SỞ GD & ĐT CÀ MAU              ĐỀ THI KIỂM TRA MỘT TIẾT- NĂM HỌC 2014-2015

TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI                           MÔN : HÓA HỌC 11-HKII                                            

 TỔ HÓA HỌC               THỜI GIAN : 45 PHÚT

               

            MÃ ĐỀ : 132

 

Cho biết : C =12, H=1, O=16, N=14, Mg= 24, Na=23, Ca=40, S=32

Cl=35,5,   Ag=108, Br=80

(Đề gồm có 40 câu -3 trang)

 

Chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm

 

Câu 1: Cho ankan có CTCT là:  CH3 – CH – CH2 – CH – CH3

 

                 CH3 – CH2              CH3

Tên gọi theo danh pháp quốc tế là:

A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.   C. 3,5 – dimetylhexan

B. 4 – etyl – 2 – metylpentan.   D. 2,4 – dimetylhexan.

[

Câu 2: X có công thức phân tử C6H14. X tác dụng Cl2 (as, to) thu được tối đa 2 sp thế monoclo. Tên của X là:

          A. n-hexan     B. 2-metylpentan     C. 2,2-dimetylbutan           D. 2,3-dimetylbutan

[

Câu 3. Cho sơ đồ: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất quá trình là 80%)

 A. 358,4.           B. 448,0.  C. 280,0.  D. 224,0.

[

Câu 4. Dung dịch nào sau đây mà axetilen phản ứng được còn etilen thì không ?

         A. Brom

           B. HCl

                      C. KMnO4

            D. AgNO3/ NH3

[

Câu 5: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,5. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là             

 A. 0,070 mol     B. 0,015 mol                   C. 0,075 mol    D. 0,050 mol

[

Câu 6. X là một ankan có chứa một nguyên tử cacbon bậc 4. Đốt cháy hoàn toàn 5,0 g X thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc). Vậy số đồng phân của X thõa mãn điều kiện là               

 A. 1.   B. 2.        C. 3.   D. 4.

[

Câu 7: Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O X + Y. Các chất X, Y lần lượt là:

A. CH4, Al2O3  B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3

[

Câu 8: Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom và số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường có cùng công thức phân tử C4H8 lần lượt là

A. 3 và 3. B. 6 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 4.

[

Câu 9. Sục khí propilen vào dung dịch thuốc tim loãng, hiện tượng xảy ra là:

            A. Dung dịch không chuyển màu

B. Dung dịch chuyển màu nâu đen

            C. Dung dịch chuyển thành màu xanh

D. Dung dịch mất màu, có kết tủa nâu đen

[

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 1,2 mol O2 tạo thành 0,8 mol CO2 CTPT của 2 hiđrocacbon đó là:

 A. C2H4 và C3H6            B. C2H6 và C3H8               C. CH4 và C2H6                  D. C2H2 và C3H4                                                                                                     

[


Câu 11. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?

       A. 3 đồng phân   B. 9 đồng phân   C. 5 đồng phân   D. 2 đồng phân

[

Câu 12: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4    A     C    Cao su buna. Công thức phân tử của B là

 A. C4H6.   B. C2H5OH.  C. C4H4.   D. C4H10.

[

u 13. Đốt cháy hoàn toàn 4 g ankin X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) . Công thức phân tử của X là :

 A. C2H2   B. C3H4   C.C4H6   D. C5H8

[

Câu 14: Khi cho but-1-en tác dụng với dd HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính

A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.   B. CH3-CH2-CHBr-CH3.

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .   D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

[

Câu 15: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:

A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.  B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.

C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.  D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.

[

Câu 16. Chọn tên đúng nhất trong số các tên gọi cho dưới đây của chất có công thức:

CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH=CH-CH3

 A. 4,5-đimetylhex-2-en    B. 45-đimetylhex-2-en            

 C. 4,5-đimetylhexen-2    D.4,5-đimetyl hex-2-en

[

Câu 17:  Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là

A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế.  C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.

[r>]

Câu 18: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?

A. 8C,16H.   B. 8C,14H.   C. 6C, 12H.  D. 8C,18H.

[

Câu 19. Anken X có công thức phân tử là C4H8. Khi cho X tác dụng với HBr chỉ thu được 1 sản phẩm. Vậy X

A. but-1-en.  B. cis hoặc trans-but-2-en.   C. iso-butilen.  D. cả A và B đều đúng.

[

Câu 20: Hợp chất C4H8 mạch hở có bao nhiêu đồng phân ? 

 A. 4.   B. 5.      C. 6.    D. 3.

[

Câu 21: Hỗn hợp X gồm etan và ankadien, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,02 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của ankadien là:

  A. C4H8.  B. C5H8.   C. C3H4.               D. C4H6

[

Câu 22: Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2

A. CO2, H2O  B. HCHO, H2O C. CO, H2O  D. HCHO, H2

[

Câu 23. Để làm mất màu 200 gam dd brom nồng độ 20% cần 14 gam anken X. Công thức phân tử của X là:

 A. C4H8   B. C5H10   C. C2H4   D. C3H6

[

Câu 24: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?             

 A. 2.    B.  1.   C. 3.   D. 4.

[

Câu 25. Trong các chất sau đây:

1) CH2 = CH-CH3

3) CH3 -CH=CH-CH3

2) CH3-CCl=CH-CH3

5)hex-2-en

4) CH2 =CH-CH=CH-CH3.

Số chất có đồng phân hình học là:


            A.1 chất

                       B. 2 chất

     C. 3 chất

     D. 4 chất

[

Câu 26. Khi cho axetilen hợp nước có xúc tác HgSO4/H2SO4 ở 80oC thu được sản phẩm nào sau đây?

 A. CH3COOH   B. CH3CHO  C. C2H5OH    D. HCHO

[

Câu 27: Cho 2.8 gam một olefin phản ứng vừa đủ với nước brôm thu được 18,8 gam sản phẩm. Công thức của olefin đó là:  

 A. C2H4.   B. C3H6.  C. C4H8.   D. C5H10.

[

Câu 28. Cho công thức cấu tạo:CH2=C-CH=CH2. Tên gọi nào sau đây là phù hợp với CTCT  đó?

                                                             CH3

 A. penta-1,3-dien    B. Buta-1,3-dien   C. isopren    D. Cả A, C đều đng

[

Câu 29: Dẫn 3.36 lít hỗn hợp X gồm but-1-in và but-2-in vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy còn 1,12 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa (các khí đó ở đktc)  Giá trị m gam là:

 A. 16.54       B. 24,0     C. 14.70        D. 16,10

[

Câu 30. Axetilen được điều chế từ chất nào sau đây?

 A. CH4 (1)   B. (1) và (2)  C. CaC2 (2)  D. Al4C3

[

Câu 31: Craking 5,8 gam butan thu được  hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được m gam H2O. Giá trị của m là

 A. 5,8.    B. 11,6.  C. 9,0.   D. 17,6.

[

Câu 32. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom (dung dịch)?

 A. 5 chất   B. 6 chất  C. 4 chất   D. 3 chất

[

Câu 33. Axit axetic tác dụng với axetilen cho sản phẩm nào dưới đây?

 A. B. CH3COOCH2-CH3  C. CH3-O-CO-CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

[

Câu 34: Cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:

A. 2.    B. 3.    C. 5.    D. 4.

[

Câu 35: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH­3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là

A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 3,3-đimetylbut-1-in.

C. 2,2-đimetylbut-2-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in.

[

Câu 36:  chaát CH3-C(CH3)2 –C CH coù teân laø gì?

 A.2,2-ñimetylbut-1-in       B.2,2-ñimetylbut-3-in            C.3,3-ñimetylbut-1-in          D.3,3-ñimetylbut-2-in

[

Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với SO20,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được kết tủa. Khối lượng dung dịch nước vôi giảm là:

          A. 4,16 g                                B. 7,0 g                              C. 2,84g              D. 10,4g

[

Câu 38. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với hiđro ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được

            A. butan

             B.isobutan

                        C. isobutilen

                D. pentan

[

u 39. Có bao nhiêu chất mạch hở đồng phân cấu tạo (gồm ankin và ankađien liên hợp) có cùng CTPT C5H8 ?

 A. 5 chất    B. 6 chất     C. 4 chất            D. 3 chất

[


Câu 40: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen, 0,05 mol vinyl axetilen, 0,1 mol H­2 và một ít bột Ni trong một bình kín. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrôcacbon có tỉ khối hơi so với H2 là 19,25. Cho toàn bộ hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 5 hiđrôcacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn Z cần dùng vừa đúng 60 ml dung dịch Br­2 1M. Giá trị của m là :

      A. 11,97 B. 9,57 C. 16,8 D. 12

[

 

 

HẾT

nguon VI OLET