BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC

ĐỀ MINH HỌA Thời gian ljm bji: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 05 trang)

Câu 1: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đky đóng vai trò như “ người phiên dịch”?

A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.

Câu 2. Đặc điểm chung của quá trunh nhkn đ{i ADN và quá trunh phirn mã ở sinh vật nhkn thực là

A. đều diễn ra trrn toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.

B. đều được thực hiện theo nguyrn tắc bổ sung.

C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza.

D. đều diễn ra trrn cả hai mạch của gen.

Câu 3: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đky có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?

A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB.

Câu 4. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được m{ tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sku → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiru thụ bậc ba là

A. cáo. B. gà. C. thỏ. D. hổ.

Câu 5. Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và

1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là

A. 0,30. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20.

Câu 6. Phương pháp nào sau đky có thể tạo được giống cky trồng mới mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài

khác nhau?

A. Nu{i cấy đỉnh sinh trưởng thực vật. B. gky đột biến nhkn tạo.

C. Nu{i cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. D. Lai xa kèm theo đa bội hoá.

Câu 7. Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, số dòng thuần chủng tối đa có thể được tạo
ra là

A. 8. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 8. Ở người, bệnh m  màu đỏ - xanh lục do một alen lặn nằm ở v ng kh{ng tương đồng trrn nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhun màu bunh thường. Một người phụ nữ nhun màu bunh thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai bị bệnh m  màu đỏ - xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này nhận alen gky bệnh từ ai?

A. Bố. B. Mẹ. C. Bà nội. D. Ông nội.

Câu 9. Theo Đacuyn, đối tượng bị tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể. B. quần thể.

C. quần xã. D. hệ sinh thái.

Câu 10. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhkn tố có vai trò định hướng quá trunh tiến hóa là

A. đột biến. B. giao phối kh{ng ngẫu nhirn.

C. chọn lọc tự nhirn. D. các yếu tố ngẫu nhirn.

Câu 11. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhirn tác động trực tiếp lrn

A. kiểu gen. B. alen.

C. kiểu h nh. D. gen.

Câu 12. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trrn Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ

A. Than đá. B. Đệ tứ. C. Phấn trắng. D. Đệ tam.

Câu 13. Tập hợp sinh vật nào sau đky là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cky cỏ đang sinh sống trrn một cánh đồng cỏ.

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tky.

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.

D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amaz{n.

Câu 14. Trong quá trunh nhkn đ{i ADN ở tế bào nhkn sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nrn chạc hunh chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trunh nhkn đ{i ở chạc hunh chữ Y, phát biểu nào sau đky sai?

A. Trrn mạch khu{n 3’ → 5’ thu mạch mới được tổng hợp lirn tục.

B. Enzim ADN p{limeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

C. Trrn mạch khu{n 5’ → 3’ thu mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nrn các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN p{limeraza di chuyển trrn mạch khu{n theo chiều 5’ → 3’.

Câu 15. Loại đột biến nào sau đky làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh
vật?

A. Đột biến điểm.    B. Đột biến dị đa bội. C. Đột biến tự đa bội. D. Đột biến lệch bội.

1


Câu 16. Hunh 1 là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này

A. mắc hội chứng Claiphentơ.

B. mắc hội chứng Đao.

C. mắc hội chứng Tớcnơ.

D. mắc bệnh hồng cầu hunh lưỡi liềm.

Câu 17. Kiểu phkn bố nào sau đky chỉ có trong quần xã sinh
vật?

A. Phkn bố đều.

B. Phkn bố theo nhóm.

C. Phkn bố theo chiều thẳng đứng.

D. Phkn bố ngẫu nhirn.

Câu 18. Cho biết các gen phkn li độc lập, các alen trội là trội

hoàn toàn và kh{ng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào H nh 1

sau đky cho đời con có kiểu hunh phkn li theo tỉ lệ 1:1:1:1?

A. Aabb × aaBb. B. AaBb × AaBb. C. AaBB × AABb. D. AaBB × AaBb.

Câu 19. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đky là mối quan hệ kísinh?

A. Cky tầm gửi và cky thkn gỗ. B. Cá ép sống bám trrn cá lớn và cá lớn.

C. Hải quỳ và cua. D. Chim mỏ đỏ và linh dương.

Câu 20. Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đky đúng?

A. Sự kh{ng phkn li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyrn phkn của tế bào x{ma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhkn tế bào tăng

lrn gấp bội.

C. Sử dụng c{nsixin để ức chế quá tr  nh hình thành thoi phkn bào có thể gky đột biến đa bội ở thực vật.

D. Các thể đa bội đều kh{ng có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 21: Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhkn
sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trunh của cơ chế này. Phân
t ch hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đky đúng?

A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyrn tắc bổ sung và nguyrn tắc bán bảo toàn.

B. H  nh 2 minh họa cơ chế truyền th{ng tin di truyền qua các thế hệ tế bào.

C. Th{ng qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền

trong gen được biểu hiện thành tính trạng. H nh 2

D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim.

Câu 22. Trong trường hợp kh{ng xảy ra đột biến, phép lai nào sau đky có thể cho đời con có nhiều loại kiểu

gen nhất?


A.


AB

ab


Dd ×


AB

ab


Dd.  B.


AB

ab


DD ×


AB

ab


dd.  C.


AB

ab


Dd ×


Ab

abdd.


D.


Ab Ab
abDd × abdd.


Câu 23. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm ở v ng kh{ng tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đky cho đời con có tất cả các ruồi đực đều mắt đỏ?

A. XaXa × XAY. B. XAXA × XaY. C. XAXa × XaY. D. XAXa × XAY.

Câu 24. Ở một loài thực vật, màu hoa được quy định bởi  hai cặp gen A, a và B, b phkn li độc lập; Khi trong kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B thìcho hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều cho hoa trắng. Biết rằng kh{ng xảy ra đột biến và kh{ng tính phép lai thuận nghịch. Theo lí thuyết, có bao nhiru phép lai giữa hai cky có kiểu hunh khác nhau đều cho đời con có kiểu hunh phkn li theo tỉ lệ 3 : 1?

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 25. Ở một loài thực vật giao phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Alen B quy định thkn cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thkn thấp. Để xác định các gen này phkn li độc lập hay di truyền lirn kết, từ một cky hoa đỏ, thkn thấp và một cky hoa trắng, thkn cao; một nhóm học sinh đã đưa ra các dự đoán sau đky:

(1) Để xác định được các gen này phkn li độc lập hay di truyền lirn kết cần thực hiện tối thiểu 2 phép lai.

(2) Lai hai cky ban đầu với nhau, nếu đời con có kiểu hunh phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1 thu các gen này phân li
độc lập.

 

2


(3) Lai hai cky ban đầu với nhau, thu được F1 có cky hoa đỏ, thkn cao. Cho các cky hoa đỏ, thkn cao này giao phấn với nhau, nếu ở đời con có kiểu hunh phkn li theo tỉ lệ 1:2:1 thìcác gen này di truyền lirn kết.

(4) Lai hai cky ban đầu với nhau thu được F1 có cky hoa đỏ, thkn cao. Cho các cky hoa đỏ, thkn cao này giao phấn với nhau, nếu thu được đời con có kiểu hunh phkn li theo tỉ lệ 9:3:3:1 thu các gen này phkn li độc lập. Biết rằng kh{ng xảy ra đột biến và trao đổi chéo; loài thực vật này chỉ ra hoa, kết quả một lần trong đời. Trong các dự đoán trrn, có bao nhiru dự đoán đúng?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 26. Ở một quần thể sinh vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a. Trong trường hợp kh{ng xảy

ra đột biến, quá trunh ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể này 5 loại kiểu gen thuộc về gen trrn. Theo lí thuyết,

phép lai nào sau đky giữa hai cá thể của quần thể này cho đời con có kiểu gen phkn li theo tỉ lệ 1 : 1?

A. AA × Aa. B. Aa × aa. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY.

Câu 27. Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đky đang ở

trạng thái ckn bằng di truyền?

(1) 0,5AA : 0,5aa. (2) 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. (3) 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.

(4) 0,75AA : 0,25aa. (5) 100% AA. (6) 100% Aa.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 28. Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Giả sử

dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, cấu trúc di truyền của quần thể này ở các thế hệ như sau:

 

Thế hệ

Cấu trúc di truyền

P

0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1

F1

0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1

F2

0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1

F3

0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1

F4

0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1

Phát biểu nào sau đky đúng về tác động của chọn lọc tự nhirn đối với quần thể này?

A. Chọn lọc tự nhirn đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.

B. Chọn lọc tự nhirn đang đào thải các cá thể có kiểu hunh trội.

C. Chọn lọc tự nhirn đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.

D. Chọn lọc tự nhirn đang đào thải các cá thể có kiểu hunh lặn.

Câu 29. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đky sai?

A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phkn bố của các cá thể duy tru ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.

B. Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của m{i trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong.

D. Cạnh tranh c ng loài góp phần nkng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể. Câu 30. Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được

biểu diễn ở h  nh 3. Phân t  ch hình 3, hãy cho biết phát biểu nào sau đky đúng?

A. Đky là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của
quần thể.

B. Trong các điểm trrn đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.

D. Sự tăng trưởng của quần thể này kh{ng bị giới hạn bởi các điều kiện m{i trường.

Câu 31. Cho các th{ng tin ở bảng dưới đky:

Bậc dinh dưỡng Năng suất sinh học

Cấp 1 2,2 × 106 calo

Cấp 2 1,1 × 104 calo H nh 3

Cấp 3 1,25 × 103 calo

Cấp 4 0,5 × 102 calo

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:

A. 0,5% và 4%. B. 2% và 2,5%. C. 0,5% và 0,4%. D. 0,5% và 5%.

 

3


Câu 32. Khi trong một sinh cảnh c ng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thu sự cạnh tranh giữa các loài sẽ

A. làm cho chúng có xu hướng phkn li ổ sinh thái.    B. làm cho các loài này đều bị tiru diệt.

C. làm tăng thrm nguồn sống trong sinh cảnh.  D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài. Câu 33. Những biện pháp nào sau đky góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?

(1) Duy tru đa dạng sinh học.

(2) Lấy đất rừng làm nương rẫy.

(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyrn tái sinh.

(4) Kiểm soát sự gia tăng dkn số, tăng cường c{ng tác giáo dục về bảo vệ m{i trường.

(5) Tăng cường sử dụng các loại phkn bón hoá học trong sản xuất n{ng nghiệp.

A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5).

Câu 34. Khi nói về các chu trunh sinh địa hóa, có bao nhiru phát biểu sau đky đúng?

(1) Việc sử dụng quá nhiều nhirn liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu Trái Đất nóng lrn.

(2) Tất cả lượng cacbon của quần xã được trao đổi lirn tục theo vòng tuần hoàn kín.

(3) Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrit hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa lu{n làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nitơ cung cấp cho cky.

(4) Nước trrn Trái Đất lu{n lukn chuyển theo vòng tuần hoàn.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 35. Bảng dưới đky cho biết trunh tự nuclr{tit trrn một đoạn ở v ng mã hóa của mạch gốc của gen quy

định pr{trin ở sinh vật nhkn sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:

Gen ban đầu: Alen đột biến 1:

Mạch gốc: 3'… TAX TTX AAA XXG…5' Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA XXA…5'

Alen đột biến 2: Alen đột biến 3:

Mạch gốc: 3'…TAX ATX AAA XXG…5' Mạch gốc: 3'…TAX TTX AAA TXG…5'

Biết rằng các c{đon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: Met; 5’AAG3’: Lys; 5’UUU3’: Phe;

5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser. Phkn tích các dữ liệu trrn, hãy cho biết dự đoán nào sau đky sai?

A. Chuỗi p{lipeptit do alen đột biến 1 mã hóa kh{ng thay đổi so với chuỗi p{lipeptit do gen ban đầu mã hóa.

B. Các phkn tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các c{đon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

C. Alen đột biến 2 gky hậu quả nghirm trọng cho quá trunh dịch mã.

D. Alen đột biến 3 được hunh thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclr{tit.

Câu 36. Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trrn chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này c ng nằm trrn một cặp nhiễm sắc thể thường và không xảy ra đột biến. Dự đoán nào sau đky ph  hợp với phép lai trrn?

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.

Câu 37. Ở một loài thực vật, alen A quy định thkn cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thkn thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Các cặp gen này c ng nằm trrn một cặp nhiễm sắc thể thường.

Cho cky H thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cky c ng loài, thu được kết quả sau:

- Với cky thứ nhất, thu được đời con gồm: 210 cky thkn cao, quả tròn; 90 cky thkn thấp, quả bầu dục; 150 cky thkn cao, quả bầu dục; 30 cky thkn thấp, quả tròn.

- Với cky thứ hai, thu được đời con gồm: 210 cky thkn cao, quả tròn; 90 cky thkn thấp, quả bầu dục; 30 cky
thkn cao, quả bầu dục; 150 cky thkn thấp, quả tròn. Cho biết kh{ng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, kiểu gen của
cây H là


A.


Ab

ab.


B.


Ab

aB.


C.


AB

ab


aB

D.

ab


Câu 38. Một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen, alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có tỉ lệ các kiểu gen là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Cho biết quần thể kh{ng chịu tác động của các nhkn tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lí thuyết ở thế hệ nào của quần thể thu số cá thể có kiểu hunh trội chiếm tỉ lệ 47,5%?

A. Thế hệ F3. B. Thế hệ F2. C. Thế hệ F4. D. Thế hệ F5.

 

 

4


Câu 39. Cho biết gen mã hóa c ng một loại enzim ở một số loài chỉ khác nhau ở trunh tự nuclr{tit sau đky:

 

Loài

Trunh tự nuclêôtit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét

Loài A

X A G G T X A G T T

Loài B

X X G G T X A G G T

Loài C

X A G G A X A T T T

Loài D

X X G G T X A A G T

Phkn tích bảng dữ liệu trrn, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là

A. A và C là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.

B. B và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.

C. A và B là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.

D. A và D là hai loài có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất. Câu 40. Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định:


I Ghi chú:
II

III

IV


: nữ kh{ng bị bệnh : nam kh{ng bị bệnh : nữ bị bệnh

: nam bị bệnh


 

 

Cho biết không phát sinh đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Phân t  ch phả hệ trên, có bao nhiêu suy luận sau đky đúng?

(1) Bệnh do alen trội nằm ở v ng kh{ng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định.

(2) Có thể xác định được chính xác tối đa kiểu gen của 10 người trong phả hệ.

(3) Xác suất sinh con không bị bệnh này của cặp vợ chồng ở thế hệ III là 1/2.

(4) Có ít nhất 5 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử.

(5) Những người không bị bệnh ở thế hệ I và III đều có kiểu gen giống nhau.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

----------------Hết--------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

nguon VI OLET