ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA CHƯƠNG 1+2 LỚP 11

Môn : Vật lý 11; Thời gian 45 phút

 

Câu 1: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:

A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.

B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.

C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.

D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.

Câu 2: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:

A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).  B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).

C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).  D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).

Câu 3: Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện  thế U không đổi. So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy:

A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2.                   B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75.

C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5.                   D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2.

Câu4 : Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q.ξ.                            B. q = A.ξ.                            C. ξ = q.A.                            D. A = q2.ξ.

Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu R1 giảm xuống thì:

 A. độ giảm thế trên R2 giảm.

 B. dòng điện qua R1 là hằng số.

 C. dòng điện qua R1 tăng.

 D. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.

 

 

Câu 6: :Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này

      A. cùng dương.  B. cùng âm.      C. cùng độ lớn và cùng dấu.       D. cùng độ lớn và trái dấu.

Câu 7:  Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?

 A.  B.  C.       D.

Câu 8: Cường độ điện trường là đại lượng

A. véctơ       B. vô hướng, có giá trị dương.

C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.                D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.

Câu 9:  Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về

A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.

B. khả năng sinh công tại một điểm.                      C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.

D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.

Câu 10:  Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng tụ điện ( điện trường trong tụ )

A.   B.  C.   D.

Câu 11:  Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên trong điện môi đồng chất, có hằng số điện môi thì

A. .Tăng lần so với trong chân không.  B. Giảm lần so với trong chân không.

C. Giảm 2 lần so với trong chân không.               D.Tăng 2 lần so với trong chân không.

Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm 2 bản tụ có diện tích đối diện là S,khoảng cách giữa 2 bản tụ là d,hằng số điện môi giữa 2 bản là. Điện dung của tụ điện được xác định:

  A. C=.           B.C=.                C.C=.                           D.C=.

Câu 13: Trên nhãn của một bàn là điện ghi 220V-1000W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu điện thế 220V thì trong 10 phút,bàn là tiêu thụ điện năng là:

  A.2,5KJ.                   B.600KJ.                         C.5KJ.                               D.60KJ.

Câu 14: Giữa hai đầu mạng điện có mắc song song 3 dây dẫn điện trở lần lượt là R1 = 4Ω, R2 = 5Ω, R3 = 20Ω. Tìm cường độ dòng điện qua R1 nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A:                           

A. 1,5A    B. 2,5A   C. 2A      D. 0,5A

Câu 15. Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q.

A. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N         B. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N

C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N      D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N

Câu 16: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (µF), C2 = 30 (µF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V).  Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:

A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).                              B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V)    

C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).                         D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).

Câu 17: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch:   A. giảm 2 lần.                      B. giảm 4 lần.                      C. tăng 2 lần.                                       D. tăng 4 lần.

Câu 18:  Hai quả cầu nhỏ tích điện đặt cách nhau 3 m trong chân không, hút nhau lực 6.10-9 N, điện tích tổng cộng của chúng là -10-9 C. Điện tích của mỗi quả cầu là

A. 3.10-9 C và -2.10-9 C.     B. -0,6.10-9 C và -0,4.10-9 C.  C. -3.10-9 C và 2.10-9 C.        D. -1,6.10-9 C và 0,6.10-9 C.

Câu 19:  Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1,5 được nối với một điện trở R = 3 thành một mạch kín. Công suất của nguồn điện là

A. 7,2 W  B. 8 W   C. 4,5 W  D. 12 W

Câu 20:  Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10-8 g nằm cân bằng trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống có cường độ E = 1000 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi có giá trị nào sau đây?

A. -10-10 C.   B. 10-10 C.  C. -10-13 C.   D. 10-13 C.

Câu 21: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r, mạch ngoài là một điện trở thuần R = 3 . Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là 4,5V. Điện trở trong của nguồn có giá trị :

A. r = 4   B. r = 2   C. r = 1   D. r = 0,5

Câu 22: Có hai điện tích điểm q1 = 5.10-9 C và q2 = -10-8 C đặt lần lượt tại A, B cách nhau 10 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm M của đoạn AB có độ lớn là:

A. E = 54000 V/m.  B. E = 21600 V/m.  C. E = 18000 V/m.            D. E = 36000 V/m.

Câu 23:  Hai quả cầu A và B mang điện tích q1 và q2, trong đó q1 > 0, q2 < 0 và q1 > . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng

A. Hút nhau.   B. Đẩy nhau.   C. Có thể hút hoặc đẩy nhau.   D. Không tương tác.

Câu 24:  Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 12 () mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. 1 ( ).               B. 2 ( ).               C. 3 ( ).                             D. 2,4 ( ).

Câu 25. Cho hai điện tích dương q1 = 2 nC và q2 = 0,018C đặt cố định và cách nhau 10 cm. Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0

 A. cách q1 2,5cm và cách q2 7,5cm.                                 B. cách q1 7,5cm và cách q2 2,5cm.  

    C. cách q1 2,5cm và cách q2 12,5cm.                                 D. cách q1 12,5cm và cách q2 2,5cm.

Câu  26. Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 20cm nằm tại hai điểm A và B.Biết q1 = -9, q2 = 4,tìm vị trí M  mà tại đó điện trường bằng 0.

A.M nằm trên AB giữa q1 và q2 ,cách q2 8cm    B. M nằm trên AB ngoài q2 ,cách q2 40cm.

C. M nằm trên AB ngoài q1,cách q2 40cm     D. M nằm trên AB chính giữa q1, q2 ,cách q2 10cm

Caâu 27:  Hai ñieän tích ñieåm coù ñoä lôùn khoâng ñoåi, ñaët caùch nhau moät khoaûng khoâng ñoåi. Löïc töông taùc giöõa chuùng seõ lôùn nhaát khi ñaët chuùng trong

A.  chaân khoâng. B.  nöôùc. C. khoâng khí. D. daàu hoûa.

Câu 28: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng:

A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V

Câu 29. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = 3r thành mạch kín. Tính hiệu suất của nguồn điện? A. H = 75%.               B. H = 25%.          C. H = 90%.                    D. H = 50%.

Câu 30: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện:

  1. tổng đại số các điện tích  trong hệ luôn bằng không.
  2. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
  3. Số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm.

          D.Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của tổng các điện tích âm

                                                                     ………..HẾT……….

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÂU

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đ/Á

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET