TRƯỜNG :

Họ và tên:…………………….............

Lớp……………………………………

 

Kỳ thi:KTĐK- CHK I

Năm học : 2012-2013

Môn: Tin học – KHỐI 5

Thời gian 30 phút

Chữ ký GT

STT

Mã bài

- - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - -

ĐIỂM BÀI THI

 

 

 

Nhận xét của GV chấm bài

Chữ ký Giám khảo

STT

 

I Phần  Trắc Nghiệm :    ( 6 điểm  mỗi câu 0.5 đ)                             

 

Câu 1 .  Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của  phần mềm học toán :

Open Yellow Folder Icon 

 A/                       B/                            C/                        D/    

 

Câu 2.  Hàng phím có chứa các phím  A, K, L  là hàng phím nào ? :

 

A/  Hàng phím trên  ;            B/     Hàng  phím cơ sở  ;     

 

C/  Hàng phím dưới  ;            D/ .     Hàng phím số .

 

Câu 3.   Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm Paint ?

Open Yellow Folder Icon 

          A /                       B/                       C/                               D/     

 

Câu 4. Ngón tay nào phụ trách phím cách ( Space bar )

 

              A/    Ngón trỏ;          B/  Ngón cái ;      C/    Ngón giữa ;           D/     Ngón út

 

Câu 5. Phím cách ( Phím dài nhất ) dung để ?:

 

A/   Gõ chữ hoa ;                         B/    Gõ các ký tự trên.

 

C/.   Gõ các phím số                    D/.     Gõ dấu cách giữa hai từ trong câu .

 

Câu 6.  Gõ phím bằng 10 ngón tay có lợi:

A/  Gõ nhanh và không chính xác.

B/  Gõ nhanh và chính xác hơn, tiết kiệm được thời gian và công sức.

               C/  Gõ chậm, chính xác.

D/  Không có lợi gì cả

 

Câu 7 Hàng phím có chứa các phím  Q ,  E ,  T   là hàng phím nào ? :

 

A/ . Hàng phím trên  ;                 B/.     Hàng  phím cơ sở  ;      

 

C/   Hàng phím dưới  ;               D./      Hàng phím số .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO  ĐÂY

 

 

________________________________________________________________________

 

Câu 8 . Trong khi gõ phím , hàng phím nào luôn cần lấy làm chuẩn để xác định vị  trí đặt các ngón tay ?

A/ Hàng phím dưới .                  B/      Hàng phím cơ sở  .

 

C/ Hàng phím số .                   D/ .       Hàng phím trên .

Câu 9 .   Số phím Shift trên bàn phím là :

 

          A/    1                   B/     2                    C/    3                 D/    4

 

Câu 10 . Hai phím nào dưới đây là hai  phím có gai ?

 

          A /    T, I ;             B /   G, H ;              C/   F, J ;            D/   B, N.

 

Câu 11 Giữa hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách ?

 

  A/ Một dấu cách ;    B/  Hai dấu cách ;

 

  C/  Không cần có dấu cách  ;   D/ Tuỳ thuộc vào đoạn văn đang gõ .

 

Câu 12 .   Phím dài nhất  của bàn phím là phím :

 

          A/   Backpace                    B/    Space bar                 C/   Shift               D/   Caps Lock

 

 

II Phần Tự Luận : ( 4 điểm  mỗi câu 2 đ )

 

Câu 1. Điền các từ  vị trí , gai , cơ sở, gõ phím    vào vị trí còn khuyết trong đoạn văn bản sau :

 

 Hàng phím ............................ bao gồm các  phím bắt đầu là  A, S, D . Các phím F, J

 

trên hàng phím này là hai phím có  ..................... Khi ....................................em cần đặt các

 

ngón tay đúng ........................... trên bàn phím .

 

Câu 2. Hãy đếm xem các câu sau đây có  bao nhiêu từ soạn thảo :

 

Con gà cc tác lá chanh                               [       ]

 

Con lợn ủn ỉn  mua hành cho tôi                   [       ]

 

Ngày 20 tháng 11                                          [       ]

 

Một trăm  hai mươi nghìn chín  trăm             [      ]

 

 

 

 

ĐÁP ÁN  MÔN TIN HỌC KHỐI 5

KTĐK HKI NH : 2012 - 2013

 

Phần 1

1                    A

2                    B

3                    B

4                    B

5                    D

6                    B

7                    A

8                    B

9                    B

10               C

11               A

12               B

 

Phần 2

 

 

Câu 1. Điền các từ  vị trí , gai , cơ sở, gõ phím    vào vị trí còn khuyết trong đoạn văn bản sau :

 

 Hàng phím ............. cơ sở,............... bao gồm các  phím bắt đầu là  A, S, D . Các phím F, J

 

trên hàng phím này là hai phím có  ....... gai.............. Khi .............. gõ phím    ...em cần đặt các

 

ngón tay đúng ............ vị trí............... trên bàn phím .

 

Câu 2. Hãy đếm xem các câu sau đây có  bao nhiêu từ soạn thảo :

 

Con gà cục tác lá chanh                               [   6    ]

 

Con lợn ủn ỉn  mua hành cho tôi                   [   8    ]

 

Ngày 20 tháng 11                                          [    4   ]

 

Một trăm  hai mươi nghìn chín  trăm             [  7     ]

 

 

 

nguon VI OLET