Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 7
Số trang 1
Ngày tạo 4/10/2012 3:54:03 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.54 M
Tên tệp de toan 7 khi doc
Đề chính thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 -2012. Môn: Toán, Lớp 7
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2,5 đ ) - Thời gian làm bài 25 phút
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1:Trong các số hữu tỉ dưới đây số nào viết được dưới dạng số thập hữu hạn?
A. B. C. D.
Câu 2: Nếu thì thì số x là:
A. B. C. D. Không có số x
Câu 3: Biểu thức viết gọn lại là:
A. B. C. D.
Câu 4: Nếu thì x =
A. B. C. - 2 D. 2
Câu 5: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x =3 thì y = 6. Khi đó ta có công thức liên hệ của y đối với x là:
A. y = B. y = x C. y =18x D. y = 2x
Câu 6: Nếu thì x2 =
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 7: Nếu đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(-2; - 6) thì hệ số a =
A. - 3 B. 3 C. D.
Câu 8: Trên hình H.1 có số cặp góc đồng vị là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9: Trên hình H.2 có ; BO và CO là hai tia phân giác của và . Khi đó số đo
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 8: Cho và . Khi đó
A. 450 B. 650 C. 700 D. 1100
- Hết -
Đề chính thức KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2011 -2012. Môn: Toán , Lớp 7
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Giám khảo 1
|
Số thứ tự |
Giám khảo 2
|
Số phách
|
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,5 đ) - Thời gian làm bài 65 phút
Câu 1: (1,5đ) Tìm x biết:
a/ ( với x Z) ( 0,5 đ)
b/ ( 1 đ)
Câu 2: (1 đ) Tìm hai số x và y biết 3x =7y và x – y =32
Câu 3: (1,5đ) Cho hàm số
a/ Vẽ đồ thị hàm số ( 0,75đ)
b/ Tìm điểm A thuộc đồ thị có tung độ bằng ( 0,75đ)
Câu 4: (3,5 đ) Vẽ góc nhọn xOy. Trên Ox lấy điểm A và trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi M là trung điểm của đoạn AB.
a/ Chứng minh: (1đ)
b/ Chứng minh: OMAB (1đ)
c/ Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
Chứng minh: MC = MD (1đ)
Hình vẽ ( 0,5đ)
BÀI LÀM
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - PHẦN TỰ LUẬN :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN CHẤM
Ðề kiểm tra HKI Năm học 2011 -2012 - Môn:Toán, lớp 7
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||||||||||
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN |
Đúng mỗi câu 0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||
II. PHẦN TỰ LUẬN |
|
|||||||||||||||||||||||
Bài 1 ( 1,5đ) |
a/ (0,5 đ) |
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||
Vì x Z nên x = 2; 3; 4 |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
b/ (1đ) |
|
0,25 đ |
||||||||||||||||||||||
|
0,5 đ |
|||||||||||||||||||||||
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
Bài 2 ( 1đ ) |
|
Ta có: |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||
Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
Do đó: +/ |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
+/ |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
Bài 3 ( 1,5đ ) |
a/ (0,75 đ) |
Chọn đúng cặp số (x;y) |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||
Vẽ đúng |
0,5 đ |
|||||||||||||||||||||||
b/ (0,75 đ) |
Thay y = vào công thức ta được:
|
0,25 đ |
||||||||||||||||||||||
x = |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
x =
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
Bài 4 (3,5 đ ) |
H.vẽ (0,5 đ) |
|
- Đúng đến câu a: 0,25đ - Đúng đến câu c :0,25 đ |
|||||||||||||||||||||
a/ (1 đ) |
và có: . MA = MB ( vì M là trung điểm của BC) |
0,25 đ |
||||||||||||||||||||||
. OA = OB ( gt) |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
. OM là cạnh chung |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
b/ (1đ ) |
Ta có: |
0,25 đ |
||||||||||||||||||||||
Mà: ( vì kề bù) |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
|
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
c/ (1đ) |
. và có: . ( vì ) |
0,25 đ |
||||||||||||||||||||||
. OA = OB , AC = BD |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
. OM là cạnh chung |
0,25 đ |
|||||||||||||||||||||||
MC = MD |
0,25 đ |
* LÖU YÙ: Neáu HS coù caùch giaûi khaùc GV caên cöù vaøo thang ñieåm töøng caâu để chấm cho phù hợp
- Hết -
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả