Thể loại Giáo án bài giảng Mĩ thuật
Số trang 1
Ngày tạo 4/22/2009 5:44:04 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp lyquanghuynhngochue doc
Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ Tổ: Vật lí
ĐỀ TRẮC NGHIỆM
quang hình học
Câu hỏi 1: Một người cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Người ấy muốn nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gương. Tính chiều cao tối thiểu của gương.
A. 1,72mA B. 1,62m C. 1,11m D. 0,86m
Câu hỏi 2: Một người cao 1,72m, mắt cách đỉnh đầu 10cm. Người ấy đứng trước một gương phẳng treo thẳng đứng. Người ấy muốn nhìn thấy toàn bộ ảnh của mình trong gương. Tính khoảng cách tối đa từ mép dưới của gương đến mặt đất.
A. 0,86m B. 0,81m B C. 0,56m D. 0,43m
Câu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự tạo ảnh của gương cầu lõm
Câu hỏi 4: Cho hai gương phẳng M1 và M2 đặt nghiêng với nhau một góc 1200. Một điểm sáng A đặt trước hai gương, cách giao tuyến của chúng một khoảng d = 15cm. Tính khoảng cách giữa hai ảnh ảo đầu tiên của A qua các gương M1 và M2.
A. 25,98cm B. 22,50cm C. 15,00cm D. 2,99cm
Câu hỏi 5: Cho hai gương phẳng nhỏ đặt ở hai đỉnh của một tam giác đều, và trên đỉnh thứ ba của tam giác đặt một nguồn sáng S. Tính góc họp bởi hai gương để một tia sáng xuất phát từ nguồn sau khi phản xạ trên hai gương sẽ đi đến nguồn.
A. 900 B. 600 C. 450 D. 300
Câu hỏi 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về gương cầu lõm
Câu hỏi 7: Một gương cầu lõm có bán kính 3m. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính tại điểm A trước gương 60cm. Hãy xác định vị trí, tính chất của ảnh.
A. Ảnh ảo cách gương 100cm B. Ảnh thật cách gương 100cm
C. Ảnh ảo cách gương 85cm D. Ảnh thật cách gương 85cm
Câu hỏi 8: Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một gương cầu, vuông góc với trục chính, cách gương 25cm. Người ta nhận được một ảnh ảo lớn gấp 4 lần vật. Gương đó là gương gì? Xác định tiêu cự của gương.
A. Gương lồi, tiêu cự 30cm B. Gương lõm, tiêu cự 30cm
C. Gương lồi, tiêu cự 33,3cm D. Gương lõm, tiêu cự 33,3cm
Câu hỏi 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của tia sáng qua gương cầu lõm
Câu hỏi 10: Một vật đặt vuông góc với trục chính của một gương lõm tiêu cự 20cm cho ảnh xa gương hơn vật 40cm. Hãy xác định vị trí d của vật.
A. 25cm B. 26,4cm C. 28,3cm D. 30cm
Câu hỏi 11: Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương lõm tiêu cự 30cm, cho một ảnh trước gương, cao 6cm. Hỏi vật đặt cách đỉnh gương bao nhiêu?
A. 50cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm
Câu hỏi 12: Sự khúc xạ ánh sáng là sự thay đổi phương truyền của tia sáng khi…………(chọn cụm từ đúng cho phần …)
Trang 1
Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ Tổ: Vật lí
Câu hỏi 13: Một tia sáng từ không khí được chiếu đến một khối thủy tinh có chiết suất 1,5. Tính góc khúc xạ khi góc tới bằng 400.
A. 240 B. 25,40 C. 590 D. 65,20
Câu hỏi 14: Một người quan sát một con cá ở dưới đáy một bể nước có chiều sâu h, theo hướng vuông góc với mặt nước. Người ấy thấy con cá hình như cách mặt nước 90cm. Cho biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tính chiều sâu của bể nước.
A. 120cm B. 115cm C. 110cm D. 105cm
Câu hỏi 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về thị trường của gương cầu lồi
Câu hỏi 16: Chiếu một tia sáng tới vuông góc vào một mặt bên của một lăng kính thủy tinh chiết suất n, có góc chiết quang rất nhỏ A. Tia sáng tới nằm trong một tiết diện thẳng góc của lăng kính. Tính góc lệch D của tia ló so với tia tới.A.
A(2n - 1)/2n B. A(2n - 1)/2 C. A(n - 2)/2 D. A(n - 1)
Câu hỏi 17: Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vuông góc tại A và góc ABC = 30 , làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so với tia tới.
A. 40,50 B. 20,20 C. 19,50 D. 10,50
Câu hỏi 18: Người ta chiếu một chùm tia sáng đơn sắc tới một chậu cá đựng đầy nước chiết suất 1,3. Góc khúc xạ là 200. Thêm đường vào nước trong chậu cho đến khi góc khúc xạ bằng 160, trong khi góc tới không thay đổi. Tính chiết suất của dung dịch nước đường lúc ấy.
A. 4,7 B. 2,3 C. 1,6 D. 1,5
Câu hỏi 19: Cho một khối thủy tinh chiết suất 1,7. Tìm góc tới giới hạn tại mặt tiếp xúc thủy tinh - không khí để có phản xạ toàn phần bên trong thủy tinh.
A. 840 B. 540 C. 420 D. 360
Câu hỏi 20: Chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt thì…………..…(chọn cụm từ đúng cho phần …)
Câu hỏi 21: Một thấu kính hội tụ hai mặt lồi làm bằng thủy tinh chiết suất n = 1,6 có tiêu cự f = 15cm. Tiêu cự sẽ bằng bao nhiêu nếu thấu kính được đặt trong một môi trường trong suốt chiết suất n' = 1,5?
A. 90cm B. 100cm C. 115cm D. 120cm
Câu hỏi 22: Một vật phẳng nhỏ AB đặt cách một màn E 100cm. Khi di chuyển một thấu kính hội tụ L trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn, người ta thấy có hai vị trí của vật cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh nọ lớn gấp 16 lần ảnh kia. Hãy xác định vị trí của vật AB.
A. 20cm và 80cm B. 25cm và 75cm C. 30cm và 70cm D. 35cm và 65cm
Câu hỏi 23: Một vật phẳng nhỏ AB đặt cách một màn E 100cm. Khi di chuyển một thấu kính hội tụ L trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn, người ta thấy có hai vị trí của vật cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh nọ lớn gấp 16 lần ảnh kia. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 24cm B. 22,75cm C. 21cm D. 18,75cm
Câu hỏi 24: Phản xạ toàn phần là sự phản xạ xảy ra ở …………….(chọn cụm từ đúng cho phần …)
Câu hỏi 25: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Người ta thu được một ảnh của vật AB trên một màn ảnh sau thấu kính. Khi dịch chuyển vật một
Trang 1
Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ Tổ: Vật lí
đoạn 5cm lại gần thấu kính, phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính mới thu được ảnh, và ảnh sau cao gấp ba ảnh trước. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 9cm B. 10,5cm C. 11cm D. 12,5cm
Câu hỏi 26: Một vật phẳng AB được đặt song song và cách màn ảnh một khoảng L = 100cm. Giữa vật và màn là một thấu kính hội tụ , trục chính vuông góc với màn và đi qua vật. Khi xê dịch vật trong khoảng ấy, có hai vị trí của thấu kính ảnh của AB hiện rõ nét trên màn cách nhau một khoảng l = 40cm. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 24cm B. 21cm C. 20cm D. 16cm
Câu hỏi 27: Khi chụp ảnh bầu trời bằng máy ảnh có vật kính tiêu cự 650mm, ảnh trên phim của hai ngôi sao trên bầu trời cách nhau 4,5mm. Góc trông khoảng cách giữa hai ngôi sao nói trên là
A. 0021'46'' B. 0022'50'' C. 0023'48'' D. 0024'16''
Câu hỏi 28: Một bóng đèn S đặt ở đáy một chậu nước có mực nước đến độ cao 60cm. Phía trên mặt nước, cách mặt thoáng 30cm đặt một thấu kính hội tụ tiêu cự 25cm, trục chính vuông góc với mặt nước và đi qua bóng đèn. Hỏi phải đặt màn phía trên kính và cách kính bao nhiêu để thu được một ảnh rõ nét của bóng đèn. Chiết suất của nước n = 4/3.
A. 40cm B. 37,5cm C. 35cm D. 32,5cm
Câu hỏi 29: Hai thấu kính hội tụ L, L' có cùng tiêu cự f = 15cm, đặt đồng trục sao cho quang tâm của thấu kính này trùng với tiêu điểm của thấu kính kia. Một vật AB = 5cm đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính thứ nhất L một khoảng 30cm. Tìm vị trí và độ lớn của ảnh cuối cùng A'B' qua hệ.
A. Sau thấu kính L', cách L' 15cm, A'B' = 2,5cm. B. Trước thấu kính L', cách L' 15cm, A'B' = 5cm.
C. Sau thấu kính L', cách L' 10, A'B' = 5cm D. Trước thấu kính L', cách L' 10cm, A'B' = 3,5cm
Câu hỏi 30: Cho hai thấu kính hội thụ đồng trục L và L', tiêu cự lần lượt là f1 = 24cm và f2 = 15cm, đặt cách nhau 1 một khoảng 60cm. Đặt trước L một vật phẳng vuông góc với trục chính của hệ, cách L 60cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh cuối cùng A'B' cho bởi hệ.
A. Ảnh thật, cách L' 60cm B. Ảnh ảo, cách L' 50cm
C. Ảnh thật, cách L' 50cm D. Ảnh thật, cách L' 30cm
Câu hỏi 31: Cho hai thấu kính hội thụ đồng trục L và L', tiêu cự lần lượt là f1 = 24cm và f2 = 15cm, đặt cách nhau 1 một khoảng 60cm. Đặt trước L một vật phẳng vuông góc với trục chính của hệ, cách L 60cm. Xác định độ phóng đại của ảnh cuối cùng của vật AB cho bởi hệ hai thấu kính.
A. k = 1/4 B. k = 1/2 C. k = 1 D. k = 2
Câu hỏi 32: Một thấu kính hội tụ L có tiêu cự bằng 5cm được ghép sát đồng trục với một thấu kính thứ hai L'. Tính tiêu cự của thấu kính thứ hai, biết rằng một vật đặt cách hệ hai thấu kính 40cm cho một ảnh thật cách hệ 90cm.
A. 28cm B. 23cm C. 6,1cm D. -5cm
Câu hỏi 33: Hai thấu kính hội tụ L và L' cùng tiêu cự f =20cm được ghép đồng trục,quang tâm cách nhau 50cm. Một vật đặt trước thấu L 80cm sẽ cho ảnh tạo thành ở đâu?
A. 11cm trước thấu kính L' B. 27cm trước thấu kính L'
C. 33cm sau thấu kính L' D. 80cm sau thấu kính L'
Câu hỏi 34: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu?
A. -2,52 điôp B. 2,52 điôp C. -2 điôp D. 2 điôp
Câu hỏi 35: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Khi đeo kính ở câu trên, người ấy nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 15cm B. 16,2cm C. 17cm D. 20cm
Câu hỏi 36: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Vật phải nằm trong khoảng nào trước kính?
A. 15cm ≤ d ≤ ∞ B. 10,12cm ≤ d ≤ 50cm
C. 9,25cm ≤ d ≤ 25cm D. 8,11cm ≤ d ≤ 12cm
Câu hỏi 37: Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Khi quan sát như vậy, độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào?
A. 2,5 ≤ G ≤ ∞ B. 2,5 ≤ G ≤ 3, 5 C. 2,5 ≤ G ≤ 3,1 D. 2,1 ≤ G ≤ 3,5
Trang 1
Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ Tổ: Vật lí
Câu hỏi 38: Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất phân giải bằng 3.10-4rad. Tính độ bội giác khi quan sát viên nhìn ảnh không cần điều tiết.
A. 160 B. 150 C. 140 D. 120
Câu hỏi 39: Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ đồng trục L' và L, tiêu cự 1cm và 3cm dùng làm vật kính và thị kính, đặt cách nhau 22cm. Một quan sát viên có mắt thường, điểm cực cận cách mắt 25cm và năng suất phân giải bằng 3.10-4rad. Tìm độ lớn của vật AB nhỏ nhất mắt có thể nhìn được qua kính khi ngắm chừng vô cực.
A. 0,500μm B. 0,463μm C. 0,400μm D. 0,375μm
Câu hỏi 40: Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn để quan sát mặt trăng trong trạng thái không điều tiết, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105cm. Thị kính có tiêu cự f2 =5cm. Tiêu cự của thấu kính L1 có giá trị sau
A. 102cm B. 100cm C. 96cm D. 92cm
Trang 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả