.

II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ:

1. Kiến thức:

 - Học sinh nhận biết được một vật chuyển động hay đứng yên.

- Nhận biết được vận tốc là gì và công thức tính vận tốc là gì.

- Nhận biết được một vật chuyển động đều hay chuyển động không đều.

- Học sinh biết được sự xuất hiện của lực ma sát.

- Học sinh biết được một vật đặt trên bề mặt của vật khác thì gây áp suất lên bề mặt của vật đó.

- Biết được một vật đặt trong chất lỏng hay trong chất khí đều chịu tác dụng một áp suất nào đó.

2. kỹ năng:

 - Vận dụng kiến thức để kiểm tra xem khi nào thì vật chuyển động và khi nào vật đứng yên.

- Học sinh có khả năng giải thích được đặc trưng của vận tốc.

- Vận dụng công thức tính vận tốc, công thức tính áp suất chất lỏng, công thức tính vận tốc vật rắn để giải một số bài tập.

3. Thái độ:

- Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.

- Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập, vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống để bảo vệ của cải vật chất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Tiết 11:                                           KIỂM TRA 45 PHÚT

                                                                       N: VẬT LÍ LỚP 8

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Tiết kiểm tra nhằm đánh giá lại năng lực học tập của học sinh lớp 8 về môn vật lí qua những bài đã được học.

II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ:

1. Kiến thức:

 - Học sinh nhận biết được một vật chuyển động hay đứng yên.

- Nhận biết được vận tốc là gì và công thức tính vận tốc là gì.

- Nhận biết được một vật chuyển động đều hay chuyển động không đều.

- Học sinh biết được sự xuất hiện của lực ma sát.

- Học sinh biết được một vật đặt trên bề mặt của vật khác thì gây áp suất lên bề mặt của vật đó.

- Biết được một vật đặt trong chất lỏng hay trong chất khí đều chịu tác dụng một áp suất nào đó.

2. kỹ năng:

 - Vận dụng kiến thức để kiểm tra xem khi nào thì vật chuyển động và khi nào vật đứng yên.

- Học sinh có khả năng giải thích được đặc trưng của vận tốc.

- Vận dụng công thức tính vận tốc, công thức tính áp suất chất lỏng, công thức tính vận tốc vật rắn để giải một số bài tập.

3. Thái độ:

- Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.

- Học sinh có ý thức vươn lên trong học tập, vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống để bảo vệ của cải vật chất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. MA TRẬN ĐỀ

STT

NỘI DUNG CHÍNH

MỨC ĐỘ KIẾN THỨC

TỔNG ĐIỂM

BIẾT

HIỂU

VẬN DỤNG

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chuyển động cơ học

Câu 1

       0,5 đ

 

 

 

 

 

1 câu

     0,5 đ

2

Vận tốc

Câu 2

       0,5 đ

Câu 1

      2,0 đ

Câu 4

     0,5 đ

 

Câu 5

     0,5 đ

Câu 1

     1,0 đ

5 câu

    4,5 đ

3

    CĐ đều- CĐ không đều

 

 

Câu 3

     0,5 đ

 

 

 

1 câu

     0,5 đ

4

Lực ma sát- 2 lực CB

 

 

Câu 6

    0,5 đ

 

Câu 8

     0,5 đ

 

2 câu

    1,0 đ

5

Áp suất vật rắn

Câu 7

      0,5 đ

 

 

Câu 2

     1,5 đ

 

 

2 câu

    2,0 đ

6

Áp suất chất lỏng- khí

 

 

 

 

 

câu 2

    1,5 đ

1 câu

    1,5 đ

7

Tổng

3 câu

       1,5 đ

1 câu

      2,0 đ

3 câu

     1,5 đ

1 câu

     1,5 đ

2 câu

     1,0 đ

2 câu

     2,5 đ

12 câu

   10,0 đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Trường THCS DTNT Đam Rông                             ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT

  Họ và tên:………………………….....                             Môn: Vật lí lớp 8

  Lớp: 8…….                                                                  Thời gian: 45 phút                                                                                                                    

 

 

 

 

 

 

 

Đề bài:

A/ Phần trắc nghiệm: (4,0đ)

   Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1: Một đoàn tàu đỗ trong sân ga. Đầu tàu có thể coi là nó chuyển động đối với:

  1. Nhà ga                                                    B. một đoàn tàu khác đang vào ga
  1. Đường ray                                                D. một đoàn tàu khác đang đỗ ở trên sân ga

Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?

  1. Km/h                             B. Km.h                            C.Km.s                          D. m.s

Câu 3: Chuyển động nào sau đây có vận tốc tăng dần?

  1. Ô tô bắt đầu khởi hành                                    B. Tàu đang vào ga.

C. Viên bi được ném lên cao                                D. Xe đang chuyển động lên dốc cao.

Câu 4: Khi nói ô tô chạy từ Đà Lạt về Sài Gòn với vận tốc 50 Km/h là nói tới:

  1. Vận tốc trung bình                                      B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó

C. Vận tốc trung bình cộng các vận tốc             D. vận tốc của xe tại một điểm mà xe đi qua

Câu 5: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng nhiên bị dồn về phía trước chứng tỏ điều gì?

  1. Xe đột ngột tăng vận tốc                                         B. Xe đột ngột rẽ phải

C. Xe đột ngột rẽ trái                                                    D. Xe đột ngột giảm vận tốc

Câu 6: Trong các phương án sau thì phương án nào có thể làm giảm lực ma sát?

  1. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc                        B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc

     C.  Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc                               D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc.

Câu 7: Một vật đặt ở trên mặt sàn, áp suất do vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  1. Trọng lượng của vật và bề mặt tiếp xúc                  B. Chất liệu làm nên vật

C. Chất liệu làm mặt sàn                                                D. Thể tích của vật

Câu 8: Một vật có khối lượng 4,5kg buộc vào đầu sợi dây. Vậy cần phải giữ một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng?

  1. F = 45 N                   B. F < 45 N                    C. F >  45 N                     D. F = 4,5 N            

 

B/ Phần tự luận: (6,0đ)

Câu 1: a. Một đoạn đường dài 500km. Trong 200km đầu ô tô đi mất 4 giờ. Trên đoạn đường còn lại ô tô đi mất 5 giờ. Tính vận tốc trung bình của xe trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường?

           b. Nếu có một xe ô tô khác đi hết đoạn đường trên chỉ mất 10 giờ. Hỏi xe đó đi với vận tốc trung bình là bao nhiêu km/h?

Câu 2: a. Một vật có khối lượng 50 kg đặt trên sàn nhà có diện tích tiếp xúc là 200cm2. Tính áp suất mà vật đó tác dụng lên sàn nhà?

           b. Cũng có áp suất đó thì ta cần đặt vật đó vào trong nước với độ sâu bao nhiêu? Biết trong lượng riêng của nước là 10000 N/m3.

Bài làm:

...................................................................................................................................


...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................


 

ĐÁP ÁN:

 

I. Trắc nghiệm: (4,0 đ)

Mỗi đáp án đúng được 0,5đ

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

A

A

D

C

A

A

 

II. Tự luận: (6,0 đ)

 

Câu

Nội dung

Biểu điểm

 

Câu 1

(3,0đ)

a. Cho biết:                                                        Giải:

S = 500 Km                       a. Vận tốc trung bình của xe trên đoạn đường thứ

S1 = 200 Km, t1 = 4h               nhất là: vtb1 =

S2 = 300 Km, t2 = 5h                Vận tôcd trung bình của xe trên đoạn đường

Tính: vtb1, v tb2, vtb = ? (Km/h)    thứ 2 là: v tb2 =

b. Biết: t = 10h                           Vận tốc của xe trên cả đợn đường là:

Tính: vtb= ? (Km/h)                    vtb =

                                            b. Vận tốc trung bình của xe là:

                                                    vtb =

                                                           Đáp số:a. vtb1 = 50 (Km/h)

                                                                           vtb2 = 60 (Km/h)

                                                                           vtb  = 55,56 (Km/h)

                                                                       b. vtb = 50 (Km/h)

 

0,5đ

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

Câu 2

(3,0 đ)

 

a. Cho biết: Giải:

m = 50 kg nên F = 500 N            a.  ÁP suất mà vật tác dụng lên mặt sàn là:

S = 200cm2 = 0,02m2.                     P =

Tính: P = (pa)                              b. Độc sâu của vật là:

b. Biết d = 10000 (N/m3)                h =

Tính: h = ? m                                                 Đáp số: a. P = 25000(pa)

  b. h = 2,5(m)

1,0đ

 

1,0đ

 

 

 

0,5đ

 

 

0,5đ

 

nguon VI OLET