Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 7
Số trang 1
Ngày tạo 12/11/2011 2:03:56 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.57 M
Tên tệp mtdadethihkitoan72012 2 doc
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 7 (2011-2012)
THCS HỘI AN ĐÔNG
Đề 1
Bài1: (1 điểm) Tính:
Bài2: ( 1,5 điểm) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của lớp 7B ít hơn 7A là 2 học sinh.
Bài 3: ( 2 điểm) Cho có AB = AC. Tia phân giác của cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt AB tại H; Đường thẳng qua M vuông góc với AC cắt AC tại K.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh từ đó so sánh 2 đoạn thẳng AH và AK.
c. Chứng minh .
Bài 4: (0,5điểm) Cho:
Chứng tỏ A không phải là số nguyên
Đáp án
Bài 1: (1 điểm)
= (0,5 điểm)
= (0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
Bài2: (1,5 điểm)
Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c. (0,25 điểm)
Theo đề bài ta có: và a – b = 2. (0,25điểm)
Suy ra được: a = 16; b = 14; c = 18. (0,75điểm).
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
Vậy số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 16; 14; 18 (học sinh). (0,25điểm).
Bài 3: ( 2 điểm)
Vẽ đúng hình – ghi GT, KL đúng (0,5 điểm)
a) Chứng minh được ( 0,5 điểm)
b) Chứng minh được ( 0,25 điểm )
- suy ra được AH = AK ( 0,25 điểm)
c) Gọi giao điểm của HK và AM là I.
Chứng minh được . ( 0,25 điểm)
Từ suy ra mà
nên ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 0,5 điểm)
Từ ( 1) suy ra:
(2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được:
( 0,25 điểm)
suy ra: A > 0.
+ vì . Vì 0 < A < 1
Vậy A không phải là số nguyên ( 0,25 điểm)
Đề 2
Câu 1( 2,5đ) : Tìm x,y biết:
a) x:3 = y:4 và x.y = 20
b) x+1= y+5
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
Câu 2(3đ) : Ba đội sản xuất đều được giao hoàn thành một công việc như nhau. Thời gian hoàn thành công việc của các đội tương ứng là 5 ngày, 6 ngày và 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người biết rằng số công nhân của cả ba đội là 118 người và khả năng làm việc của mỗi người đều như nhau.
Câu 3(2,5đ) : Tính
Đề3
Câu 1(3điểm) : Tìm các số a, b, c biết: và a + b – c = 10
Câu 2 :Tính nhanh:(3điểm)
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2
b/
c)
Câu 3 : (1điểm)
Tìm x biết:
Đáp án
Câu 1 )Ta có: =
Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70
Câu 2:
Tính nhanh
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =3,2
b/ = . ( 19) = .(-14) = -6
c) = = 27
Câu 3:Tìm x, biết
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
x = . Vậy x =
Đề 4 www.vnmath.com
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh và
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) b)
Bài 3: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = - 4.
a) Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
b) Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y = tính giá trị tương ứng của x ?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết
b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4
Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : ABM = CNM.
Đáp án
Bài |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 |
Câu a |
Phát biểu đúng, |
0,25đ |
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
1,5đ |
1,0đ |
|
|
Viết đúng công thức |
0,25đ |
||
Viết được 91005= (32)1005 =32010 |
0,25đ |
||
32009 < 91005 |
0,25đ |
||
Câu b 0,5đ |
Phát biểu đúng tiên đề Ơclit |
0,5đ |
|
Bài 2 1,5đ |
Câu a 0,75đ |
|
0,25đ |
|
0,25đ |
||
Đúng kết quả - 0,55 |
0,25đ |
||
Câu b 0,75đ |
= |
0,25đ |
|
|
0,25đ |
||
Đúng kết quả |
0,25đ |
||
Bài 3 1,0đ |
Câu a 0,5đ |
x.y = 6.(-4) = -24 |
0.25đ |
Vậy công thức liên hệ của x và y là x.y = -24 |
0,25đ |
||
Câu b 0,5đ |
Hệ số tỉ lệ a = -24 |
0,25đ |
|
Với y = thì x = -10 |
0,25đ |
||
Bài 4 1,5đ |
Câu a 0,5đ |
|
0,25đ |
|
0,25đ |
||
Câu b 1,0đ |
|
0,5đ |
|
a = 6; b = 10 |
0,5đ |
||
Bài 5 1,5đ |
|
Gọi x (kg) là khối lượng đường cần tìm |
0,25đ |
Khối lượng đường và khối lượng đậu là hai đại lượng tỉ lệ thuận: nên |
0,5đ |
||
5,625kg |
0,5đ |
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
|
|
Trả lời đúng |
0,25đ |
Bài 6 3 đ |
|
Vẽ hình, GT, KL |
0,5đ |
Câu a 1,25đ |
MA = MC (vì M là trung điểm của AC) |
0,25đ |
|
MD = MB (gt) |
0,25đ |
||
( đối đỉnh) |
0,25đ |
||
∆ MAD = ∆ MCB (c.g.c) |
0,25đ |
||
AD = BC (Hai cạnh tương ứng) |
0,25đ |
||
Câu b 0,75đ |
∆ MAB = ∆ MCD (c.g.c) |
0,25đ |
|
=900 ( hai góc tương ứng) |
0,25đ |
||
CD AC |
0,25đ |
||
Câu c 0,5đ |
∆ ABC = ∆ NCB (g.c.g) suy ra AB = NC |
0,25đ |
|
∆ ABM = ∆ CNM (.c.g.c)
|
0,25đ |
Đề 5 www.vnmath.com
Bài 1: Thực hiện phép tính( 1đ)
a)
b)
Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)
a) . b) . c) .
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
Bài 3: (2đ).Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9.
Bài 4 ( 2 đ ) : Cho tam giác ABC có = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/ Chứng minh ABM = EBM.
b/ So sánh AM và EM.
c/ Tính số đo góc BEM.
Bài 5: (0,5đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.
Đáp án
Bài 3(2đ) Gọi số học sinh của hai lớp 7A và 7B lần lượt là a và b. (0,25đ)
Ta có : và b - a = 5 (0,25đ)
(0,25đ)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
= (0, 5đ)
a = 5.8 = 40 (0,25đ)
b = 5.9 = 45 (0,25đ)
Vậy số học sinh của lớp 7A và lớp 7B lần lượt là : 40 học sinh và 45 học sinh (0,25đ)
Câu 6( 2 điểm ):
Vẽ hình + ghi GT KL được (0,5đ)
Chứng minh
a/ Xét ABM và EBM có:
BA = BE ( Gt )
BM: Cạnh chung
=
Vậy ABM = EBM( c – g – c ) ( 0,75 đ )
b/ AM = EM ( Vì ABM = EBM ) ( 0,25 đ )
c/ Ta có = ( Vì ABM = EBM )
Mà = 900 ( 0,5 đ )
Nên = 900
Bài 5: 87 – 218 = (23)7 – 218 = 221 – 218 = 217(24 – 2) = 217 . 14 chia hết cho 14 (0,5đ)
Đề6 www.vnmath.com
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính
.3 + .4
Bài 3. ( 1 điểm) Tìm x, biết
=
Bài 4. (2 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Bài 5. (3 điểm) Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.
a) Chứng minh ABD = ACD;
b) Chứng minh
c) Chứng minh AD BC .
Đáp án
Bài 2. ( 1 điểm) Thực hiện phép tính
.3 + .4
= . ( 3 + 4) ( 0.5 điểm)
= .7 (0.25 điểm)
= 5 (0.25 điểm)
Bài 3. (1 điểm) Tìm x, biết
=
3.x = 6.2 ( 0.5 điểm)
x = (0.25 điểm)
x = 4 (0.25 điểm)
Bài 4.-Tính đúng tọa độ điểm A(0.5 điểm) - Đồ thị là đường thẳng OA (0.5 điểm)
- Vẽ hệ trục toạ độ (0.5 điểm) - Vẽ đúng đường thẳng OA (0.5điểm)
Bài 5.- Vẽ hình đúng đạt (0.5 điểm)
a) Xét ABD vàACD
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
có :AB = AC (gt) (0.25 điểm)
Â1= Â2 ( do AD là tia phân giác Â) (0.25 điểm)
AD : cạnh chung (0.25 điểm)
Do đó ABD = ACD (c.g.c) (0.25 điểm)
b) Do ABD = ACD ( chứng minh câu a) (0.25 điểm)
Suy ra (hai góc tương ứng) (0.25 điểm)
c) Ta có : (chứng minh câu b) (0.25 điểm)
Mà = 1800 (hai góc kề bù) (0.25 điểm)
Suy ra : = 900 (0.25 điểm)
Vậy AD BC (0.25 điểm)
Đề
Bài 1.(1,75 điểm)
Tìm các số a,b,c biết rằng a : b : c = 3 : 4 : 5 và a + b + c = 24
Bài 2.(1,75 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 74,6m và hai cạnh tỉ lệ với 4 : 6
Bài 3. (2,5 điểm) Cho ABC coù AB = AC, M laø trung ñieåm cuûa BC , treân tia ñoái cuûa tia MA laáy ñieåm D sao cho AM= MB
a) Chứng minh: ABM = DCM
b) Chứng minh : AB// DC
c) Chứng minh : AMBC
Đáp án
Bài 1 |
Từ giả thiết a : b : c ta có
a = 6 ; b = 8 ; c = 10 |
1,75 điểm 0,5
0,5 0,75
|
Bài 2 |
Tính được hai cạnh của miếng đát là 14,92m và 22,38m
|
1,75 điểm 1,0 0,75 |
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
|
Diện tích của miếng đất là ;333,9096m2 |
|
Bài 3 |
|
2,5 điểm |
a) |
Chứng minh đựơc ABM = DCM (c - g - c) |
1,0 |
b) |
Suy ra = AB//CD |
0,75 |
c) |
Chứng minh dược AMBC |
0,75 |
Đề 7 www.vnmath.com
Bài 1: (2 điểm)Tìm các số a,b,c biết rằng: a: b : c = 2: 4: 5 và a + b + c = 22
Bài 2: (3 điểm) Cho ABC có Â = 900. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nữa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD
a. Chứng minh AHB = DBH.
b. Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao ?
c. Tính góc ACB, biết góc BAH = 350
Đáp án
Đề
Bài 1: so sánh
a. và 23 : (4)3
b. và 2.
Câu 2.(2đ)
Câu 3. ( 2đ) Cho biết 10 người có cùng năng suất làm việc thì xây xong ngôi nhà 60 ngày. Với 15 người cùng năng suất như trên sẽ xây xong ngôi nhà trong thời gian bao nhiêu ngày ?
Câu 4. ( 2đ) Cho ABC trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho BA = BD, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CA= CE.( biết AB = AC).
Đáp án
Đề
1
Trường THCS Số 2 Bình Nguyên Tài liệu ôn tập toán 7 HKI(2011-2012)
Câu 1: (2.0 điểm) Thực hiện tính:
A =
B =
Câu 2: (2.0 điểm)
a. Tìm x, y biết: 5x = 2y và x + y = 28
b. Tìm x biết: (2x- 1)2 = 9
Câu 3: (1.0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số .
Đáp án
Đề 8 www.vnmath.com
Bài 1: 1) Thực hiện phép tính:
a)
b)
2) Chứng minh 3n+ 2+ 3n + 2n + 2 + 2n chia hết cho 10 với mọi số n nguyên dương
Bài 2: Tìm ba số a; b; c biết a + b + c = 108 và
a; b; c tỉ lệ với 2; 3; 4.
Bài 3: Cho tam giác ABC, trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.
a) Chứng minh ABC = DEC.
b) Chứng minh AE // BD
c) Trên cạnh AB lấy điểm H, trên
cạnh DE lấy điểm K sao cho AH = DK, chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng HK.
Đề 9 www.vnmath.com
Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính
a) b) (-15,4).200,8 + 5,4.200,8
Bài 2.(1,5đ) a/ Tìm x biết:
b/ Tìm các số x, y, z biết rằng x: y: z = 2 : 4 : 5 và
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả