TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC

 

KIỂM TRA |CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1

Môn Toán lớp 12 -  Năm học 2017-2018

             Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp: 12..................................

Gốc 1

Câu 1: Hàm số   đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A.  B.  C.        D. Đồng biến trên R

Câu 2:

Hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên.

 

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số .

                                

 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 3. Hàm số nghich biến trên:

A.  B.   C.   D.

Câu 4. Hàm số  nghịch biến trên tập xác định của nó khi:

A.  B.  C.   D.

Câu 5. Hàm số f(x) có đạo hàm  .Số điểm cực trị của hàm số là:

A.  2          B. 1          C. 3      D. 4

Câu 6. Khoảng đồng biến của hàm số là:

A.  B.  C.  D.

Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên R\{-2}

C. Hàm số đồng biến trên R

D. hàm số đồng biến trên khoảng (

1

 


Câu 8. Hình sau là đồ thị của hàm số  

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.a<0 , b>0, c>0, d<0                                B. a<0 , b<0, c>0, d<0     

C. a<0 , b>0, c<0, d<0                                D. a>0 , b>0, c>0, d<0

Câu 9. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng .

A.               B.  C.                    D. -2 < m <2

Câu 10. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3.

A. hoặc  B.  C.  D.

Câu 11: Giá trị của  m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.

A. m = 2 B. m = -1 C. m =1, m = 2 D. m = -1, m = - 2

Câu 12. Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B

  thỏa mãn :

A.                  B.                    C.              D.

Câu 13.  Đồ thị (C): có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là:

A. 2 + 2 B.1 +  C.3                           D.

Câu 14. Cho . Tìm m để (Cm) có ba cực trị?

A. B.                  C.                   D. 

Câu 15. Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  đối xứng nhau qua đường thẳng                             

A. x - 2y -3 = 0 B. y = x -1 C. 3x - 6 y -13 = 0  D. y = 2x -1

 

Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số  là:

A. 1                            B. 0                        C. 2                         D. 3

Câu 17: Đồ thị hàm số: có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b thì a + b = ?

A. -4 B. 4 C. 2 D. – 2

Câu 18: Cho hàm số có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình   có hai nghiệm khi:

A. m = 2 hoặc m = -2    B. m < -2 C. m > 2            D. -2 < m < 2

Câu19. Số điểm cực trị của hàm số  là:

A. 1                           B. 0                      C. 2                       D. 3

1

 


Câu 20:  Đồ thị hàm số có điểm cực đại là :

A. (-1 ; 2)                  B. ( -1;0)               C. (1 ; -2)                D.  (1;0)

 

Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A.  B.  C.  D.

Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (1;+∞) là.

A.  B.  C.  D.

Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A.  B.  C.  D.

Câu 24: Tìm g trị nhỏ nhất của hàm số .

A.  B.  C.  D.

Câu 25: Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số như sau:

Biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất trên tại . Tìm

A.  B.  C.  D.

Câu 26: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên ở hình bên dưới.


Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

1

 


C. Hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3

Câu 27: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M và m, chọn câu trả lời đúng.

A.     B.    C.      D.  

Câu 28: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 29: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 30: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Viết phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 33: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

 

A.  B.  C.  D.

Câu 34: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?

1

 


A. Hình 1. B. Hình 2.

C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 35: Đường cong trong hình bên dưới đồ th của mt hàm strong bn hàm số đưc lit kê bốn pơng án A, B, C, D dưi đây. Hi hàm s đó hàm s nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36: Cho hình chóp SABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A’, B’, C’ sao cho .Biết rằng .Lựa chọn phương án đúng.

A. k = 9 B. k = 8 C. k = 7 D.  k = 6

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy các điểm M, N, P, Q trên các cạnh SA, SB, SC, SD sao cho SA = 2SM, SB= 3SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Gọi Chọn phương án đúng. 

A.  B.  C.  D.

1

 


Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’,trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M,N sao cho AA’= 3A’M’; BB’ = 3B’N. Mặt phẳng (C’MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.Gọi là thể tích của khối chóp C’.A’B’MN , là thể tích của khối đa diện ABCMNC’. Tỉ số bằng:

 A.  B.  C.  D.

 

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba điểm A, B, C.Cạnh bên AA’tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’bằng bao nhiêu?

A.  B.  C.  D.

u 40: Cho phép vị tự tâm O biến A thành B sao cho . Khi đó tỉ số vị tự là:

A.  B. 2 C. -2 D.

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A,. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A.  B.  C.  D.

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC),tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a, góc giữa (SBC) và đáy bằng .Thể tích khối chóp S.ABC là:

A.  B.  C.  D.

Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là:

A.  B.  C.  D.

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) vuông góc với (ABCD),tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S, ABCD là hình vuông cạnh 2a.Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A.  B.  C.  D.

Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3a, , cạnh bên . Thể tích khối lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ là:

A.  B. . C.  D.

Câu 46: Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC, . Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ là:

A.  B.  C.  D.

Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên các tia SA, SB, SC thỏa mãn: . Tính thể tích của khối chóp S.NMP theo V?

A.  B.  C.  D.

1

 


Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC),tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, .Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A. BCED là:

A.  B.  C.  D.

Câu 49: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A’O = a. Tính khoảng cách từ B’ đến (A’BC).

A.  B.  C.  D.

Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều có khoảng cách từ tâm O của đáy đến (SCD) bằng là hằng số dương. Đặt . Tìm giá trị của  x để thể tích khối chóp đạt giá trị nhỏ nhất?

A. . B. . C. . D. .

1

 

nguon VI OLET