TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI

TỔ HÓA HỌC

 

           NĂM HỌC : 2014-2015

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12NC

MÔN HÓA HỌC  (12A1,2,4,5)

Thời gian làm bài: 45 phút;

(40  câu trắc nghiệm)13/03/2015

 

Cho: Li=7, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24, Al=27, Fe=56, C=12, Cl=35.5

         O=16, H=1, Ba=137, S=32, N=14,   hằng số Faraday F=96 500                           

Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Lớp: .............................

 

Chọn đáp án đúng nhất rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm

 

Câu 1: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. CaSO4, MgCl2.

C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.

Câu 2: Cho 7,3g hợp kim Na- Al vào 193,2g nước, hợp kim tan hết tạo 200g dung dịch X. Thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 31,5 B. 63,0 C. 68,5 D. 37,0

Câu 3: Hòa tan 11g hỗn hợp gồm Ca và 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dd D và 6,72 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,19 mol K2CO3 vào dd D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ca2+.  Nếu thêm 0,22 mol K2CO3 vào dd D thì sau phản ứng còn dư CO32-. Vậy 2 kim loại kiềm là?

A. Na và K B. Li và Na C. K và Rb D. Rb và Cs

Câu 4: Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dd X đem điện phân (điện cực trơ) với I = 8,39A đến khi ở catot được 0,08 mol Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian điện phân và nồng độ mol/l của Fe2+ lần lượt là

A. 2500s và 0,15M B. 2500s và 0,1M C. 2300s và 0,15M D. 2300s và 0,1M

Câu 5: Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm A, B, C?

Thí nghiệm A: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.

Thí nghiệm B:Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

Thí nghiệm C:Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

 

A. A-3, B-1, C-2 B. A-3, B-2, C-1 C. A-2, B-3, C-1 D. A-1, B-2, C-3

Câu 6: Trộn 5,4g Al với 23,2g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng, dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là?

A. 62,5% B. 60% C. 20% D. 80%

Câu 7: Cho hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là

A. Al, Ag và Mg(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3 C. Mg, Ag và Al(NO3)3 D. Mg, Ag và Mg(NO3)2

Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

                                                Trang 1/4 - Mã đề thi 132


 

A. nước. B. phenol lỏng. C. dầu hỏa. D. rượu etylic.

Câu 9: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

B. Cho Al2O3 tác dụng với nước

C. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.

D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.

Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.

C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu 11: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. B. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.

C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.

Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 10 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 13,6 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là

A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. FeCO3.

Câu 13: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 14: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 15: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2CO3, CO2, H2O.

Câu 16: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và oxit Fe thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không tan Z và 0,672 (l) khí (đktc). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được dung dịch E chỉ chứa 1 loại muối sắt sulfat và 2,688 (l) SO2 (đktc). Các pứ xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit Fe là:

A. FeO hay Fe3O4 B. FeO hay Fe2O3 C. Fe2O3 D. FeO

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là

A. 52,9%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 69,2%.

Câu 18: Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư hiện tượng quan sát được

A. Có kết tủa màu xanh

B. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra

C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh

D. Có khí thoát ra

Câu 19: Chất không có tính chất lưỡng tính là

A. AlCl3. B. NaHCO3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

Câu 20: Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là:

A. Sr, Ba, Be, Ca, Mg B. Be, Ca, Mg, Sr, Ba C. Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Ca, Sr, Ba, Be, Mg

Câu 21: Vật liệu thường được dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là

A. CaCO3 B. CaSO4 C. CaO D. MgSO4

Câu 22: Cho sơ đồ: Ca A BCDCa. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Công thức của A, B, C, D lần lượt là:

A. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaCO3, Ca(OH)2 B. CaO, CaCO3, Ca(NO3)2 , CaCl2

C. CaCl2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4 D. Ca(NO3­)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 8,64g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là?

A. 13,7g B. 18,16g C. 18,46g D. 12,78g

                                                Trang 1/4 - Mã đề thi 132


 

Câu 24: Hòa tan hết 6,9 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

A. K B. Li C. Na D. Rb

Câu 25: Sau đây là 3 đồ thị biểu diễn số mol kết tủa CaCO3­ phụ thuộc vào số mol của chất cho từ từ vào ứng với 3 thí nghiệm.

        -  TNA: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào CaCO3

        - TNB:  Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

        -  THC: Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO­3 vào dung dịch Ca(OH)2

Hãy cho biết đồ thị nào ứng với mỗi thí nghiệm.

           Hình 1  Hình 2    Hình 3

 

A. A-3, B-1, C-2 B. A-1, B-2, C-3 C. A-3, B-2, C-1 D. A-2, B-3, C-1

Câu 26: Bệnh loãng xương là do thiếu hụt

A. kẽm. B. canxi. C. sắt. D. photpho.

Câu 27: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng manhetit. B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.

Câu 28: Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,3 mol ; 0,4 mol NO3- và a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là

A. 37,4 gam B. 28,6 gam C. 23,2 gam D. 48,0 gam

Câu 29: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là:

A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.

Câu 30: Cho lá Al vào dung dịch HCl có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì

A. phản ứng ngừng lại B. tốc độ thoát khí không đổi

C. tốc độ thoát khí giảm D. tốc độ thoát khí tăng

Câu 31: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực

B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực

D. điện phân NaCl nóng chảy

Câu 32: Để tinh chế Al2O3 có lẫn SiO2  Fe2O3 có thể dùng các chất theo thứ tự:

A. dung dịch NaOH đặc to CO2 đun nóng B. dung dịch HCl dd NH3 đun nóng

C. dung dịch HCl dd NaOH đun nóng D. dung dịch H2SO4 dd NaOH dư đun nóng

Câu 33: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 34: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dd H2SO4 0,1M thu được dd. Thêm V lít dd NaOH 0,2 M vào dd thu được cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là

A. 1,1 lít B. 0,7 lít C. 0,3 lít D. 0,55 lít

Câu 35: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

A. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3

                                                Trang 1/4 - Mã đề thi 132


 

C. Mg(NO3)2, HCl , BaCO3, NaHCO3, Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.

Câu 36: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,095 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:

A. 0,560 lít. B. 1,344 lít. C. 0,784 lít. D. 1,064 lít.

Câu 37: 1,6 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư ta thấy có 0,448 lít Hidro (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunphát khan thu được sẽ là:

A. 2,56 gam B. 3,52 gam C. 3,92 gam D. 5,88 gam

Câu 38: Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:

    - Phần 1: Cho tác dụng hết với dd HCl thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch sau pứ chứa 14,25 gam muối

    - Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,4 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:

A. N2O. B. N2. C. NO. D. NO2.

Câu 39: Chỉ dùng dung dịch NaOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, Al2O3, Al. C. Mg, K, Na. D. Zn, Al2O3, Al.

Câu 40: Haáp thuï 10 lít hoãn hôïp CO2 vaø N2 (ñktc) vaøo 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thaáy taïo thaønh 1g keát tuûa. Tính %VCO2 trong hoãn hôïp ñaàu?

A. 2,24% B. 15,68% C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68%

 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

 

                                                Trang 1/4 - Mã đề thi 132

nguon VI OLET