Thể loại Giáo án bài giảng Tập đọc 2
Số trang 1
Ngày tạo 5/13/2015 9:45:51 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.16 M
Tên tệp de ktcn 20142015 lop5 doc
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2014-2015
Lớp: .… Môn : TIẾNG VIỆT - Lớp 5
Ngày kiểm tra: / /2015
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (1 điểm)
II. ĐỌC HIỂU (4 điểm) Đọc thầm bài thơ sau :
VỀ THĂM MẸ
Con về thăm mẹ chiều đông
Bếp chưa lên khói, mẹ không có nhà
Mình con thơ thẩn vào ra
Trời đang yên vậy bỗng òa cơn mưa
Chum tương mẹ đã đậy rồi
Nón mê xưa đứng nay ngồi dầm mưa
Áo tơi qua buổi cày bừa
Giờ còn lủn củn khoác hờ người rơm
Đàn gà mới nở vàng ươm
Vào ra quanh một cái nơm hỏng vành
Bất ngờ rụng ở trên cành
Trái na cuối vụ mẹ dành phần con
Nghẹn ngào thương mẹ nhiều hơn…
Rưng rưng từ chuyện giản đơn thường ngày…
Đinh Nam Khương
Dựa vào bài đọc, hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Vì sao chưa vào nhà, người con đã biết mẹ không có ở nhà ?
A.Vì thấy bếp chưa lên khói.
B.Vì thấy nhà yên ắng quá.
C.Vì không thấy bóng mẹ.
Câu 2: Người con đã làm gì lúc mẹ vắng nhà ?
A. Giúp mẹ dọn đồ đạc, chạy mưa,cho gà ăn.
B. Đứng ngoài cửa đợi, nghẹn ngào thương mẹ.
C. Đi lại thơ thẩn khắp nhà, ngắm nhìn từng thứ thân quen.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng cảm nhận của người con về mẹ?
A. Mẹ tảo tần, yêu con, giàu đức hi sinh.
B. Mẹ nghị lực, mạnh mẽ.
C. Mẹ giản dị, thông minh.
Câu 4: Người con về thăm mẹ vào thời gian nào ?
................................................................................................................................................
Câu 5: Trong câu : « Bộ lông của đàn gà con vàng ươm » bộ phận nào là chủ ngữ ?
A. Bộ lông của đàn gà con
B. Bộ lông
C. Đàn gà con
Câu 6: Dòng nào dưới đây có cặp từ đồng nghĩa ?
A. vất vả - an nhàn
B. dầm mưa – dầm tương
C. (ngắn )lủn củn – củn cởn
Câu 7: Dòng nào dưới đây có từ nhiều nghĩa ?
Câu 8: Câu “Nón mê xưa đứng nay ngồi dầm mưa” có mấy cặp từ trái nghĩa?
III. Chính tả: Nghe - viết một đoạn trong bài Tà áo dài Việt Nam (Từ Áo dài phụ nữ … đến chiếc áo dài tân thời.)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
IV. Tập làm văn:
Tả cô giáo đã từng dạy em và để lại cho em nhiều tình cảm tốt đẹp.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
A. Phần Đọc – Hiểu: 4đ
Câu 1: ý A: Vì thấy bếp chưa lên khói.
Câu 2: ý C: Đi lại thơ thẩn khắp nhà, ngắm nhìn từng thứ thân quen.
Câu 3: ý A: Mẹ tảo tần, yêu con, giàu đức hi sinh.
Câu 4: chiều đông
Câu 5: ý A: Bộ lông của đàn gà con
D. Câu 6:.ý C: (ngắn )lủn củn – củn cởn
Câu 8: Hai cặp từ: xưa/nay; đứng/ngồi
B. Phần viết:
1. Chính tả: 2đ
- Học sinh viết rõ ràng, đúng chính tả được 2đ
- Học sinh viết sai 5 lỗi trừ 1 đ
2. Tập làm văn: 3đ
- Bài văn có đầy đủ 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài), trình tự miêu tả hợp lí, câu văn đúng ngữ pháp, diễn đạt trôi chảy,… 3đ
- Tùy mức độ làm bài của HS, GV cho điểm hợp lí.
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2014-2015
Lớp: .… Môn : TOÁN - Lớp 5
Ngày kiểm tra: / /2015
I. Phần trắc nghiệm: 3đ Khoanh vào chữ có kết quả đúng
Câu 1: Số liền sau của số 99 099 là:
A. 99 098 B. 99 010 C. 99 100 D. 100 000
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 3: Một hình tròn có đường kính 5cm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 15,7 cm B. 31,4 cm C. 78,5 cm D. 28,14 cm
II. Phần tự luận: 7đ
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 527,9 + 36,84 b) 376,5 - 63,84
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
c) 12,65 x 3,5 d) 126,84 : 4,2
…………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………….....
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………. ....... ………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (56,5 + 43,5) x 6 : 12 b) 180 + 240 x 3 : 12
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................
Câu 3: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m3 39dm3 = …………. dm3 b) 3giờ 45 phút =….... giờ
Câu 4: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút.Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………….......
…………………………………………………………………………………………........
.................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: 3đ, mỗi câu 1đ
Câu 1: C
Câu 2: B.
Câu 3: A
II. Phần tự luận: 7đ
Câu 1: 2đ, mỗi phép tính đúng 0,5đ
Câu 2: 2đ, tính đúng giá trị của mỗi biểu thức cho 1đ
a) (56,5 + 43,5) x 6 : 12 b) 180 + 240 x 3 : 12
= 100 x 6 : 12 (0,5đ) = 180 + 720 : 12 (0,5đ)
= 600 : 12 (0,25đ) = 180 + 60 (0.25đ)
= 50 (0,25đ) = 240 (0,25đ)
Câu 3: 1đ,
a) 2039 dm3 (0,5đ) b) 3, 45 giờ (0,5đ)
Câu 4: 2đ
Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: (0,25 đ)
11 giờ 45 phút – ( 7 giờ + 15 phút) = 4 giờ 30 phút (0.5 đ)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 đ)
Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: (0,25đ)
45 x 4,5= 202,5 (km) (0,5đ)
Đáp số : 202.5 km (0,25đ)
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2014-2015
Lớp: .… Môn : KHOA HỌC - Lớp 5
Ngày kiểm tra: / /2015
Câu 1/ Hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất:
A. Chất rắn có hình dạng nhất định và nhìn thấy được.
B. Chất lỏng có hình dạng nhất định và nhìn thấy được
C. Chất khí không có hình dạng nhất định và nhìn thấy đươc.
Câu 2/ Em hãy đánh dấu X vào ô trống nếu em cho là đúng.
|
a/ Năng lượng mặt trời được dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu ,phát điện... |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b/ Cây xanh không cần hấp thụ năng lượng mặt trời để duy trì sự sống. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c/ Mặt trời quan trọng đối với sự sống trên Trái đất chỉ ở vai trò chiếu sáng. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d/ Không thể từ năng lượng mặt trời người ta có thể làm nóng nước. |
Câu 3/ Khoanh vào câu trả lời đúng:
Chất đốt có thể được sử dụng vào những việc nào sau đây?
Câu 4/ Điển 3 – 4 ví dụ về các việc nên làm hoặc không được/ không nên làm để đảm bảo an toàn và tiết kiệm khi sử dụng điện vào các cột trong bảng sau.
Việc nên làm |
Việc không được/ không nên làm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Câu 5/ Điền các từ sinh dục, nhị, sinh sản, nhụy và chỗ chấm cho phù hợp:
Hoa là cơ quan ....................................của những loài thực vật có hoa. Cơ quan .................. đực gọi là ..........................Cơ quan sinh dục cái gọi là ......................................
Câu 6/ Điền các từ ngữ trứng, sự thụ tinh, cơ thể mới, tinh trùng, giống đực và giống cái vào chỗ chấm cho phù hợp
- Đa số loài vật được chia thành hai giống: ........................................................... Con đực có cơ quan sinh dục đực tạo ra ............................................................... Con cái có cơ quan sinh dục cái tạo ra .........................................................
- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng gọi là ................................................... Hợp tử phân chia nhiều lần và phát triển thành ......................................................, mang những đạc tính của bố và mẹ.
Câu 7/ Hoàn thiện bảng
- Đánh dấu x và các cột “Đẻ trứng” hoặc “Đẻ con” cho phù hợp.
Động vật |
Đẻ trứng |
Đẻ con |
Hổ |
|
|
Chim cánh cụt |
|
|
Hươu cao cổ |
|
|
Cá sấu. |
|
|
Câu 8/ Em hãy ghi vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau:
a) Môi trường tự nhiên cũng cấp cho con người:.........................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Môi trường tự nhiên tiếp nhận từ con người: ..........................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9/ Khoanh vào ý kiến em cho là đúng:
a) Tài nguyên trên Trái Đất là vô tận, con người cứ việc sử dụng thoải mái.
b) Tài nguyên trên Trái Đất có hạn nên phải sử dụng có kế hoạch và tiết kiệm.
ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC – LỚP 5
Câu 1 đến câu 8, mỗi câu đúng 1 điểm; câu 9: 2 điểm
Câu 1/ khoanh vào ý(A)
Câu 2/ Đánh dấu X vào ý (A)
Câu 3/ khoanh vào ý( E)
Câu 4/ Việc nên làm
- Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện
- Ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, tivi.....
- Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo ( vì những việc này cần dùng nhiều năng lượng điện)
Việc không được/ không nên làm
- Tuyệt đối không chạm tay vào chỗ hở hoặc các bộ phận kim loại nghi là có điện
- Không cầm các vật bằng kim loại cắm vào ổ điện
- Không được dùng dao cắt ngang dây điện trong mạch điện
Câu 5/ Sinh sản, sinh dục đực, nhị, nhụy
Câu 6/ Giống đực và giống cái, tinh trùng, trứng, sự thụ tinh, cơ thể mới
Câu 7 Đẻ con: hỏ, hươu cao cổ
Đẻ trứng : chim cánh cụt, cá sấu
Câu 8/ a) Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi vui chơi giải trí
- Các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống
b) Chất thải sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người
Câu 9/ 2điểm (mỗi ý 1điểm)
Trường Tiểu học Hứa Tạo KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên HS:………………………….. Năm học : 2014-2015
Lớp: .… Môn : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - Lớp 5
Ngày kiểm tra: / /2015
I. PHẦN LỊCH SỬ
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng từ câu 1 đến câu 5:
Câu 1: Thắng lợi mà nhân dân ta giành được trong phong trào " Đồng khởi" là:
a- Chính quyền của địch bị tê liệt, tan rã ở nhiều nơi.
b- Chính quyền cách mạng được thành lập ở các thôn, xã.
c- Cả 2 ý trên.
Câu 2: Đường Trường Sơn còn có tên gọi khác là:
a- Đường Hồ Chí Minh
b- Đường Hồ Chí Minh trên biển
c- Đường số 1
Câu 3: Thời gian diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cả nước là ngày:
a- 30 - 4 - 1975
b- 1 - 5 - 1975
c- 25 - 4 - 1976
Câu 4: Nhà máy thủy điện Hòa Bình đã đóng góp gì cho công cuộc xây dựng đất nước?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 5: Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của dân tộc ta?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
II. PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1/ Phần đất liền nước ta giáp với những nước :
a. Thái Lan , Trung Quốc , Lào .
b. Lào , Cam- pu- chia , Thái Lan
c. Trung Quốc , Cam-pu-chia , Lào
Câu 2/ Nước ta có khí hậu :
c. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 3/ Đặc điểm của vùng biển nước ta là :
d. Tất cả các ý trên .
Câu 4/ Ghi vào ô □ chữ A (châu Á), Â (châu Âu), P (châu Phi), M (châu Mĩ), Đ(châu Đại Dương) trước ý thể hiện đúng đặc điểm của từng châu lục.
|
Địa hình |
|||||||
|
a/ Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông và chiếm 2/3 diệc tích châu lục. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b/ Núi chạy dọc phái tây và phía đông, đồng bằng ở giữa |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c/ Như một cao nguyên khổng lồ, trên có các bồn địa lớn. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d/ 3/4 diện tích châu lục là núi và cao nguyên. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khí hậu |
|||||||
|
a/ Chủ yếu ở đới khí hậu ôn hòa. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b/ Khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c/ Có đủ các đới khí hậu ở bán cầu Bắc. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d/ Khí hậu lục địa khô hạn còn khí hậu các đảo và các quần đảo nóng ẩm. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e/ Trải dài trên nhiều đới khí hậu ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. |
Câu 5/ Hãy chọn các ý trong ngoặc điền vào sơ đồ dưới đây sao cho phù hợp.
a/Khá giàu khoáng sản.
b/Có khí hậu gió mùa nóng ẩm.
c/Địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên.
d/Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.
|
|
|
|
|
|
|
||||
ĐÔNG NAM Á |
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất nhiều lúa gạo |
||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
ĐAP ÁN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Phần Lịch sử:
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1: ý c,
Câu2: ý a,
Câu 3: ý c
Câu 4:
- Hạn chế lũ lụt cho ĐB BB
- Cung cấp nước chống hạn cho miền Bắc
- C/c điện từ Bắc vào Nam để phục vụ sản xuất và đời sống nhân dân
Câu 5: Ý nghĩa: - Là con đường huyết mạch để hậu phương miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực, ... cho miền Nam góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
Phần Địa lí:
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1/ c
Câu 2/ c
Câu 3/ d
Câu 4/ Địa hình
a) Â
b) M
c) P
d) A
Khí hậu
a) Â
b) P
c) A
d) D
e) M
Câu 5/ b,d
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả